intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

79 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019-2020 (Có đáp án) - Phần 2

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:445

69
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp phần 1, 79 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019-2020 (Có đáp án) - Phần 2 gồm 39 đề thi đến từ nhiều trường khác nhau trên cả nước, cùng tham khảo để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 79 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019-2020 (Có đáp án) - Phần 2

  1. M CL C 1. Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2. Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án 3. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 liên trường THPT – Nghệ An 4. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Thanh Miện – Hải Dương 5. Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Lý Thánh Tông – Hà Nội 6. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Nam Đàn 2 – Nghệ An 7. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Ngô Quyền – Hải Phòng 8. Đề khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Tam Dương – Vĩnh Phúc 9. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa 10. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Quốc học Huế 11. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Kim Liên – Hà Nội 12. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 cụm NBHL – Ninh Bình 13. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương 14. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Trần Phú – Hà Tĩnh 15. Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Bình Xuyên – Vĩnh Phúc 16. Đề KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 17. Đề KSCL Toán 12 ôn thi THPTQG 2020 lần 2 trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc 18. Đề thi chuyên đề Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc 19. Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh 20. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Toán lần 1 trường THPT Ân Thi – Hưng Yên 21. Đề thi thử Toán THPT QG 2020 lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh 22. Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương 23. Đề KSCL Toán 12 lần 2 thi THPT QG 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc 24. Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Tiên Du 1 – Bắc Ninh 25. Đề KSCL Toán 12 thi Đại học năm 2019 – 2020 trường Hàm Rồng – Thanh Hóa 26. Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh 27. Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Quý Đôn – BR VT 28. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán lần 2 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang 29. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh 30. Đề KSCL 8 tuần HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 31. Đề sát hạch lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh 32. Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Thạch Thành 2 – Thanh Hóa 33. Đề KSCL Toán 12 lần 1 ôn thi THPTQG 2020 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa 34. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh 35. Đề thi thử THPT QG 2020 môn Toán lần 1 trường chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 36. Đề KSCL Toán 12 thi THPT QG 2020 trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa 37. Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Thạch Thành 3 – Thanh Hóa 38. Đề KSCL Toán 12 lần 1 ôn thi THPTQG 2019 – 2020 trường Đội Cấn – Vĩnh Phúc 39. Đề khảo sát ôn thi THPTQG 2020 lần 1 môn Toán trường Quang Hà – Vĩnh Phúc 40. Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 3 – Bắc Ninh 41. Đề kiểm tra định kì Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – TP HCM (03-11-2019) 42. Đề thi KSCĐ Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc
  2. 43. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Đinh Tiên Hoàng – BR VT 44. Đề KSCL giữa kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên ĐH Vinh – Nghệ An 45. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường Lục Nam – Bắc Giang 46. Đề kiểm tra chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Hàn Thuyên – Bắc Ninh 47. Đề khảo sát 8 tuần lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Bảo Yên 2 – Lào Cai 48. Đề thi giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh 49. Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh 50. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường C Bình Lục – Hà Nam 51. Đề KSCL Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 52. Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Trần Hưng Đạo – Nam Định 53. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang 54. Đề KSCL tháng 10 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội 55. Đề KSCL thi THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc 56. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Yên Lạc – Vĩnh Phúc 57. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Lê Xoay – Vĩnh Phúc 58. Đề thi khảo sát Toán 12 tháng 10 năm 2019 – 2020 trường Trần Phú – Vĩnh Phúc 59. Đề thi thử Toán THPTQG lần 1 năm 2019 – 2020 trường chuyên Quang Trung – Bình Phước 60. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đồng Đậu – Vĩnh Phúc 61. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2020 lần 1 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh 62. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Thái Bình 63. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán lần 1 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh 64. Đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thường Kiệt – Hà Nội 65. Đề thi giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội 66. Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình 67. Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh 68. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Phú Yên 69. Đề kiểm tra định kỳ Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – TP HCM (06-10-2019) 70. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Công Trứ – TP HCM 71. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Việt Đức – Hà Nội 72. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội 73. Đề khảo sát Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương 74. Đề khảo sát Toán 12 chuẩn bị năm học 2019 – 2020 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc 75. Đề thi xếp lớp Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 76. Đề khảo sát đầu năm Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh 77. Đề kiểm tra Toán 12 ôn tập hè 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh 78. Đề kiểm tra cuối hè năm 2019 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Ninh 79. Đề khảo sát Toán 12 đầu năm học 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
  3. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I - NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ U Đề thi môn: Toán học Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi: 137 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………….. Câu 1: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Gọi O, O′ lần lượt là tâm của các mặt ABB′A′ và ADD′A′. Mặt phẳng ( AOO′ ) chia khối hộp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 6 5 3 5 Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại cân tại A, AB = a, SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) . A. a 3. B. a. C. 2a. D. a 2. Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = −1, công sai d = 2. Tính tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng trên. A. 9996. B. 9797. C. 9800. D. 9999. Câu 4: Tính thể tích của bát diện đều có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương cạnh a. a3 a3 2a 3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 3 ( ) 4 Câu 5: Tìm hệ số của x5 trong khai triển 1 + x − 2 x3 thành đa thức. A. 12. B. 24. C. −12. D. −24. Câu 6: Trên khoảng ( 0; 2π ) phương trình 3sin x = 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 1 Câu 7: Tập xác định của hàm số y= (3 − x ) 3 là: A. D = ( −∞;3) . B. D = ( −∞;0 ) . C. D = ( −∞;3]. = D. D ( 3; +∞ ) . Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? x ∞ 2 2 +∞ y' + 0 0 + 3 +∞ y 4 ∞ A. Hàm số có giá trị cực đại bằng −2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Câu 9: Bạn An thả quả bóng từ độ cao 6m so với mặt đất xuống theo phương thẳng đứng sau đó bóng nảy lên rồi lại rơi xuống cứ như vậy cho đến khi bóng dừng lại trên mặt đất. Tính quãng đường mà bóng 3 đã di chuyển biết rằng sau mỗi lần chạm đất bóng lại nảy lên đến độ cao bằng độ cao của lần ngay 4 trước đó. A. 30m. B. 18m. C. 24m. D. 48m. Trang 1/6 - Mã đề thi 137
  4. Câu 10: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y= 1 3 3 ( ) x − mx 2 + 2m 2 − 5m − 6 x + 2m − 3 đạt cực đại tại x1 , sao cho x1 > 0. Tính tổng tất cả các phần tử của tập S . A. 2. B. 9. C. 20. D. 21. Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó. x +1 ( ) 2 A. y = − x3 + 3 x. B. y = x 2 + 1 + 1. C. y = x3 − x 2 + 3 x + 2. D. y = . x −1  π  Câu 12: Trên khoảng  − ; π  phương trình tan x − 6 cot x + 1 =0 có bao nhiêu nghiệm?  2  A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log 3 a = log a. B. log 3 a = a log . 3 3 1 C. log 3 a = 3 log a . D. log 3 a = log .log a. 3 Câu 14: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau: y 2 1 1 2 O 3 x -2 A. y =x3 + 3 x 2 + 2. B. y =x3 − 3 x 2 + 2. C. y = x3 − x 2 + 2. D. y =− x3 + 3 x 2 + 2. 1 3 Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m hàm số f ( x ) = x − mx 2 + ( 5m + 6 ) x + 2m − 1 đồng 3 biến trên . A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 16: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 6 Câu 17: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2π . A. y = cos 2 x. B. y = sin x. C. y = tan 2 x. D. y = cot 2 x. Câu 18: Vòng loại World Cup 2022 khu vực Châu Á tại bảng G Việt Nam cùng bảng với các đội Thái Lan, Malaysia, Indonesia và UAE thi đấu theo thể thức mỗi đội gặp nhau hai lần. Hỏi kết thúc vòng đấu bảng ban tổ chức phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ở bảng G? A. 16. B. 18. C. 20. D. 10. Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và có đồ thị hàm y = f ′ ( x ) trên đoạn [ a; b ] hình vẽ bên. Trên đoạn [ a; b ] hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? Trang 2/6 - Mã đề thi 137
  5. y b O a x A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5? A. 1000. B. 1080. C. 720. D. 1296. 1 Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y= (3 − x )3 trên tập xác định của nó. 2 2 2 2 1 − 1 1 − 1 − (3 − x ) A. y′ = 3 . − (3 − x ) . B. y′ = 3 y′ C. = ( ) 3. 3 − x − (3 − x ) 3 . D. y′ = 3 3 3 3 x2 − 4 Câu 22: Đồ thị hàm số y = . có bao nhiêu đường tiệm cận x2 − 5x + 4 A. 3. B. 2.. C. 1. D. 4. Câu 23: Cho cấp số nhân có số hạng thứ hai là u3 = 4, số hạng thứ 20 là u20 = 524288. Tìm công bội của cấp số nhân đó. A. -2. B. 4. C. -4. D. 2. Câu 24: Cho log a x = −1 và log a y = 4 . Tính P = log a ( x 2 y 3 ) . A. P = 10. B. P = 3. C. P = −14. D. P = 65. 1 1 = Câu 25: Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức A log 2 a + log 2 b bằng giá trị của biểu thức nào 2 2 trong các biểu thức sau đây? A. a + b. B. −ab. C. −a − b. D. ab. Câu 26: Tìm GTLN của hàm số y =x3 − 3 x 2 + 2 trên đoạn [1; 4] A. 16. B. 2. C. 24. D. 18. Câu 27: Tính đạo hàm hàm số y = cos 3 x. A. y′ = − sin 3 x. B. y′ = 3sin 3 x. C. y′ = −3sin x. D. y′ = −3sin 3 x. Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A= , AB a= , AC a 3, tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) . 1 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 39 Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M nằm giữa A và O, mặt phẳng (α ) qua M song song với SA và BD. Thiết diện của mặt phẳng (α ) với hình chóp là: A. Một hình thang. B. Một hình bình hành. C. Một ngũ giác. D. Một tam giác. Trang 3/6 - Mã đề thi 137
  6. Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương thuộc đoạn [ −20; 20] của m để đường thẳng ∆ : y = x − m − 1 x +1 cắt đồ thị ( C ) : y = y = tại hai điểm phân biệt. x −1 A. 21. B. 19. C. 40. D. 20. Câu 32: Hình mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30. B. 20. C. 12. D. 24. Câu 33: Trong hộp đựng 3 quả cầu vàng, 4 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ có kích thức giống hệt nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả từ hộp. Tính xác suất để ba quả cầu lấy được có đủ cả ba màu. 6 8 1 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 22 11 Câu 34: Trên khoảng ( 0; +∞ ) hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y = x với α y O x A. 0 < α . B. α < 0. C. α > 1. D. 0 < α < 1. Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi canh a, BAD  = 600 , SB = SC = SD = 2a. Tính thể tích khối chóp S . ABC. a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11 A. . B. . C. . D. . 6 12 24 4 Câu 36: Tính tỷ số thể tích của khối tứ diện ACB′D′ và khối hộp ABCD. A′B′C ′D′. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 Câu 37: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A= , AB a= , AC a 3, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 450. Mặt phẳng (α ) qua A và vuông góc với SC chia khối chóp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó. 3 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 5 2 3 Câu 38: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, 2a,3a. A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 . 63 + 5 Câu 39: Tính giá trị của biểu thức A = . 22+ 5.31+ 5 A. 18. B. 6− 5. C. 9. D. 1. ( ) Câu 40: Có bao nghiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =x3 − ( 2m + 1) x 2 + 2 m 2 − 4 x − 2m 2 + 2m + 8 có cực đại, cực tiểu và các giá trị cực trị trái dấu. A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. 2 x Câu 41: Cho f ( x) = . Hãy tính tổng: 1 + 2019 x f (cos1o ) + f (cos2o ) + ... + f (cos178o ) + f (cos179o ) A. 45,5 B. 89,5 C. 90,5 D. 44,5 Trang 4/6 - Mã đề thi 137
  7. Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm bậc ba và y có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình ( 2 f x 2 + 3x =) 1 có bao nhiêu nghiệm thực. 1 2 1 O x 1 A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm bậc ba và có y đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số = ( y f x − 3 x có 2 ) 4 bao nhiêu điểm cực trị? 2 O 2 1 1 x A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.    Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 12. Gọi M , N , P lần lượt thỏa mãn MA + MB = 0,       NB + NC = 0, PC + 2 PD = 0. Mặt phẳng ( MNP ) chia tứ diện thành hai phần. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A. A. 88 2. B. 56 2. C. 72 2. D. 144 2. Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, BC , AD. Biết mặt phẳng ( MNP ) tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 600. Tính thể tích khối chóp SMNP. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 24 48 16 Câu 46: Ba bạn Đoàn , Thanh, Niên mỗi bạn viết lên bảng một số tự nhiên nhỏ hơn 21. Tính xác suất để tổng ba số được viết lên bảng bằng 21. 19 250 253 1 A. . B. . C. . D. . 800 9261 9261 32 Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) x ∞ 2 +∞ 2 liên tục trên  và có bảng biến y' + 0 0 + thiên như hình vẽ bên. Hàm số y= f ( x − 2 ) + 3 có bao nhiêu 3 +∞ điểm cực trị. y 4 ∞ A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 48: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có AB = AD  =′ 1, BAD = AA  = BAA  =′ DAA =′ 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và A′C ′. Trang 5/6 - Mã đề thi 137
  8. 2 8 3 2 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và y có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) có dạng như hình vẽ 4 bên. Hàm số= ( ) y f 2 − x 2 đồng biến trên khoảng 2 nào trong các khoảng dưới đây. O 2 1 1 x A. ( −2;0 ) . B. ( −1;1) . C. (1; 2 ) . D. ( −3; −2 ) . Câu 50: Tập tất cả những giá trị thực của m để phương trình m cos x + cos 3 x =1 + cos 2 x có tám nghiệm  π 5π  phân biệt trên khảng  − ;  là khoảng ( a; b ) . Tính giá trị P= b − a.  2 2  9 25 A. 2. B. . C. 4. D. . 4 4 ----------- HẾT ----------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 - Mã đề thi 137
  9. 1 B 2 B 3 C 4 A 5 D 6 C 7 A 8 D 9 C 10 B 11 C 12 D 13 A 14 B 15 A 16 A 17 B 18 C 19 B 20 B 21 A 22 B 23 D 24 A 25 C 26 D 27 D 28 C 29 C 30 C 31 D 32 A 33 D 34 B 35 B 36 C 37 D 38 B 39 A 40 A 41 D 42 C 43 D 44 A 45 C 46 B 47 D 48 A 49 A 50 A
  10. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: TOÁN – LỚP 12 Mã đề 001 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có BB ' = 3a và diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 A. V = 3a 3 . B. V = a 3 . C. V = 2a 3 . D. V = . 3 Câu 2: Hàm số y =x + 3 x + 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 2 A. ( 0; +∞ ) . B. (0; 2) . C. ( −∞;0 ) . D. (−2;0) . x−5 Câu 3: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc tại A và AB = 4 , AC = 3 , AD = 8 . Tính thể tích V của tứ diện đã cho. A. V = 16 . B. V = 12 . C. V = 24 . D. V = 36 . x +1 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ −1;0] là x−2 2 1 A. − . B. 2 . C. − . D. 0 . 3 2 3x + 1 Câu 6: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là x −1 A. y = 3 . B. x = 3 . C. y = 1 . D. x = 1 . Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. =y 4x − 5 . B. = y 9 x − 15 . C. =y 9 x − 17 . D. y = −4 x + 5 . Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? y A. y = x 2 + 3 x + 1 . B. y = − x3 + 3x + 2 . C. y = x 3 − 3 x + 2 . D. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . O x Câu 9: Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . −x + 5 Câu 10: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x+2 A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) . B. ( −2; 2019 ) . C. ( −5; 2019 ) . D.  . Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị (C ) : y =x 4 + 2 x 2 − 3 và trục hoành. y A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 A. y =x − 2 x + 2 . 4 2 B. y = −x + 2x + 2 . 4 2 1 C. y =x − 3 x + 2 . 4 2 D. y =x − 2 x + 1 . 4 2 −1 O 1 x Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x  1  −x+2 −x−2 A. y = . B. y = . x +1 x +1 y′   −x+2 −x−2  1 C. y = . D. y = . y x −1 x −1 1  Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =x 3 − 6 x 2 + 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 3 . C. −1 . D. 1 . Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến x  1 2  thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là y ′  0   3  A. ( 2; 0 ) . B. (1;3) . y C. x = 2 . D. y = 3 .  0 Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x 4 + 8 x 2 − 2 trên đoạn [ −3;1] . Tính T = M +m. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  11. A. T = −25 . B. T = 3 . C. T = −6 . D. T = −48 . y 2 x − 3 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 x − 3 tại hai điểm phân biệt A ( x A ; y A ) Câu 17: Đường thẳng = 3 2 và B ( xB ; yB ) , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm xB . A. xB = −5 . B. xB = −2 . C. xB = −1 . D. xB = 0 . Câu 18: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số x  1 2  y ′  0  0  nghiệm của phương trình f ( x) + 1 =0 là y 3  A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .  1 Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 3a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 A. V = a 3 . 3 B. V = 4a 3 . 3 C. V = . D. V = 12a 3 3 . 4 Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? x +1 A. y = . B. y = x 2 + x − 2 . C. y =x 4 + 2 x 2 + 3 . D. =y x3 + x . x+3 Câu 21: Cho hình chóp S . ABC . Trên 3 cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy 3 điểm A′ , B′ , C ′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối S . ABC và 2 3 3 V′ A′B′C ′. ABC . Khi đó tỷ số là V 1 1 1 17 A. . B. . C. . D. . 18 12 6 18 1 Câu 22: Hàm số y = x3 + ( 2m + 3) x 2 + m 2 x − 2m + 1 không có cực trị khi và chỉ khi 3  m < −3  m ≤ −3 A.  . B. −3 ≤ m ≤ −1 . C.   . D. −3 < m < −1 .  m > −1  m ≥ −1 y x 3 − 3 x 2 có đồ thị ( C ) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị Câu 23: Cho hàm số = y O 2 thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt ( C ) ba điểm phân biệt? 3 x  m ≤ −4  m < −4 A. −4 ≤ m ≤ 0 . B. −4 < m < 0 . C.  . D.  . −4 m ≥ 0 m > 0 Câu 24: Cho khối chóp S . ABCD . Gọi A′, B′, C ′, D′ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Khi đó tỉ số thế tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 4 2 Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đạo hàm f ′ ( x ) =( − x + 1)( x 2 − 3 x + 2 ) . Hàm số 2 y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; +∞ ) . B. ( −∞; −1) . C. (−2;1) . D. ( −1; 2 ) . Câu 26: Một hình lăng trụ có đúng 12 cạnh bên. Hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 . B. 32 . C. 36 . D. 34 . Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại 1 3 3 tại x = 3 . A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 5 . D. = m 1,= m 5. Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các y giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − m + 2019 = 0 có 4 nghiệm phân −1 O 1 x biệt. −1  m < 2018 A.  . B. 2018 ≤ m ≤ 2019 . C. −1 < m < 0 . D. 2018 < m < 2019 .  m > 2019 Trang 2/4 - Mã đề thi 001
  12. 2 x + 2m − 1 Câu 29: Xác định m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M ( 3;1) . x+m A. m = −1 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = −3 . ( ) Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + 2 m 2 − m − 6 x 2 + m − 1 có 3 4 điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 31: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA ⊥ ( ABC ) , AC = 3a 2 , SB = 2a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . 3a 3 3 3a 3 21 a 3 21 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 Câu 32: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy, gọi M là trung điểm của SD . Tính thể tích V của khối tứ diện MACD . 1 3 a3 a3 a3 A. V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 4 36 Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên trên [ −5;7 ) như x 5 1 7 hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y′   A. Min f ( x ) = 6 . B. Max f ( x ) = 9 . 0 [ −5;7 ) [-5;7 ) 6 y 9 C. Min f ( x ) = 2 . D. Max f ( x ) = 6 . 2 [ −5;7 ) [ −5;7 ) Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABCD có AB = a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 2 4a 3 2a 3 2 7a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 3 6 Câu 35: Cho hàm số y = − x3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên  ? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 10 . Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −3;5] để đường thẳng d : y= m ( x − 1) + 1 cắt đồ thị hàm số y =− x 3 + 3 x − 1 tại ba điểm phân biệt. Tính tích các phần tử của S . A. 12 . B. 0 . C. −12 . D. −3 . Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên là ∆SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Mặt phẳng ( SCD ) tạo với đáy một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 3 4 2 Câu 38: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f ′ ( x ) = − x 2 − 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f ( 3) > f ( 2 ) . B. f ( 0 ) < f ( −1) . C. f (1) > f ( 0 ) . D. f (1) < f ( 2 ) . x+m Câu 39: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [1; 2] bằng 8 ( m là tham số x +1 thực). Khẳng định nào sau đây đúng? A. m > 10 . B. 8 < m < 10 . C. 0 < m < 4 . D. 4 < m < 8 . Câu 40: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ , gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số thể tích của khối chóp O. A′B′C ′ và khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 2 Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA′B′C ′ có AB = a , đường thẳng AB′ tạo với mặt phẳng ( BCC ′B′) một góc 30° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. Trang 3/4 - Mã đề thi 001
  13. a3 6 a3 6 3a 3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 12 4 4  Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC= 60°. Cạnh bên SD = 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 15 5 15 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 24 8 12 y Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Có bao 11 nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m + 1 =0 có 4 nghiệm −1 O x phân biệt? −3 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, biết cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng ( SBD) . 2a a a A. d = a . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 y 2 Câu 45: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề 3 2 nào sau đây đúng? A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 . B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 . O x C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 . Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ −4;3] của m để đồ thị hàm số x −1 y= có đúng hai đường tiệm cận đứng? x + 2(m − 1) x + m 2 − 2 2 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị y như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? O −1 1 4 x A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 48: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như y y = f ′( x) hình vẽ bên. Bất phương trình f ( x ) < x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với 1 mọi x ∈ ( 0;3) khi và chỉ khi 3 O x A. m > f ( 3) − 3 . B. m ≥ f ( 3) − 3 . C. m > f ( 0 ) . D. m ≥ f ( 0 ) . Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như y −1O 1 ( x ) f ( x 2 − 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? hình vẽ bên. Hàm số g= 2 x −1 A. ( −1;0 ) . B. ( −∞; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. (1; + ∞ ) . −2 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m 2 + m − 12 có 7 điểm cực trị A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 001
  14. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN: TOÁN – LỚP 12 Mã đề 001 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có BB ' = 3a và diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 A. V = 3a 3 . B. V = a 3 . C. V = 2a 3 . D. V = . 3 Câu 2: Hàm số y =x + 3 x + 4 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 2 A. ( 0; +∞ ) . B. (0; 2) . C. ( −∞;0 ) . D. (−2;0) . x−5 Câu 3: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 4: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc tại A và AB = 4 , AC = 3 , AD = 8 . Tính thể tích V của tứ diện đã cho. A. V = 16 . B. V = 12 . C. V = 24 . D. V = 36 . x +1 Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [ −1;0] là x−2 2 1 A. − . B. 2 . C. − . D. 0 . 3 2 3x + 1 Câu 6: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là x −1 A. y = 3 . B. x = 3 . C. y = 1 . D. x = 1 . Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. =y 4x − 5 . B. = y 9 x − 15 . C. =y 9 x − 17 . D. y = −4 x + 5 . Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? y A. y = x 2 + 3 x + 1 . B. y = − x3 + 3x + 2 . C. y = x 3 − 3 x + 2 . D. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . O x Câu 9: Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . −x + 5 Câu 10: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x+2 A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) . B. ( −2; 2019 ) . C. ( −5; 2019 ) . D.  . Câu 11: Tìm số giao điểm của đồ thị (C ) : y =x 4 + 2 x 2 − 3 và trục hoành. y A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 A. y =x − 2 x + 2 . 4 2 B. y = −x + 2x + 2 . 4 2 1 C. y =x − 3 x + 2 . 4 2 D. y =x − 2 x + 1 . 4 2 −1 O 1 x Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x  1  −x+2 −x−2 A. y = . B. y = . x +1 x +1 y′   −x+2 −x−2  1 C. y = . D. y = . y x −1 x −1 1  Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y =x 3 − 6 x 2 + 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 5 . B. 3 . C. −1 . D. 1 . Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến x  1 2  thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là y ′  0   3  A. ( 2; 0 ) . B. (1;3) . y C. x = 2 . D. y = 3 .  0 Câu 16: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x 4 + 8 x 2 − 2 trên đoạn [ −3;1] . Tính T = M +m. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  15. A. T = −25 . B. T = 3 . C. T = −6 . D. T = −48 . y 2 x − 3 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 x − 3 tại hai điểm phân biệt A ( x A ; y A ) Câu 17: Đường thẳng = 3 2 và B ( xB ; yB ) , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm xB . A. xB = −5 . B. xB = −2 . C. xB = −1 . D. xB = 0 . Câu 18: Hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số x  1 2  y ′  0  0  nghiệm của phương trình f ( x) + 1 =0 là y 3  A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .  1 Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 3a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 A. V = a 3 . 3 B. V = 4a 3 . 3 C. V = . D. V = 12a 3 3 . 4 Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? x +1 A. y = . B. y = x 2 + x − 2 . C. y =x 4 + 2 x 2 + 3 . D. =y x3 + x . x+3 Câu 21: Cho hình chóp S . ABC . Trên 3 cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy 3 điểm A′ , B′ , C ′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB , SC ′ = SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối S . ABC và 2 3 3 V′ A′B′C ′. ABC . Khi đó tỷ số là V 1 1 1 17 A. . B. . C. . D. . 18 12 6 18 1 Câu 22: Hàm số y = x3 + ( 2m + 3) x 2 + m 2 x − 2m + 1 không có cực trị khi và chỉ khi 3  m < −3  m ≤ −3 A.  . B. −3 ≤ m ≤ −1 . C.   . D. −3 < m < −1 .  m > −1  m ≥ −1 y x 3 − 3 x 2 có đồ thị ( C ) như hình bên. Tìm tất cả các giá trị Câu 23: Cho hàm số = y O 2 thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt ( C ) ba điểm phân biệt? 3 x  m ≤ −4  m < −4 A. −4 ≤ m ≤ 0 . B. −4 < m < 0 . C.  . D.  . −4 m ≥ 0 m > 0 Câu 24: Cho khối chóp S . ABCD . Gọi A′, B′, C ′, D′ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Khi đó tỉ số thế tích của hai khối chóp S . A′B′C ′D′ và S . ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 4 2 Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  có đạo hàm f ′ ( x ) =( − x + 1)( x 2 − 3 x + 2 ) . Hàm số 2 y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; +∞ ) . B. ( −∞; −1) . C. (−2;1) . D. ( −1; 2 ) . Câu 26: Một hình lăng trụ có đúng 12 cạnh bên. Hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 24 . B. 32 . C. 36 . D. 34 . Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại 1 3 3 tại x = 3 . A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 5 . D. = m 1,= m 5. Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các y giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − m + 2019 = 0 có 4 nghiệm phân −1 O 1 x biệt. −1  m < 2018 A.  . B. 2018 ≤ m ≤ 2019 . C. −1 < m < 0 . D. 2018 < m < 2019 .  m > 2019 Trang 2/4 - Mã đề thi 001
  16. 2 x + 2m − 1 Câu 29: Xác định m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M ( 3;1) . x+m A. m = −1 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = −3 . ( ) Câu 30: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + 2 m 2 − m − 6 x 2 + m − 1 có 3 4 điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 31: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . SA ⊥ ( ABC ) , AC = 3a 2 , SB = 2a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . 3a 3 3 3a 3 21 a 3 21 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 2 Câu 32: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a và vuông góc với đáy, gọi M là trung điểm của SD . Tính thể tích V của khối tứ diện MACD . 1 3 a3 a3 a3 A. V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 4 36 Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên trên [ −5;7 ) như x 5 1 7 hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y′   A. Min f ( x ) = 6 . B. Max f ( x ) = 9 . 0 [ −5;7 ) [-5;7 ) 6 y 9 C. Min f ( x ) = 2 . D. Max f ( x ) = 6 . 2 [ −5;7 ) [ −5;7 ) Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABCD có AB = a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 2 4a 3 2a 3 2 7a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 3 6 Câu 35: Cho hàm số y = − x3 − mx 2 + (4m + 9) x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên  ? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 10 . Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −3;5] để đường thẳng d : y= m ( x − 1) + 1 cắt đồ thị hàm số y =− x 3 + 3 x − 1 tại ba điểm phân biệt. Tính tích các phần tử của S . A. 12 . B. 0 . C. −12 . D. −3 . Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt bên là ∆SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Mặt phẳng ( SCD ) tạo với đáy một góc bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 3 4 2 Câu 38: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f ′ ( x ) = − x 2 − 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f ( 3) > f ( 2 ) . B. f ( 0 ) < f ( −1) . C. f (1) > f ( 0 ) . D. f (1) < f ( 2 ) . x+m Câu 39: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [1; 2] bằng 8 ( m là tham số x +1 thực). Khẳng định nào sau đây đúng? A. m > 10 . B. 8 < m < 10 . C. 0 < m < 4 . D. 4 < m < 8 . Câu 40: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ , gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số thể tích của khối chóp O. A′B′C ′ và khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 2 Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA′B′C ′ có AB = a , đường thẳng AB′ tạo với mặt phẳng ( BCC ′B′) một góc 30° . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. Trang 3/4 - Mã đề thi 001
  17. a3 6 a3 6 3a 3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 12 4 4  Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC= 60°. Cạnh bên SD = 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 15 5 15 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 24 8 12 y Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Có bao 11 nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) − m + 1 =0 có 4 nghiệm −1 O x phân biệt? −3 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, biết cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng ( SBD) . 2a a a A. d = a . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 y 2 Câu 45: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề 3 2 nào sau đây đúng? A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 . B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 . O x C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 . Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ −4;3] của m để đồ thị hàm số x −1 y= có đúng hai đường tiệm cận đứng? x + 2(m − 1) x + m 2 − 2 2 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị y như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? O −1 1 4 x A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 48: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như y y = f ′( x) hình vẽ bên. Bất phương trình f ( x ) < x + m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với 1 mọi x ∈ ( 0;3) khi và chỉ khi 3 O x A. m > f ( 3) − 3 . B. m ≥ f ( 3) − 3 . C. m > f ( 0 ) . D. m ≥ f ( 0 ) . Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như y −1O 1 ( x ) f ( x 2 − 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? hình vẽ bên. Hàm số g= 2 x −1 A. ( −1;0 ) . B. ( −∞; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. (1; + ∞ ) . −2 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m 2 + m − 12 có 7 điểm cực trị A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 001
  18. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN - LỚP 12 - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) _______________________________ MÃ ĐỀ THI: 209 Họ và tên thí sinh: ............................................................................... Số báo danh: ........................................................................................ 2 x 2  3x  5 Câu 1: Hàm số f  x   có đạo hàm trên R \ 3 là: x 3 2  x 2  6 x  2  2  x2  6 x  2 A. f '  x   . B. f '  x   .  x  3  x  3 2 2 6 x 2  18 x  14 3x 2  9 x  7 C. f '  x   . D. f '  x   .  x  3  x  3 2 2 x2 Câu 2: Tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x2  4 A. x  2; x  2. B. x  4. C. x  2. D. x  2. 3 Câu 3: Cho hàm số y  x3  x 2  2019 có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành 2 độ bằng 1 là: A. 6. B. 1. C. 6. D. 0. x 1 Câu 4: Cho hàm số y  , trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng? x2 A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2  . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng  ; 2  và  2;   . Câu 5: Một hộp có 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để được hai viên bi cùng màu? 5 4 6 8 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 6: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao bằng 3a và bán kính đáy bằng a là: A. 3 a 2 . B. 9 a 2 . C. 12 a 2 . D. 6 a 2 . Câu 7: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng A. 450. B. 600. C. 300. D. 900. x Câu 8: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Số tiếp tuyến của đồ thị  C  song song với đường thẳng x 1  : x  y  0 là Trang 1
  19. A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  AA '  2a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2a 3 4a 3 A. . B. . C. 2a3 . D. 4a3 . 3 3 Câu 10: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới Hỏi phương trình  f  x   8 có bao nhiêu nghiệm? 3 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  2a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3a 3 4a 3 2a 3 A. . B. . C. 2a3 . D. . 4 3 3 Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ Khi đó, số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 13: Cho hàm số y  f  x   x 4  4 x  1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0; 2. Khi đó giá trị của M là: A. 9. B. 25. C. 2. D. 1. Câu 14: Thể tích khối nón có chiều cao 2a và bán kính bằng a là: 2 a 3 4 a 3 A. 2 a3 . B. . C. 4 a3 . D. . 3 3 Câu 15: Tìm tất cả các số thực x dương để ba số 2  x; x;2  x theo thứ tự lập thành cấp số nhân? A. x  2. B. x   2. C. x  2. D. x  2. Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2