intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

86 CÂU TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ CÓ ĐÁP ÁN

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

400
lượt xem
109
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu '86 câu trắc nghiệm dao động cơ có đáp án', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 86 CÂU TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ CÓ ĐÁP ÁN

  1. Câu 5: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động 86 CÂU TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ từ vị CÓ ĐÁP ÁN trí cân bằng đến vị trí biên âm thì: Câu 1 . Trong các phương trình vi phân dưới đây, A. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. phương trình nào không mô tả cho dao động điều hoà ? B. Vận tốc ngược chiều với gia tốc. a) y "  6 y b) y "  6 y cos  C. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. c) y "  6 y  0 d) y  6 y"  0 D. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. Câu 2 . Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con Câu 6: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của vật: nó A. Tăng khi tốc độ của vật tăng a) giảm 2 lần. b) tăng 2 lần. B. giảm khi tốc độ của vật tăng c) tăng 4 lần. d). giảm 4 lần. C. không thay đổi D. tăng hay giảm tùy thuộc Câu 3 . Điều kiện để dao động tự do của con lắc lò xo vào tốc độ ban đầu của vật lớn hay nhỏ. là dao động điều hòa: Câu 7: Khi một vật dao động điều hoà thì a) Ma sát và sức cản môi trường không đáng kể. A. Vận tốc và li độ cùng pha b) Kích thích trong giới hạn đàn hồi. B: Gia tốc và vận tốc cùng pha c) Một điều kiện khác. d) Cả a và b. C. Vận tốc và li độ ngược pha Câu 4 . Trong các trường hợp sau, trường hợp nào dao D: Gia tốc và li độ ngược pha động của một con lắc đơn được xem là DĐĐH ? Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao a) Biên độ dao động nhỏ b) Không có ma sát động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? c) Chu kì không đổi d) a và b
  2. A. Với dao động nhỏ thì nó dao động điều hòa. D.Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia B. Ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng Câu 12: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng của nó. x'x C. Từ về vị trí cân bằng vật chuyển động nhanh dần. dưới tác dụng của hợp lực F = -kx, trong đó k là hằng số , x D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. là li độ tính từ vị trí G đến chất điểm. Chọn kết quả sai : Câu 9 Trong một dao động riêng điều hòa, đại lượng nào sau đây hoàn toàn không phụ thuộc vào cách kích a) G là VTCB thích dao động? b) Chất điểm dao động điều hòa A. Cơ năng. B. Pha ban đầu c) Phương trình vận tốc : v = x' =  Asin ( t + ) C. Tần số D. Biên độ d) Một trong ba kết quả trên là sai. . Câu 10: Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng 2 Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét lần, chu kì giảm 4 lần, năng lượng của vật dao động khi điều hoà sẽ như thế nào? Tăng 4 lần A. B. Tăng 64 lần A. tần số của lực cưỡng bức lớn. C. Giảm 4 lần D. Giảm 64 lần B. lực cản của môi trường càng lớn. Câu 11 . Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và C. lực cản của môi trường càng nhỏ. ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của Câu 14: Độ lớn vận tốc của một vật DĐĐH có giá trị nó cực B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn đại tại thời điểm t. Thời gian điểm ấy có thể nhận giá C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách trị giữa chúng bằng không
  3. nào trong các giá trị sau đây (T là chu kì dao động) ? D. sớm pha  / 2 so với vận tốc. Câu 18 : Con lắc lò xo treo vào một điểm cố định. a) Khi t = 0 ; b) Khi t = T / 4 ; Cho nó dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. c) Khi t = T ; d) Khi vật qua VTCB Tần s ố : Câu 15 Khi một con lắc lò xo dđđh thì điều nào sau a) f  2 m / k b) f  2 k / m là sai c) f  m / k /  2  d) f  k / m /  2  a) Li độ, vận tốc và gia tốc của vật đều biến thiên  điều hoà b) a luôn hướng về VTCB về độ lớn tỉ lệ Câu 19: Chọn phát biểu đúng khi nói về lực đàn hồi với toạ độ và lực hồi phục trong dao động điều hòa của con lắc lò xo c) Lực đàn hồi luôn hướng về VTCB A.Lực hồi phục luôn hướng về phía âm d) T không phụ thuộc vào cách kích thích B.Lực đàn hồi có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? C.Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn D.Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng thẳng. Câu 20: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. A. luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi. Câu 17: Trong dao động điều hoà, hợp lực tác dụng C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của viên bi. lên vật biến đổi A. trễ pha  / 2 so với li độ. D.không có cơ sở để kết luận B. cùng pha với so với li độ. C. ngược pha với vận tốc. Câu 21 : Con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn
  4. của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc Câu 24: Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa theo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng độ là 1,5 Δl. Độ lớn nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò lên viên bi luôn hướng xo trong quá trình dao động là A. về vị trí cân bằng của viên bi. A. k Δl C. 1,5 kΔl D. 0,5 k Δl . B. 0 B. ngược chiều chuyển động của viên bi. Câu 22 . Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy phương thẳng đứng . Tìm câu sai ? ước. a) Li độ ,vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà theo Câu 25: Tìm phát biểu sai về động năng và thế năng thời gian cùng tần số. trong dao động điều hoà của con lắc lò xo b) Véc tơ gia tốc luôn có chiều hướng về vị trí cân A. Chúng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ. bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ. B. Tổng của chúng không phụ thuộc vào thời gian. c) Lực đàn hồi luôn có chiều hướng về vị trí cân bằng. C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc. d) Chu kì dao động không phụ thuộc cách kích thích. D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. Câu 23 : Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hoà Câu 26: Tìm phát biểu sai về năng lượng dao động điều hòa A. không đổi của con lắc lò xo B. biến thiên điều hòa cùng tần số ,cùng pha so với li độ A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế C. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà năng bằng động năng. D. biến thiên điều hòa cùng tần số, ngược pha với li độ B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
  5. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB B. lực cản của môi trường tác dụng lên vật. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên bằng hai lần tần số dao động vật. Câu 27: Tìm phát biểu sai khi nói về sự cộng hưởng D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật của một hệ dao động cơ Câu 30. Người ta kích thích cho một con lắc lò xo A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực DĐĐH bằng cách kéo vật xuống dưới VTCB một cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. khoảng x0 B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng này xảy ra càng rõ. rồi cung cấp cho vật một vận tốc ban đầu v0. C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức Xét các trường hợp sau : đạt giá trị cực đại. 1. Vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng xuống D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng này là dưới chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô. 2. Vận tốc ban đầu v0 hướng đứng lên trên. Câu 28 . Trong DĐĐH của con lắc đơn, cơ năng của con lắc Trong hai trường hợp trên kết luận nào sau đây là sai ? bằng giá trị nào trong những giá trị sau a) Cơ năng như nhau. b) Biên độ giống a) Thế năng của nó ở vị trí biên. nhau b) Động năng của nó khi qua VTCB. c) Pha ban đầu giống nhau d) tần số giống nhau c) Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kì. Câu 31 . Hai con lắc lò xo thực hiện DĐĐH có biên d) Cả a, b và c. độ lần Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không lượt là A1 và A2, với A1 > A2. Cơ năng của: Câu 29 . phụ thuộc A. con lắc thứ nhất lớn hơn. B. con lắc thứ hai A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. lớn hơn.
  6. C. hai con lắc bằng nhau. D. Chưa đủ căn cứ để Câu 35: Nhận xét nào sau đây là sai? kết luận. A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào Câu 32 Một vật dao động tắt dần có các đại lượng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. giảm liên tục theo thời gian là B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ của hệ dao động. C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 33 Dao động cơ duy trì là dao động mà người ta đã: D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. A. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bẳng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kỳ. Câu 36 Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là B. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. A. Động năng, thế năng và lực kéo về C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn. B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về D. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo C. Vận tốc, động năng và thế năng thời gian D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 34 Tìm phát biểu sai . Con lắc lò xo dao động Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật điều A. đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng hòa của một chất điểm ? tăng dần. a) Li độ dao động biến thiên điều hòa theo thời B. qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. gian C. ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. b) Khi đi từ VTCB đến vị trí biên, vật chuyển động D. Thế năng đạt cực đại khi tốc độ của vật cực đại. chậm
  7. dần đều. Câu 41 . Điều nào giống nhau giửa dao động cơ cưởng bức ổn định và sự tự dao động: c) Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn A. Đều được bù năng lượng phù hợp sau mổi chu kỳ. nhau , nhưng cơ năng được bảo toàn. B. Đều là dao động tắt dần. d) lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ của vật C. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ. Câu 38: Tìm phát biểu đúng khi nói về dao động tắt D. Có biên độ không phụ thuộc vào biên độ lực dần? ngoài. A. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 42 . Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi ? B. Cơ năng không đổi theo thời gian. a) Quả lắc đồng hồ b) dao động của võng khi C. Lực cản môi trường luôn sinh công dương. ru bé D. là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. c) Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. Câu 39. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần? d) Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. A. Pha của dao động giảm dần theo thời gian Câu 43 Chu kỳ dao động điều hoà tự do của con lắc đơn không phụ thuộc vào B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. Động năng không giảm dần theo thời gian C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lý D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian Câu 44. Biểu thức nào sau đây không thể là biểu thức Câu 40 . Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với vận tốc của vật dao động điều hòa: A. dao động riêng . B. dao động điều hòa A. v =  2Acos( t + ) B. v =  Acos( t + ) C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. C. v =  Asin( t + ) D. v = –  A sin(t + )
  8. Câu 45. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật kì T thì khoảng thời gian hai lần liền động năng của D. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật vật bằng thế năng lò xo là Câu 49. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. A. T B. T/2 C. T/4 D. T/8 Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h và nhiệt Câu 46. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi lực tác độ coi như không thay đổi thì đồng hồ sẽ: dụng lên vật A. có độ lớn cực đại. B. có độ lớn A. Vẫn chạy đúng cực tiểu. B. Chạy nhanh hơn so với đồng hồ chuẩn C. đổi chiều. D. bằng 0. C. Chạy chậm hơn so với đồng hồ chuẩn Câu 47. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? D. Không xác định được chạy nhanh hay chậm A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động . Câu50. Tìm phát biểu sai . Trong dao động điều hoà B. Biên độ của dao động tắt giảm dần theo thời A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật gian . có độ lớn cực tiểu. C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong động qua mỗi chu kì . vị trí cân bằng. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật vào biên độ của lực cưỡng bức . đạt giá trị cực đại. Câu 48. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một thuộc vào: trong hai vị trí biên. A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng Câu51. Chọn câu sai : lên vật A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của B. Hệ số ma sát của lực cản tác dụng lên vật hệ.
  9. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của A. giảm. B. tăng. C. không đổi. ngoại lực. D. Không có cơ sở kết luận C. Đều có tính điều hoà. Câu55. Chọn câu đúng. Một con lắc đơn treo trên trần D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào biên độ xe ôtô, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Chu của ngoại lực. kỳ con lắc không thay đổi khi cho xe chuyển động Câu52. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tròn đều B. thẳng nhanh dần đều. A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng C. thẳng chậm dần đều. D. một dạng khác gấp đôi. Câu56. Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ sau đây bằng chu kỳ dao động của vật. của dao động phụ thuộc vào việc chọn chiều dương C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ của trục tọa độ và gốc thời gian? bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. A. Biên độ dao động B. Tần số góc D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân C. Pha ban đầu D. Chu kỳ bằng. Câu57. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần? Câu53. Vận tốc của một vật dao động điều hoà và hợp lực tác dụng lên nó luôn biến thiên điều hoà cùng tần a) Biên độ giảm dần. số và b) Cơ năng của dao động giảm dần. A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau c) Tần số dao động giảm dần  /2 d) Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng C. lệch pha với nhau  / 4 . D. ngược pha với nhau. nhanh. Câu54. Một con lắc đơn treo vào trần của một xe . Câu58. Một vật dao động điều hòa, khi vật qua vị trí Khi xe chuyển động thẳng biến đổi đều trên đường nằm ngang thì chu kỳ dao động của con lắc so với khi A. cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. xe đang đứng yên:
  10. B. cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. C. biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. biên động năng bằng thế năng. Câu 62 . Khi một vật dao động điều hoà thì Câu59. Nhận định nào sau là sai khi nói về dao động cơ tắt dần A. cơ năng giảm dần theo thời gian. A. vận tốc và li độ của vật cùng pha B. biên độ giảm dần theo thời gian B. lực hồi phục và vận tốc của vật cùng pha C. ma sát càng lớn, tắt dần càng nhanh C. lực hồi phục và li độ của vật cùng pha D. Thế năng và động năng giảm dần theo thời D. lực hồi phục và li độ của vật ngược pha gian Câu 63 . Chọn câu sai . Cơ năng của một vật dao động Câu 60. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và điều hòa: A. bằng động năng của vật khi qua vị chu kì T. Phát biểu nào sau đây là sai? Sau thời gian trí cân bằng. A. T/4 vật đi được quảng đường bằng A. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. B. T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A. C. bằng tổng động năng và thế năng ở mọi vị trí C. T/8 vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên. D. T, vật đi được quảng đường bằng 4A. Câu 64 . Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai Câu 61 . Chọn phát biểu sai khi nói về biên độ của lần thì cơ năng của vật sẽ : A. tăng bốn lần dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng B. giảm hai lần phương cùng tần số: C. không đổi D. tăng hai lần A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược Câu 65 . Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một pha. nơi có độ cao ngang mặt biển với chu kỳ T. Tại vĩ độ B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành đó, khi đưa con lắc lên đỉnh núi có độ cao h so với phần.
  11. mặt biển thì chu kỳ con lắc vẫn là T. Chu kỳ con lắc A. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế đơn không đổi là vì: năng A. Chiều dài con lắc không thay đổi. B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương tần số dao động B. Gia tốc trọng trường không thay đổi. C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động C. Chiều dài con lắc giảm và gia tốc trọng trường D. Động năng và thế năng biến thiên điều hòa cùng tăng. tần số D. Chiều dài con lắc giảm và gia tốc trọng trường với li độ dao động giảm. Câu 69 . Khi thay đổi biên độ dao động tự do của con Câu 66 . Tìm kết luận sai. Hợp lực tác dụng lên vật lắc lò xo , đại lượng nào không bị ảnh hưởng ? dao động điều hoà luôn A. Tần số dao động B. Gia tốc cực đại A. hướng về vị trí cân bằng B. cùng chiều vận C. Động năng cực đại D. Vận tốc cực đại tốc Câu 70 . Khi thay đổi cách kích dao động của con lắc C. cùng chiều với gia tốc D. ngược dấu với lò xo thì: A. φ và E không đổi, T và ω thay đổi li độ B. φ và A thay đổi, f và ω không đổi Câu 67 . Một vật dao động điều hòa thì khi vật qua VTCB: C. φ; A; f và ω đều không đổi A. Nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0 D. φ; E; T và ω đều thay đổi B. Nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại Câu 71 . Hai DĐĐH cùng tần số ngược pha nhau khi: C. Nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực đại A. Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0. D. Nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu B. Độ lệch pha của chúng bằng bội số lẻ của . Câu 68 . Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, điều nào sau đây sai :
  12. C. Chúng đồng thời qua vị trí cân bằng theo cùng M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng chiều. ngược nhau. A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm K D. Điểm D. Hiệu số pha bằng bội số nguyên của . H Câu 72 . Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều Câu 76 . Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao chuyển động thì độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Tìm phát có giá trị cực đại B. có độ lớn bằng 0 A. biểu đúng. Tại thời điểm đổi chiều D. có giá trị nhỏ nhất C. A. t1, gia tốc của vật có giá trị dương. Câu 73 . Tìm phát biểu không đúng trong dao động B. t4, li độ của vật có giá trị dương. điều hoà của con lắc lò xo C. t3, li độ của vật có giá trị âm. A. Lực kéo về phụ thuộc độ cứng lò xo. D. t2, gia tốc của vật có giá trị âm. B. Gia tốc phụ thuộc khối lượng. Câu 77 . Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa thì. C. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng quả cầu A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Tần số góc phụ thuộc khối lượng. B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 74 . Con lắc lò xo treo vào trần thang máy đang C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. dao động thì thang máy rơi tự do. Khi đó chu kỳ dao động của con lắc D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. A. giảm B. không đổi C. tăng. Câu 78 . Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không D. Không có cơ sở để kết đổi) thì tần số dao luận động điều hoà của nó sẽ Câu 75 . Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động điều hòa. Tại A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. điểm nào, trong các điểm v B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. t2 t t4 t3 0 t1
  13. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ máy đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi nghịch với gia tốc trọng trường. thang máy chuyển động thẳng đều đi lên thảng đứng thì con lắc dao động với chu kì T' bằng : D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. A. T / 2 B. T C. T / 2 D. 2T Câu 79 . Trong dao động riêng, đại lượng không phụ Câu 82. Chọn câu trả lời đúng? Trong dao động tự do thuộc các đại lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài là : vào điều kiện đầu là: A. chu kì và biên độ. B. chu kì và năng lượng A. Biên độ B. Pha ban đầu C. Chu kỳ D. Năng lượng C. chu kì và tần số D. biên độ và pha ban đầu Câu 80. Tìm phát biểu sai về dao động của con lắc lò Câu 83. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động xo điều hòa a) Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào của một chất điểm ? biên độ a) Li độ dao động biến thiên theo thời gian với quy của ngoại lực tuần hoàn. luật dạng sin hoặc cosin. b) Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc b) Khi đi từ VTCB đến vị trí biên, vật chuyển động tính của hệ dao động. chậm c) Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của dần đều. ngoại lực tuần hoàn. c) Động năng và thế năng có sự chuyển hóa qua lại lẫn d). Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. nhau , nhưng cơ năng được bảo toàn. Câu 81. Một con lắc đơn treo vào trần thang máy. Khi d) Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với độ thang lớn của li độ của vật
  14. Câu 84. Khi tăng khối lượng của vật thì chu kì dao C. tần số không phụ thuộc cấu tạo của hệ động của: D. biên độ phụ thuộc cấu tạo của hệ A. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng Câu 88. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần? B. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm a) Biên độ giảm dần. C. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi b) Cơ năng của dao động giảm dần. D. Con lắc đơn không thay đổi còn của con lắc lò c) Tần số dao động giảm dần xo tăng. d) Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng Câu 85. Dao động của quả lắc đồng hồ trong con lắc nhanh. đồng hồ thuộc dao động Câu 89 . Nhận định nào sau là sai khi nói về dao động A. dao động tự do B. Sự tự dao động cơ tắt dần A. cơ năng giảm dần theo thời gian. C. dao động cưởng bức D. dao động điện từ B. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 86. Trong dao động điều hòa thì C. ma sát càng lớn, tắt dần càng nhanh A. Vận tốc biến thiên theo định luật dạng sin hoặc D. Thế năng và động năng giảm dần theo thời cosin theo thời gian gian B. Vec tơ vận tốc đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân Câu 90 . Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc bằng đơn là: C. Vec tơ gia tốc là vec tơ không đổi A. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật D. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu nặng. Câu 87. Dao động tự do là dao động có B. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. A. tần số phụ thuộc các yếu tố bên ngoài C. Sức căng của dây treo. B. chu kỳ chỉ phụ thuộc cấu tạo của hệ
  15. D. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2