intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

74 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:290

147
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo 74 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 74 Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT M ôn : V ật lí 12 Câu 1: Nhận xét nào sau đây là SAI về hiện tượng tán sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mổi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định C. Hiện tượng tán sắc là hiện tượng ánh sáng trắng bị phân tích thành nhiều màu khi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị khúc xạ. Câu 2: Nhận xét nào sau đây là SAI về hiện tượng giao thoa ánh sáng: A. Giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. B. Muốn có giao thoa thì hai nguồn sáng phải có cùng tần số. C. Muốn có giao thoa thì hai nguồn sáng phải có cùng tần số và có độ l ệch pha không đổi D.Trong thí nghiệm Iâng thì kính lọc s ắc dùng để t ạo ra ánh sáng đơn sắc. Câu 3: Chọn câu đúng: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng B. Quang phổ vạch phát xạ do các vật nung nóng phát ra. C. Quang phổ vạch hấp thụ do các khí hay hơi ở áp suất bị kích thích phát sáng phát ra. D. Quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ được ứng dụng để đo nhiệt độ nguồn sáng. Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , cho khoảng cách hai khe là 0,2mm, từ hai khe đến màn là 1m. Nguồn sáng là đơn sắc. Khoảng cách giữa 10 vân sáng cạnh nhau là 2,7cm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: A. 6µm B. 5,4 µm C. 0,54.10-6 m D. 0,6 µm C âu 5: Hai khe của thí nghiệm Iâng được chiếu bằng ánh sáng trắng ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 (k=4) của ánh sáng đỏ (0,75 µm) ta thấy còn có 3 vạch sáng của những ánh sáng có bư ớc sóng sau: A. 0,8 µm; 0,6 µm; 0,9 µm B. 0,7 µm; 0,8 µm; 0,9 µm C. 0,8 µm; 0,6 µm; 0,428 µm D. 0,6 µm; 0,5 µm; 0,428µm Câu 6: Chọn phát biểu SAI: A.Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánhsáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện. B. Cường độ dòng quang điện bảo hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích C. Cường độ chùm ánh sáng càng mạnh thì vận tốc ban đầu cực đại của êlectron càng lớn D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bức ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 7: Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,25 μm vào một tấm kim loại có công thoát 3,45 eV. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là: A. 7,3.105 m/s B. 7,3.10-6 m/s C. 73.106 m/s D. 6.105 m/s Câu 8: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,40 μm. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là: A. 12V B. 5V C. 2,4V D. 1,2V Câu 9: Chọn câu SAI khi nói về các tiên đề của Bo: A. Trong các trạng thái dừng nguyên t ử không bức xạ. B. Khi nguyên t ử chuyển từ trạng th ái d ừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì nguyên tử phát ra một phôton có năng lượng đúng hiệu hai mức năng lượng. C. Trong các trạng thái dừng , êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính xác định.
  2. D. Trạng thái dừng có năng lượng càng cao th ì càng bền v ững Câu 10: Ch ọn câu SAI khi nói về hiện tượng phóng xạ: A. Phóng xạ là hiện t ượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng x ạ. B.Tia phóng xạ là dòng những hạt êlectron có vận t ốc lớn. C. Tất cả những tia phóng xạ đều có năng lượng. D. Tia gamma cũng là tia phóng xạ, nó là sóng điện từ có bước sóng raát ngắn. Câu 11: Ph ản ứng hạt nhân tuân theo các định luật nào sau đây: A. Định luật bảo toàn động năng và ñịnh luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn động năng, ñịnh luật bảo toàn động lượng và điện tích. C. Định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối , bảo toàn năng lượng và động lượng. D. Định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclôn. Câu 12: Một chất phóng xạ lúc đầu trong thời gian một phút có 360 nguyên tử bò phân rã, nhưng hai giờ sau kể từ thời điểm ban đaàu thì trong một phút có 90 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là: A. 4h B. 1h C. 2h D. 8h Câu 13: 209 Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phóng xạ α chất t ạo thành sau phóng xạ là chì Pb. Lúc đầu có 1kg pôlôni. Khối lượng chì được tạo thành sau thời gian bằng một nửa chu kì bán rã của pôlôni là: A. 0,5kg B. 710g C. 295,4g D. 287,3g C âu 14: 1 6 Cho phản ứng hạt nhân: 0 n  3 Li  T    4,8MeV Cho biết: mT = 3,016u; mα = 4,0015u; mn = 1,0087u; 1u = 1,66.10-27 kg = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023 mol-1. Khối l ượng của Liti là: A. 6,014u B. 8,045u C. 3,463u D. 3,056u Câu 15 :( Chọn câu sai)Trong quá trình tụ điện phóng điện và tích điện thì trong mạch dao động lí tưởng có A. Điện tích biến thiên điều hòa B. Từ trường trong cuộn dây biến thiên điều hòa C. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa D. Năng lượng điện từ biến thiên điều hòa Câu 16 : (Chọn câu đúng ) A. Từ trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy B. Điện trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy C. Điện trường và từ trường là 2 mặt thể hiện khác nhau của trường điện từ D. Dòng điện dịch là dòng điện chạy trong dây dẫn Câu 17 : Một mạch dao động có tụ điện C = 2 pF , cuộn cảm có L = 8  H trong máy thu sóng vô tuyến thì thu được sóng có bước sóng là A. 2,4  m B. 24  m C. 2,4  cm D. 240  m Câu 18 : ( Chọn câu đúng ) Môi trướng 1 chứa tia tới , môi trường 2 chứa tia khúc xạ . i là góc tới, r là góc khúc xạ sin r sin i n1 v n A. = n21 B. = n12 C. = 2 D. sin igh = 1 sin i sin r n2 v1 n2 Câu 19: (Chọn câu đúng ) Vật thật AB nằm trước gương cầu lồi A. Luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật B. Luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật C. Khi dịch chuyển vật tới gần gương thì ảnh dịch chuyển ra xa gương D. Khi dịch chuyển vật ra xa gương thì ảnh dịch chuyển trới gần gương Câu 20: ( Chọn câu đúng )Vật thật AB nằm trong tiêu điểm của thấu kính hội tụ A. Cho ảnh ngược chiều vàlớn hơn vật B. Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật C. Cho ảnh nằm cùng một bên với vật so với thấu kính
  3. D. Cho ảnh ảo nằm bên kia thấu kính so với vật Câu 21: ( Chọn câu đúng ) Vào buổi sáng một người lặn dưới nước thấy mặt trời thấy đường qua mặt trời hợp với phương thẳng đứng một góc 300 . Tia sáng tới hợp với phương thẳng đứng một góc A. 41048’ B. 350 15’ C. 300 D. 600 Câu 22: ( Chọn câu sai ) Khi quan sát một vật qua kính thiên văn trong trạng thái ngắm chừng ở vô cựcthì f A. Vật và ảnh đều ở vô cực B. G∞= 1 f2 C. O1O2 = f1 + f2 D. O1O2 > f1 + f2 Câu 23: ( Chọn câu đúng ) Mắt một người có cực cận cách mắt 25cm , cực viễn ở vô cực, đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực . Khi dịch chuyển vật tới cách mắt 30cm thì độ bội giác là A. 2,5 B. 3 C. 4 D. 3,5 Câu 24: ( Chọn câu đúng ) Vật AB và màn cách nhau 120 cm một thấu kính hội tụ ở giữa vật và màn có trục chính vuông góc với màn . khi dịch chuyển thấu kính trong khoảng vật và màn thì chỉ thấy có một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A . 30cm B. 40cm C. nhỏ hơn 30cm D. lớn hơn 40cm Câu 25: (Chọn câu đúng ) A. Mắt giồng máy ảnh là tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật B. Quan sát vật qua kính hiển vi thấy ảnh thật của vật C. Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự dài D. Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự dài Câu 26: Chọn phát biểu sai A.Hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng qũy đạo được coi như một dao động điều hoà B.Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ. C.Trong công thức x = A cos (  t +  ),  cho phép xác định vị trí ban đầu của vật dao động D.Dao động điều hòa x = A cos (  t +  ), để li độ cực đại thì  t +  = 1. Câu 27: Con lắc đơn có khối lượng qủa nặng là m, chiều dài l DĐĐH với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cũng tại nơi đó nếu giảm chiều dài 4 lần , tăng khối lượng qủa nặng lên 2 lần , chu kỳ dao động của con lắc khi đó sẽ: A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 2 lần D.Giảm 2 lần Câu 28: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tắt dần có biên độ không xác định. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Trong sự tự dao động tần số , biên độ thay đổi phụ thuộc nguồn năng lượng cung cấp. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy rakhi chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.  Câu 29:. Hai dao động cùng phương , cùng tần số, cùng biên độ, độ lệch pha giữa hai 2 dao động là Dao dộng 3 tổng hợp có biên độ 10 3 cm. Biên độ của mỗi dao động thành phần là: 2 3 A. 10 3 cm. B. 10 cm. C.10 cm D. 10 cm 3 2 Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng khi ở vị trí cân bằng có chiều dài 10 cm, cho CLLX dao động điều hoà với tần số góc 20 rad/s. Tại vị trí x = 2cm qủa nặng có vận tốc 40 3 cm/s . Chiều dài lớn nhất của con lắc trong qúa trìng dao động là: A. 8cm B. 12 cm C. 14cm D. 6cm
  4. Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Trong qúa trìng truyền sóng cơ học trạng thái dao động và các phần tử vật chất đều được truyền đi. B. Sóng hạ âm , sóng siêu âm, sóng âm có bản chất vật lý hoàn toàn khác nhau. C. Hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra khi có sự giao thoa giữa sóng phản xạ và sóng tới. D. Âm truyền được trong tất cả các môi trường rắn , lỏng , khí và chân không . Câu 32: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v. Nếu đồng thời tăng vận tốc truyền sóng lên 2 lần và giảm tần số sóng 2 lần thì bước sóng sẽ: A.Không đổi B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 33: Dây đàn hồi dài 5m, 2 đầu cố định, tần số dao động của dây 2 Hz, trên dây hình thành sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây 5m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong qúa trình dao động: A. 3nút, 2 bụng; B. 2nút, 1 bụng; C. 4nút, 4 bụng ; D. 5nút, 4 bụng Câu 34: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC cường độ dòng điện có biểu thức i = I0sin  t (A) Kết luận nào sau đây không đúng: A.CĐD Đ tức thời trong mạch sớm pha hơn HĐT tức thời hai đầu tụ C B.HĐT tức thời hai đầu tụ C dao động cùng pha với HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm. C.HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm sớm pha hơn CĐDĐ tức thời trong mạch. D. HĐT tức thời hai đầu tụ C và HĐT tức thời hai đầu cuộn cảm lệch pha nhau một góc  Câu 35: Biện pháp hữu hiệu nhất để giảm công suất hao phí trong tryuền tải điện năng hiện nay là : A. Giảm công suất cần tryuền tải. B. Giảm điện trở dây dẫn. C. Tăng hiệu điện thế tryền tải. D.Tăng tiết diện dây dẫn và giảm chiều dài dây dẫn Câu 36: Đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức  i = 2 sin(100  t - ) . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 50V, 100V, 50V. Biểu thức tức thời của 4 HĐT hai đầu đoạn mạch là: A. u = 100sin 100  t (V) B. u = 50 2 sin 100  t (V)   C. u = 100sin(100  t + ) (V) C. u = 50 2 sin(100  t - ) (V) 2 2 1 Câu 37: Cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở thuần 25  được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 2 50 Hz. Tổng trở của cuộn dây là: A. 50  . B. 75  . C.25 5  . D. 25 3  Câu 38: Mạng điện sinh hoạt 220V- 50 Hz . Dùng máy biến thế để lấy HĐT 12 V cho thực hành. Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy là: 3 25 6 55 A. B. C. D. 55 6 25 3 Câu 39: Máy dao điện một pha tạo ra dòng điện xoay chiều có chu kỳ 0,02s. Rôto quay với vận tốc góc 25 vòng/phút. Số cặp cực của máy là: A. 8 cặp cực. B. 2 cặp cực. C. 20 cặp cực. D.1250 cặp cực. Câu 40: Đoạn mạch RLC không phân nhánh có dung kháng và cảm kháng lần lượt là 100  và 60  Mắc vào mạng điện xoay chiều có HĐT 220V. Tìm độ lớn của R để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. 4 A. R = 40  . B. R = 2,2  . C. R =  . D. R = 5,5  3
  5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 3- MÔN VẬT LÍ 12 NC ****** Câu 1: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu cam, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu cam và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu cam lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. B. chỉ là chùm tia màu cam còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu cam và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu cam, nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào có liên quan tới hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng? A. Hiện tượng lệch phương truyền thẳng của chùm ánh sáng khi truyền qua lỗ nhỏ. B. Hiện tượng màu sắc sặc sỡ thấy được khi quan sát các ván dầu trên mặt nước. C. Hiện tương truyền thẳng của chùm ánh sáng khi truyền qua lỗ nhỏ D. Hiện tượng truyền ngược trở lại khi chùm ánh sáng gặp vật cản nhẵn bóng. Câu 3:. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng .Nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng  .Khoảng vân i đo được trên màn sẽ giảm khi : A. giảm khoảng cách giữa hai khe. B. tịnh tiến màn ra xa hai khe. C. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có  ,   D. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn Câu 4: Chọn câu sai A. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau số lượng, vị trí các vạch ,màu sắc các vạch C. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 6: Với 1 ,  2 ,  3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, màu lam và tia hồng ngoại thì sắp xếp nào sau đây là đúng ? A  3  1   2 B.  2  1   3 C. 1   2   3 D.  2   3  1 Câu 7: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. λ2 = λ1 B. f1 = f2 C. v2 = v1. D. v2. f2 = v1. f1 Câu 8: .Có thể tạo ra tia Rơnghen bằng cách A. phân hủy hạt nhân B. nung nóng các vật trên 30000C C. cho dòng electron chuyển động rất nhanh và hãm lại bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn D. nung nóng các vật trên 3000 0C Câu 9: Điều nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích thích B. Dòng quang điện vẫn tồn tại khi hiệu điện thế giữa anôt và catốt của tế bào quang điện bằng kkhông C. Hiệu điện thế giữa anôt và catốt của tế bào quang điện có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 10: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron ra khỏi kim loại này. Nếu giảm cường độ chùm sáng đó ba lần thì A. công thoát của êlectron giảm ba lần B. số lượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây giảm ba lần C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm chín lần D. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng ba lần. 1
  6. Câu 11: Giới hạn quang điện trong là A. bước sóng lớn nhất của chùm ánh sáng chiếu vào kim loại có thể gây được hiện tượng quang điện. B. bước sóng lớn nhất của chùm ánh sáng chiếu vào bán dẫn có thể gây được hiện tượng quang điện C. cường độ lớn nhất của ánh sáng chùm ánh sáng có thể gây được hiện tượng quang điện D. cường độ nhỏ nhất của chùm ánh sáng có thể gây được hiện tượng quang điện. Câu 12:. Chọn phát biểu sai : A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. B. Về thực chất thì quang trở là điện trở mà giá trị có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Trong hiện tượng quang dẫn thì năng lượng cần để giải phóng electron liên kết là năng lượng của ánh sáng. D. Trong pin quang điện thì có sự chuyển hóa từ điện năng sang quang năng. Câu 13: Neáu nguyên tử hidrô nhận ñöôïc năng lượng kích thích, electron trong nguyeân töû chuyển lên quỹ đạo O thì khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra : A. môt bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Pa-sen. B. bốn bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Ban-me C. hai bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Pa-sen. D. năm bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Ban-me. Câu 14: Qua máy quang phổ, chùm ánh sáng do đèn hôi hidrô phát ra cho hình aûnh gồm : A. 4 vạch : đỏ, lam, chàm ,tím. B. 4 vạch : đỏ, cam, vàng ,tím. C. 4 vạch : đỏ, cam, chàm ,tím. D. một dãi màu cầu vồng. Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về năng lượng của phôton? A. Năng lượng của phôton tỉ lệ với tần số B. Năng lượng của phôton tỉ lệ với bước sóng. C. Khi truyền trong môi trường thỡ năng lượng giảm vì bước sóng giảm. D. Có độ lớn như nhau đối với mọi bước sóng khác nhau Câu 16: Nếu chiếu chùm ánh sáng màu lục vào một chất phát quang thì ánh sáng do chất đó phát ra có thể có các màu A. đỏ và chàm B. chàm và tím C. đỏ và lục D. vàng và tím. Câu 17: Ánh sáng do đèn ống phát ra là ánh sáng : A. lân quang B. huỳnh quang C. thông thường D. kích thích Câu 18: Cường độ chùm sáng truyền qua môi trường hấp thụ : A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng. B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng. C. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng. Câu 19: Trong thí nghiệm Young (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m , khoảng cách giữa 2 khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Hỏi có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng ; khỏang cách hai khe S1,S2 là 2 mm, khỏang cách từ S1, S2 đến màn là 3 m , bước sóng ánh sáng bằng 0,5  m .Tại điểm M ở cách vận chính giữa 3mm là vị trí : A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 5. C. vân sáng bậc 4 D. vân tối thứ 4. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50  m và 0,66  m thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 8,25 mm B. 6,25mm. C. 8,25 cm. D. 6,25cm Câu 22: Moät laêng kính coù goùc chieát quang A = 40 . Chieát suaát cuûa laêng kính ñoái vôùi tia maøu tím laø 1,5 . Neáu chieáu chuøm aùnh saùng traéng ñeán laêng kính vôùi goùc tôùi nhoû hôn 100 thì goùc leäch cuûa tia tím laø : A. < 20 B. 4 0 C. 20 D. >20 Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng lưỡng lăng kính Frê - nen. Lăng kính có góc chiết quang A = 5 0, chiết suất đối với ánh sáng thí nghiệm là n = 1,5, nguồn sáng S đặt các lưỡng lăng kính 1 đoạn d = 18cm. Khoảng cách giữa 2 nguồn S1 và S2: 2
  7. A. 1,57 cm B. 1,57 mm C. 1,50 cm D. 1,50 mm Câu 24: Công thóat của e quang điện khỏi đồng là 4.47 eV .Chiếu bức xạ có bước sóng 0.14 m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt điện thế cực đại bằng: A. 5.1V B. 3.4V C. 4,4V D. 5.4V Câu 25: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidrô biết các bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man và dãy Ban-me có giá trị lần lượt là 0,1217  m và 0,6576  m . Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có năng lượng là A. 12,0 eV B. 12,1eV C. 12,3 eV D. 12,2 eV Câu 26: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,62.10-19J . Độ lớn hiệu điện thế hãm để triệt tiêu cường độ dòng quang điện là 2,16V .Bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt là : A. 0,56 m B. 0,18 m C. 0,36 m D. 0,28 m Câu 27 : Kim lọai làm catốt của tế bào quang điên có công thóat 2,27ev. Khi chiếu vào catốt lần lượt 4 bức xạ 1  0.489  m; 2  0,559  m; 3  0, 6  m; 4  0, 457  m thì các bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện laø A. λ1 ; λ2 B. 1 ; 2 ; 3 C. λ1 ; λ3 D. 2 ; 3 Câu 28: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectron , vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.10 8 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là A. 0,6625.10-10 m. B. 0,4625.10 -9 m. -10 C. 0,5625.10 m. D. 0,6625.10 -9 m. Câu 29: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidrô, biết bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1215 m và bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-me là 0,3650 m . Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hidrô khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản là A. 15,6 eV. B. 13,5 eV. C. 13,6 eV. D. 16,3 eV. Câu 30: Nếu chiếu một bức xạ có bước sóng bằng 0,18mm vào catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,3mm thì vận tốc ban đầu của quang electrôn là : A. 98,5.10 5 m/s B. 9,85.10 5 m/s C. 97,02.10 5 m/s D. 9,7.10 5 m/s. 3
  8. §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ 12 Câu 1: Chọn câu đúng? Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi. A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng bằng không C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu Câu 2: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi? A. Qủa lắc đồng hồ B. Khung xe ôtô khi qua chỗ đường gập ghềnh C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. Sự dao động của chiếc võng Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài. Chu kì dao động của con lắc là T. Chu kì dao động của con lắc khi lò xo bị cắt bớt một nửa là T’ . Hãy chọn đáp án đúng: A. T '  T / 2 B. T ' 2T C. T '  T 2 D. T '  T / 2 Câu 4: Một dao động điều hoà có phương trình: x  A sin(t   / 2) . Gốc thời gian được chọn vào lúc: A. Chất điểm có li độ x = + A B. Chất điểm có li độ x = - A C. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu 5: Điểm M dao động điều hoà theo phương trình: x  2,5 cos(10t   / 2) cm  . Pha dao động đạt giá trị 4 / 3 vào thời điểm? A. t  1 / 30 (s ) B. t  1 / 12 (s ) C. t  11 / 60 (s) D. t  7 / 30 (s ) Câu 6: Máy biến thế dùng để: A. Thay đổi công suất B. Thay đổi hiệu điện thế C. Thay đổi cường độ dòng điện D. Biến đổi điện năng sang các dạng năng lượng khác Câu 7: Nếu tăng hiệu điện thế lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. Giảm 10 lần B. Giảm 100 lần C. Giảm 1000 lần D. Giảm 10000 lần Câu 8: Làm thế nào phân biệt được Stato và Rôto? A. Stato là cuộn dây, Rôto là nam châm B. Stato là nam châm,Rôto là nam châm C. Stato là bộ phận đứng yên, Rôto là bộ phận chuyển động D. Stato là bộ phận chuyển động, Rôto là bộ phận đứng yên Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều: A B R  100 () ; C  10 4 /  (F ) ; L là độ tự cảm thay đổi được của một cuộn dây thuần cảm. u AB  200 sin 100t (V ) . Khi L  2 /  (H ) , thì tổng trở của đoạn mạch là: A. Z = 100 () B. Z = 100 2 () C. Z = 200 () D. 200 2 () Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều: R L C R  100 () ; C  10 4 /  (F ) ; L là độ tự cảm thay đổi được của một cuộn dây thuần cảm. u AB  200 sin 100t (V ) . Khi L  2 /  (H ) , thì phương trình cường độ dòng điện trong mạch là: A. i  2 sin(100t   / 4) ( A) B. i  2 sin(100t   / 4) ( A) C. i  2 cos(100t  3 / 4) ( A) D. i  2 cos(100t  3 / 4) ( A) Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều: A B R L C 4 R  100 () ; C  10 /  (F ) ; L là độ tự cảm thay đổi được của một cuộn dây thuần cảm. u AB  200 sin 100t (V ) . Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại thì L nhân giá trị: A. 1 /  (H ) B. 2 /  (H ) C. 10 1 /  (H ) D. 2.10 1 /  (H ) Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều: A B NguyÔn Thanh B×nh - Tr­êng THPT triÖu S¬n 3 1
  9. §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 C R  100 () ; C  10 4 /  (F ) ; L là độ tự cảm thay đổi được của một cuộn dây thuần cảm. u AB  200 sin 100t (V ) . Khi L  2 /  (H ) , mắc thêm một tụ điện C '  C / 2 vào mạch điện, lúc đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ: A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Đạt giá trị lớn nhất D. Không đổi Câu 13: Năng lượng Từ trường trong mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số A. 1 / 2 LC B. 1 / 4 LC C. 1 /  LC D. LC / 2 Câu 14: Sóng vô tuyến là: A. Sóng điện từ B. Sóng điện từ có tần số f  1000Hz C. Sóng điện từ có tần số f  1000Hz D. Sóng được tạo ra từ dao động cơ Câu 15: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C0 = 2000 pF và cuộn cảm có hệ số tự cảm là L = 8,8 H. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng: A. 260m. B. 240m . C. 250m. D. 270m Câu 16: Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc: A. Trùng với phương truyền sóng; B. Vuông góc với phương truyền sóng; C. Nằm theo phương ngang; D. Nằm theo phương thẳng đứng Câu 17: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Biên độ của sóng B. Tần số của sóng C. Độ mạnh của sóng D. Bản chất môi trường Câu 18: Người ta kháo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 45cm/s B. 30cm/s C. 26cm/s D. 15cm/s Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tạo ảnh qua gương cầu lõm? A. Vật thật chỉ cho ảnh thật B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảo tuỳ theo vị trí của vật trước gương D. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng Câu 20: Trong các biểu thức về mối liên hệ giữa chiết suất của môi trường trong suốt và vận tốc ánh sáng truyền trong môi trương đó, sâu đây biểu thức nào là sai? n c v 1 A. n21 = 2 B. n21 = C. n12 = 2 D. n21 = n1 v2 v1 n21 Câu 21: Một vật AB cao 5 cm đặt vuông goác với trục chính của một gương cầu lồi có bán kính 50 cm, cách gương 25 cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh. Chọn đáp án đúng: A. Không xác định được B. ảnh thật cách gương 15 cm C. ảnh ảo cách gương 12,5 cm D. ảnh thật cách gương 12,5 cm Câu 22: Hai bể A và B giống nhau bể A chứa nước chiết suất 4/3, bể B chứa chất lỏng chiết suất n. Lần lượt chiếu vào 2 bể một chùm sáng hẹp dưới góc tới ỏ, biết góc khúc xạ ở bể nước là 450 và bể chất lỏng là 300 . Chiết suất n của chất lỏng trong bể B là bao nhiêu? 4 2 3 2 2 2 2 A. n = B. n = C. n = D. n = 3 4 3 4 Câu 23: Một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 30 0 ta thu được góc lệch D = 300 . Chiết suất của chất tạo ra lăng kính đó bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng! 2 3 A. n = B. n = C. n = 2 D. n = 3 2 2 Câu 24: Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau đây? Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì? A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất NguyÔn Thanh B×nh - Tr­êng THPT triÖu S¬n 3 2
  10. §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 B. Mắt điều tiết tối đa C. Mắt không điều tiết D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần Câu 25: Trên vành kính của một kính lúp có ghi X10, kết quả nào sau đây là đúng khi nói về tiêu cự kính lúp? A. f = 5 cm B. f = 2,5 cm C, f = 0,5 cm D. f = 25 cm Câu 26: Một kính hiển vi gồm vật kính L1 có tiêu cự f1 = 0,5 cm và thị kính L2 có f2 = 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Để có ảnh ở vô cực độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở đó bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng! A. G = 200 lần B. G = 350 lần C. G = 250 lần D. G = 175 lần Câu 27: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau? Chọn câu trả lời đúng! A. Tia Rơnghen B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 28: Điều nào sâu đây là sai? Khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại A. Tia Rơnghen có bức sóng dài hơn tia tử ngoại B. Cùng bản chất là sóng điện từ C. Đều có tác dụng lên kính ảnh D. Có khả năng gây phát quang một số chất Câu 29: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n= 3/4, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào chọn đáp án đúng! A. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí C. Khoảng vân không đổi D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí Câu 30: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 có tần số f = 6.1014 Hz ở cách nhau 1 mm, cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh, đặt song song và cách hai nguồn 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5. Chọn đáp án đúng A. x = 25 mm B. x = 0,5 mm C. x = 2 mm D. x = 2,5 mm Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song vao đỉnh của một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng vuông góc mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,68 đối với ánh sáng đỏ là 1,61. Tính chiều rộng của quang phổ thu được trên màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 2 m. Chọn đáp án đúng A. L = 1,96 cm B. L = 1,12 cm C. L= 0,18 cm D. L = 1,95 cm Câu 32: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện? 2 2 2 2 mv0 max mv 0 max mv0 max mv0 max A. hf = A + B. hf = A + C. hf = A - D. hf = 2A + 2 4 2 2 Câu 33: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C, Vùng tử ngoại D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 34: Tính vận tốc ban đầu cực đại của Electrôn quang điện, biết hiệu điện thế hãm là 12 V, Chọn đáp án đúng! A. v0max = 1,03.105 m/s B, v0max = 2,89.106 m/s 6 C. v0max = 1,45.10 m/s D. v0max = 2,05.106 m/s Câu 35: Tím số Electrôn quang điện đến được anốt trong 1 giây, biết cường độ dòng điện qua tế bào quang điện là 8 A, chọn đáp án đúng A. n = 4,5.10 13 B. n = 5.1013 C. n = 5,5.1012 D. n = 6.1014 Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân? A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai Nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện vì trong hạt nhân các Protôn mang điện dương D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân Câu 37: Kết quả nào đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ? NguyÔn Thanh B×nh - Tr­êng THPT triÖu S¬n 3 3
  11. §Ò kiÓm tra kiÕn thøc líp 12 m0  A. Khi t = T thì m = B. T = 4 0,693 ln 2 C. T = D.  =Tln2  Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT khối lượng B. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT điện tích C. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT Động lượng và Năng lượng D. Phản ứng hạt nhân tuân theo ĐLBT số khối Câu 39: Trong khoảng thời gian 4 giờ, 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ đã bị phân rã. Thời gian bán rã của đồng vị đó bằng bao nhiêu? Chọn đáp án Đúng A. t = 1 giờ B. t = 3 giờ C. t = 2 giờ D, t = 4 giờ Câu 40: Tại thời điểm bân đầu người ta có 1,2g 222 Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày, độ 86 phóng xạ ban đầu của 1,2g 222 Rn , băng bao nhiêu? Chọn đáp án Đúng 86 A. H0 = 1,243.10 12 Bq B. H0 = 7,241.1015 Bq 16 C. H0 = 2,1343.10 Bq D. H0 = 8,352.10 19 Bq đáp án Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 D Câu 4 A Câu 5 A Câu 6 B Câu 7 B Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 D Câu 11 A Câu 12 D Câu 13 C Câu 14 B Câu 15 C Câu 16 A Câu 17 D Câu 18 B Câu 19 C Câu 20 B Câu 21 C Câu 22 A Câu 23 D Câu 24 B Câu 25 B Câu 26 C Câu 27 C Câu 28 A Câu 29 D Câu 30 C Câu 31 A Câu 32 A Câu 33 C Câu 34 D Câu 35 B Câu 36 C Câu 37 C Câu 38 A Câu 39 C Câu 40 B NguyÔn Thanh B×nh - Tr­êng THPT triÖu S¬n 3 4
  12. ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ 12 – BAN KHTN. Họ và tên: ………………………Lớp : 12B2 Câu 1: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. D. A hoặc B hoặc C đều đúng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi. B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo được bằng ampe kế. C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức: U = 2U 0 . D. Hiệu điện thế hiệu dụng không đo được bằng vôn kế. Câu 3: Trong các đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng…………….. với cường độ dòng điện. Trong các cụm từ sau đây, cụm từ nào là thích hợp để khi điền vào chỗ trống thành câu đúng bản chất vật lí? A. Tần số B. Pha C. Chu kì D. A hoặc B hoặc C đều đúng. Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm kháng mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có dạng: u =U0sin w t.Kết luận nào sau đây là SAI? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể cùng pha, nhanh pha hoặc chậm pha so với dòng điện. U B. Cường độ dòng điện trong mạch có thể tính bởi biểu thức : I = 1 R + (wL - ) wC C. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1 D. Cả B và C. Câu 5: Một đoạn mạch gồm R, L ,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều : u = U 0 sin wt . Biểu thức nào sau đây ĐÚNG cho trường hợp trong mạch có cộng hưởng điện. L A. R= B. L.C. w 2=1. C. L.C. w =R2 D. Một biểu thức độc lập khác. C Câu 6: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha? A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điên năng thành cơ năng và ngược lại. B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay. C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi. Câu 7: Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về sự biến đổi hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua máy biến thế khi bỏ qua điện trở của các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp? A. Tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng tỷ số giữa số vòng dây của hai cuộn tương ứng. B. Trong mọi điều kiện, máy biến thế không tiêu thụ điện năng. Đó là một tính chất ưu việt của máy biến thế. C. Dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại. D. Nếu hiệu điện thế lấy ra sử dụng lớn hơn hiệu điện thế đưa vào thì máy biến thế đó gọi là máy tăng thế. Câu 8: Kết luận nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự truyền tải điện năng? A. Một trong những lý do cần phải truyền tải điện năng đi xa là điện năng không thể “Để dành”. B. Một trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa là sử dụng máy biến thế. U2 C. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức: P  R ;. P cos D. A, B và C đều đúng. Câu 9: Điều nào sau đây là SAI khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.  B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc ;. 2 1
  13.  C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu điện trở một góc ;. 2 D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi: Zc 1 tan     ; R CR 1 Câu 10: Kết luận nào sau đây ứng với trường hợp wL > , là ĐÚNG? wC A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại. C. Hệ số công suất cos  >1. D. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. Câu 11: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/ H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. Cu 12. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải cĩ gi trị A. R = 50  . B. R = 150 3  C. R = 100  D. R = 100 2  Cu 13 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3ð(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  120 2 sin100t(V) . Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là: A.150V. B.120V. C.100(V). D.200(V). Cu 14: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đ biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dịng điện qua mạch chậm pha /4 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung khng ZC của tụ phải cĩ gi trị bằng A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 2R. 2 Cu 15: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R  100 , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H  104 và một tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế u  200 2 sin100 t (V ) .Hiệu  điện thế hai đầu cuộn cảm là:  3 A. uL  400 2 sin(100 t  )(V ) B. uL  200 2 sin(100 t  )(V ) 4 4   C. uL  400 sin(100 t  )(V ) D. uL  400 sin(100 t  )(V ) ; 4 2 Cu 16: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. hiệu điện thế giữa hai đầu A và B có biểu thức 2.5 u  100 2 sin100 t (V ) . Cuộn cảm có độ tự cảm L  H , điện trở thuần r = R = 100  . Tụ điện có điện dung  C. Người ta đo được hệ số công suất của mạch là cos =0.8 ; Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dịng điện qua mạch. Giá trị của C là bao nhiêu? 103 104 104 103 A. C  F B. C  F C. C  F D. C  F 3  2  104 Cu 17: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C  F cĩ biểu thức   u  100 2 sin(100 t  ) V, biểu thức cường độ dịng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây? 3   A. i  2 sin(100 t  ) A ; B. i  2 sin(100 t  ) A 2 6 5  C. i  2 sin(100 t  )A D. i  2sin(100 t  ) A 6 6 2
  14. Cu 18: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở UR=120V, hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn thuần cảm UL=100V,hiệu điện thế 2 đầu tụ điện UC=150V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là: A. 130V B. 70V C. 370V D.164V Cu 19: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 1,6A. Để cường độ hiệu dụng qua cuộn dây bằng 1,2 A thì tần số của dịng điện phải bằng: A. 45 Hz B. 50 Hz C. 75 Hz D. 90 Hz Cu 20: Đặt hiệu điện thế u = U0sint (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dịng điện chạy qua C có biểu thức: U0 U0 A. i = U0.Csin(t - /2). B. i = sin t. C. i = sin(t - /2). D. i = U0.Ccost. C. C. 10 3 Cu 21: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp với điện trở R  100 , mắc đoạn 12 3  mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f = 50 3 Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz Cu 22: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dịng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng của dịng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là: A. R  18; ZC  30 B. R  18; ZC  24 ; R  18; ZC  12 D. R  30; ZC  18 Cu 23: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dịng điện xoay chiều i  I 0 sin  t chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng? A. R v C B. L v C C. L v R D. Chỉ cĩ L.  Cu 24: Hiệu điện thế và cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u  U 0 sin(t  ) v 4 i  I 0 sin(t   ) . I0 v  có giá trị nào sau đây: U 3  A. I 0  0 ;   rad B. I 0  U 0C ;    rad C 4 2 3 U0  C. I 0  U 0 C ;   rad ;    rad D. I 0  4 C 2 Cu 25: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u  100sin100 t (V ) . Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dịng điện xoay chiều là bao nhiêu? t t t t A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 600 300 50 150 Trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 3
  15. ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 12_ Thời gian : 45 phút ĐỀ 001 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức m k 1 m 1 a. T=2 b. T=2 c. T= d. T= k m 2 k 2 k m Câu 2: Để xãy ra hiện tượng cộng hưởng thì a. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ lơn chu kì riêng của hệ dao động . b. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động . c. Biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động dao động của hệ. d. Lực cản môi trường không đáng kể. Câu 3: Để phân biệt sóng ngang, sóng dọc thì phải căn cứ vào a. vận tốc truyền sóng và bước sóng. b. phương truyền sóng và bước sóng . c. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử vật chất . d. phương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 4: Thiết bị nào sau đây hoạt động không dưạ trên hiện tượng cảm ứng điện từ? a. Máy quang phổ. c.Máy biến thế. b. Máy phát điện xoay chiều. d. Động cơ điện. Câu 5: Cho một đoạn mạch gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ? a. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. b. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. c. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại. d. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0. Câu 6: Công thức tính tần số dao động của một mạch dao động LC là L C 1 a.   b.   c.   LC d.   C L LC Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự khúc xạ ánh sáng ? a. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới. b. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. c. Đối với một cặp môi trường trong suốt thì tỉ số giữa sin của góc khúc xạ với sin của góc tới là một số không đổi. d. Góc khúc xạ bằng góc tới. Câu 8: Ở cùng một nơi trên trái đất, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 2 lần và giảm khối lượng của quả nặng xuống 2 lần thì chu kì của con lắc đơn a. tăng 2 lần. b. giảm 2 lần. c.tăng 2 lần. d.giảm 2 lần.
  16. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật. Gọi độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng l . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A. Lực đàn hồi lớn nhất trong quá trình dao động có độ lớn là a F=k. l. b.F=k.( l+A). c. F=kA. d.F=k.( l-A). Câu 10: Để xảy ra hiện tượng giao thoa thì a. hai sóng phải cùng biên độ, cùng tần số. b. hai sóng phải cùng biên độ nhưng tần số khác nhau. c. hai sóng phải biên độ khác nhau nhưng có cùng tần số. d. hai sóng phải cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không phụ thuộc vào thời gian. Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi a. đoạn mạch chỉ có điện trở R. c. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. b. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. d. đoạn mạch gồm tụ điện R,L, C nối tiếp nhưng ZL  Zc. Câu 12: Để hao phí trên đường dây tải điện giảm một cách tốt nhất thì phải a. tăng điện trở dây dẫn. c .giảm chiều dài dây dẫn. b. giảm điện trở dây dẫn. d. tăng hiệu đện thế. Câu 13: Để tăng chu kì dao động của mạch dao động LC lên 2 lần thì a. tăng C và L lên 2 lần. b. giảm C và L xuống 2 lần. c. tăng C lên 2 lần đồng thời giảm L xuống 2 lần. d. giảm C xuống 2 lần đồng thời tăng L lên 2 lần. Câu 14: Đặt vật sáng AB trước gương cầu lồi cách gương một khoảng d= 2 f thì ảnh của vật là a. ảnh ảo cùng chiều bằng vật. c. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. b. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. d. ảnh ảo ngược chiều bằng vật. Câu 15: Lần lượt gắn vào một lò xo có độ cứng k, hai vật có khối lượng m1 và m2 thì chu kỳ dao động của vật lần lượt là T1= 0,6s, T2= 0,8s. Chu kỳ dao động khi gắn cả hai vật vào lò xo là a. T=0,14s. b.T=0,7s. c.T=0,28s. d.T=1s. Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B, cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại M cách A 20cm, cách B 26cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là a. 48cm/s. b.16cm/s. c. 32cm/s. d.24cm/s Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình :  x = 4sin (4  t - ) (cm). Trong quá trình dao động chiều dài cực đại của lò xo là 2 30,75cm, lấy g = 2 m/s2= 10m/s2.Chiều dài tự nhiên của lò xo là
  17. a.26.75cm. b.24.5cm. c.20.75cm. d. 20.5cm. Câu 18: Cho một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. R L C Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay A B chiều thì số chỉ các vôn kế 50V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là V1 V2 V3 a. 100V. b.50V. c. 150V. c.200V Câu 19: Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, khi đặt hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =100sin(100  t +  /6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2sin(100  t -  /6) (A). Giá trị của của 2 phần tử đó là 3 3 a. R=25 và L= (H). b. R=50 và L= (H). 4 4 103 103 c. R=25 và C= (F) d. R=50 và C= (F). 5 3 5 3 Câu 20: Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu lõm cho ảnh A’B’ trên màn M. Cho vật tịnh tiến lại gần gương 1cm, thì phải dịch chuyển màn đi 80cm mới thu được ảnh rõ nét trở lại. Anh lúc này bằng 5/4 lần ảnh trước. Tiêu cự của gương là a. f=40cm. b.f=-40cm. c.f=20cm d.f=-20cm
  18. ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 12_ Thời gian : 45 phút ĐỀ 002 . Câu 1: Công thức nào sau đây dùng để tính góc lêch của tia sáng qua lăng kính? a. D=i1+i2-A. b. D=i1+r2-A. c. D=r1+i2-A. d. D=i1-i2+A. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ? a. Vật thật ở trước thấu kính hội tụ có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo . b. Vật thật ở trước thấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh ảo . c. Vật thật ở trước thấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh thật. d. Vật thật ở trước thấu kính hội tụ có thể cho ảnh thật lớn hơn vật. Câu 3: Điểm cực cận là a. điểm xa nhất nằm trên trục chính của mắt mà đặt vật ở đó mắt có thể nhìn thấy được. b. điểm xa nhất nằm trên trục chính của mắt mà đặt vật ở đó mắt không thể nhìn thấy được. c. điểm gần nhất nằm trên trục chính của mắt mà đặt vật ở đó mắt có thể nhìn thấy được. d. điểm gần nhất nằm trên trục chính của mắt mà đặt vật ở đó mắt không thể nhìn thấy được. Câu 4: Quang phổ gồm hệ thống những vạch màu nằm riêng lẽ trên một nền tối gọi là a. quang phổ vạch phát xạ. b. quang phổ liên tục. c. quang phổ vạch hấp thụ. d. quang phổ của ánh sáng trắng. Câu 5: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện a. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng và bản chất của kim loại dùng làm catốt. b. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt. c. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích, bước sóng và bản chất của kim loại dùng làm catốt. d. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bước sóng và bản chất của kim loại dùng làm catốt. Câu 6: Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường? a. Tia . b. Tia+. c.Tia  -. d.Tia . Câu 7: Định luật nào sau đây không áp dụng được cho phản ứng hạt nhân? a. Định luật bảo toàn số khối . b. Định luật bảo toàn số điện tích . c. Định luật bảo toàn năng lượng. d. Định luật bảo toàn khối lượng.
  19. Câu 8: Đối với mỗi lăng kính nhất định, góc lệch D của tia ló và tia tới chỉ phụ thuộc vào a. góc chiết quang A. b.góc ló i2. c.góc tới i1. d.chiết suất n. Câu 9: Khi một vật dịch chuyển lại gần thấu kính, thì ảnh của vật qua thấu kính a. di chyển ra xa thấu kính. b. di chuyển lại gần thấu kính. c. không thay đổi. d. di chuyển lại gần sau đó di chuyển ra xa thấu kính. Câu 10: Khi quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự f. Đặt mắt trong trường hợp nào sau đây thì độ bội giác G=Đ/f ? ( Đ=OCc khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.) a. Mắt đặt sát kính lúp. c. Mắt đặt cách kính lúp một khoảng l=f. b. Mắt đặt cách kính lúp một khoảng lf. Câu 11: Trong các thí nghiệm, thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng của ánh sáng? a. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. c. Thí nghiệm về tổng hợp ánh sáng trắng. b. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng. d.Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Iâng. Câu 12: Các vân sáng trong vùng giao thoa thoả mãn điều kiện a. d2-d1=k b. d2-d1=(k+1). c. d2-d1=(2k+1)/2. d. d2-d1=k/2 Câu 13: Khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng =0,5m vào tấm kim loại có giới hạn quang điện 0=0,6m. Nếu tăng cường độ chùm sáng lên n lần thì cường độ dòng quang điện a. giảm n lần. b. không thay đổi. c. tăng n lần. d. tăng n2 lần. Câu 14: Vạch quang phổ có bước sóng 0,4102m là vạch thuộc dãy a. Banme. b. Pasen. c. Laiman. d.Laiman hoặc Pasen Câu 15: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Sau khoảng thời t=kT khối lượng chất phóng xạ còn lại là a. m0/k. b. m0/2k. c. k.m0. d. 2k/m. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai đến màn 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Bề rộng của 6 khoảng vân lên tiếp đo được 12mm. Bước sóng ánh sáng là: a. 0,4m. b. 0,5m. c. 0,75m. d. 0,6m. Câu 17: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=8 ngày đêm. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng bằng 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc lấy ra sử dụng là
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2