YOMEDIA
ADSENSE
9 Đề thi HK2 Tin học 7
641
lượt xem 100
download
lượt xem 100
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Dưới đây là 9 đề thi học kỳ 2 Tin học 7 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 9 Đề thi HK2 Tin học 7
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU GV : NGUYỄN THỊ VI ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn: Tin học 7 Thời gian 45 phút A. Mục tiêu: Đánh giá kiến thức kĩ năng của học sinh. B. Mục đích yêu cần của đề: + Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về đính dạng trong bảng tính,lọc dữ liệu, tạo biểu đồ trong bảng tính C. Ma trận đề Bài 6 7 8 9 Mức độ Biết Câu: 1,2 Câu:3,4,6 Câu : 5,10 Câu: 7,12 Hiểu Câu: 8,9 Vận dụng Câu 11 I/ Trắc nghiệm Khoanh tròn câu mà em cho đó là đúng nhất(6đ) Câu 1: Để định dạng Font chữ Times new roman, cỡ chữ 14, chọn kiểu chữ đậm, em sắp xếp kí tự A,B.. với nội dung thực hiện được các bước định dạng để kết quả đúng: A. Nháy mũi tên trỏ chuột vào ô phông chữ và chọn phông chữ Times new roman B. Chọn chữ B trên thanh cong cụ C. Chọn cỡ chữ 14 D. chọn các ô cần định dạng a. D, A, B, C b. A, B, D, C c. A, B, C, D d. Các cách chọn đều đúng Câu 2: Em có thể dùng tổ hợp phím ctrl + L để ……….., tổ hợp phím ctrl+ E để………, tổ hợp phím ctrl + R để……………. Ngoài ra em có thể………………..cách căn lề bằng cách dùng ……………..Dữ liệu kí tự ngầm định ở bảng tính được ………………..Dữ liệu số được………………… a. Căn lề phải b. thay đổi c. Căn lề trái d. các nút lệnh e. Căn lề giữa Câu 3: Trong trang tính, để điều chỉnh các trang ( Điều chỉnh ngắt trang) em sử dụng lệnh a. Margins b. Page Break preview c. Next d. Header and Footer Câu 4: Câu nào sao đây sai: Khi điều chỉnh trang tính, em đưa chuột vào đường kẻ xanh mà em cho rawngd đường đó là đường phân chia trang không đúng ý muốn của em, em thực hiện: a. Đưa con trỏ đến đường kẻ xanh, đến khi con trỏ chuyển thành dạng để thay đổi đường kẻ ngang. b. Đưa con trỏ đến đường kẻ xanh, đến khi con trỏ chuyển thành dạng để thay đổi đường kẻ đứng c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng Câu 5: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện: a. Vào Edit → Undo b. Chọn Data→ Fitler→AutoFilter b. Chọn View→ AutoFilter d. Cả b và c đều đúng Câu 6: Muốn hiển thị nội dung của văn bản được in ra trước khi in em chọn: a. Váo File→Print Preview b. Váo File→Print c. Váo File→Page d. cả 3 đều sai Câu 7: Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, em chọn: a. Nháy nút (Chart type) trên thanh công cụ b. Nháy nút (Chart type) trên thanh định dạng c. a. Nháy nút (Chart type) trên thanh Chart d. Nháy nút (Chart type) trên thanh bảng chọn Quan sát hình và trả lời các câu hỏi
- Câu 8: Để “Bảng điểm lớp em” được căn lề giữa và gọp thành một ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh a. (Merge and Center) b. (Center) c. (Fill color) d. Cả a và b Câu 9: Trong cột điểm tổng kết, ta muốn định dạng điểm tổng kết là chữ số thập phân và lấy một chữ số sau dấu chấm, em chọn nút lệnh a. ( ) b. ( ) c. ( ) d. Cả a ,b ,c đều sai câu 10 Để sắp xếp cột điểm trung bình theo thứ tự tăng dần, em chọn một ô trong cọt điểm trung bình và thực hiện: a. Vào Table →Sort→Ascending b. Vào Table →Sort→Descending c. Vào Data→Sort→Ascending c. Vào Data →Sort→Descending Câu 11: Ô G2 là điểm trung bình của môn Toán và được định dạng là kiểu số nguyên. Trong ô G2 được tính =(C3+ D3 + E3*1.5+ F3*2)/6. Ta được kết quả trong ô G2 là: a. 8.67 b. 8.0 c. 8 d. 8.7 Câu 12: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện các bước sau: a. Edit→Chart b. Format→Chart c. View→Chart d. Inesert→Char II/ Tự luận(4đ) Câu 1: a. Hãy nêu một bước chung mà em cho là cần thiết nhất để thực hiện viêc(1đ) Định dạng phông chữ trong các ô tính Tô màu nền cho các ô tính Kẻ đường biên của các ô tính b. Hãy nêu các bước cụ thể để thực hiện việc định dạng phông chữ trong các ô tính.(1đ) Câu 2: a. Em hãy nêu các bước để lọc dữ liệu.(1.5đ) b. Với các thao tác lọc dữ liệu đã nêu, em có thể lọc đồng thời các bạn có điểm 10 và điểm 6 cột điểm kiểm tra 1 tiết lần 1 không? Đáp án: Trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a c, e, a, b c b a c a a c c d b, d, c,a Tự luận: Câu 1: a.Chỉ cần nêu bước chung cần thiết để thực hiện các việc trên là: Chọn các ô tính cần thực hiện (1đ); b. Bước 1: Chọn các ô tính cần định dạng
- Bước 2: Nháy mũi tên ở ô phông chưc trên thanh định dạng (hoắc cách khác tùy theo giáo viên xem đúng sai) Bước 3: Chọn phông thích hợp Câu 2: a. Nêu đúng đủ ý (1.5đ); b. Chỉ cần trả lời không được (0.5đ)
- PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Họ và tên:…………………………………… Đề 2 Lớp:……………… Điểm Lời phê của thầy (cô) Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nút lệnh có nghĩa là: A. Định dạng dữ liệu C. Vẽ biểu đồ B. Chèn ảnh D. Vẽ hình AutoShapes Câu 2: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D. Color Fill. Câu 3: Trong Geogebra, công cụ dùng để làm gì? A.Tạo điểm B. Tạo trung điểm C. Tạo giao điểm D. Tạo đoạn thẳng Câu 4: Để đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục: A. Left; B. Bottom; C. Top; D. Right. Câu 5: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân: A. B. C. D. Câu 6: Lệnh Simplify được dùng để: A. Định nghĩa đa thức C. Vẽ đồ thị hàm số B. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số
- Câu 7: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Chọn lệnh View/Normal B. Chọn lệnh File/ Print D. Nháy nút lệnh Print Preview Câu 8: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang B. Định dạng phông chữ C. Thiết đặt hướng trang in đứng D. Thiết đặt hướng trang in ngang Câu 9: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 10: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chọn Data/ Filter/ Show all C. Data/ Form B. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Câu 11: Lệnh Data Filter Show All dùng để làm gì? A. Hiển thị kết quả vừa lọc C. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vùa lọc B. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần. D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 12: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View/ Chart C. Insert/ Chart B. Format/ Chart D. Edit/ Chart Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. (3điểm) Nút lệnh Tên Sử dụng để Merge and Center Increase Decimal Print Chart Wizard Borders Sort Descending Câu 2:Cho các biểu thức, đa thức, đồ thị và phương trình sau: (2điểm)
- 1 6 1 1 a. b. y = 5x + c. 2x + 1 = 0 d. P(x)= 8x- 5 7 2 2 12 Em hãy sử dụng các lệnh thích hợp đã học trong phần mềm Toolkit Math để mô tả cách giải các bài toán trên, sao cho khi ta gõ vào cửa sổ dòng lệnh của chương trình sẽ cho kết quả đúng Câu 3: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? (2đ)
- Họ và tên: BÙI THỊ HƯỜNG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Đơn vị : Trường THCS Lê Lợi Năm học: 2008-2009 Môn: Tin Học - Khối 7 Thời gian: 45 phút MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL Số Điểm kiến thức câu Câu C1,3,6 Chủ đề 1 Điểm 3 1.5 1.5 Câu C2,5,12 C7 Chủ đề 2 4 2.5 Điểm 2 0.5 Câu C8,,11 C1 C9 Chủ đề 3 Điểm 4 3 1 1.5 0.5 Câu C4,10 C2 C13 Chủ đề 4 Điểm 4 3 1 1 1 Tổng 15 10 ĐỀ THI: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(6 điểm) *Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu1: Câu nào sau đây đúng. a.Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính. b.Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính. c.Khi cần định dạng nội dung của ô tính em cần chọn ô tính đó. d.Câu b và c đúng. Câu2: Khi in trang tính ra giấy, theo mặc định, Excel sẽ in theo hướng. a.Đứng b.Ngang c.Có thể đứng hoặc ngang. d.Câu a và b đúng. Câu3:Câu nào sâu đây đúng: a.Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút lệnh b.Để giảm số thập phân ta nhấn vào nút lệnh c.Để căn giữa nội dung một ô ta chọn d.Tất cả đúng. Câu4: Xác định miền dữ liệu dùng để: a.Tạo biểu đồ với phần dữ liệu có trong khối đó. b.Có thể kiểm tra miền dữ liệu và có thể thay đổi. c.Có thể chọn dữ liệu theo hàng hay cột. d.Tất cả đều đúng. Câu5:Excel có thể cho em điều chỉnh trang in theo ý mình với các dấu ngắt trang, để tạo các dấu ngắt trang thủ công em thực hiện. a.Chọn File, page setup, Break.
- b.Chọn view, page break preview. c.View, tooolbar, break preview. d.Câu b và c đúng Câu6: Để các cột có độ rộng bằng nhau, em thực hiện: a.Format, column, width b.Format, column, hide. c.Chọn các cột, chọn tiếp Format, width, gõ vào bảng column width giá trị độ rộng cần đổi, Ok. d.Tất cả đều đúng. Câu7:Nếu trang tính của em còn dư vài dòng ở trang cuối em có thể: a.Dùng lệnh của Excel để co dãn bảng tính tạo thành một trang. b.Chọn File, page settup, chọn fit to chọn số trang cần sửa. c.Không thể điều chỉnh được. d.Câu a và b đúng. Câu8:Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để: a.Dễ so sánh dữ liệu. b.Làm cho đẹp bảng tính. c.Dễ tìm kiếm dữ liệu d.Câu a và c đúng. Câu9:Để sắp xếp dữ liệu em thực hiện các thao tác: a.Chọn ô trong cột cần sắp xếp. b.Chọn nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần. c.Chọn nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng giảm dần. d.Các câu trên đúng. Câu10:Để xoá một biểu đồ em có thể thực hiện. A.Nhấn phím Delete. b.Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete. c.Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. d.câu a và c đúng Câu11:Câu nào sau đây đúng: a.Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó. b.Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu. c.Để lọc dữ liệu em chọn lệnh AutoFilter. d.Tất cả câu trên đúng. Câu12: Điền vào chỗ trống những ký tự a, b, c để có được phát biểu đúng. Một trang tính có thể chứa nhiều…(1)……..với nhiều…(2)……Độ cao các hàng và …(3)….các …(4)…có thể thay đổi nên nội dung trang tính có thể in ra nhiều trang giấy. a.Hàng và cột b.Thông tin c.Cột d.Chiều rộng Câu13: Ở bảng chart option dưới đây các em hãy nối các kí tự a,b,c,d với số 1,2,3,4 để được kết quả đúng.
- Câu hỏi Đáp án a.Chart tilte 1.Tiêu đề trục X b.Category (X) axis 2.Tiêu đề đồ thị c.Valuel(Y) axis 3.Chú thích d.Legend 4.Tiêu đề của trục Y B.PHẦN TỰ LUẬN.(2.5 điểm) Câu1:Sắp xếp dữ liệu là gì?(1.5 điểm) Câu2:Có mấy loại biểu đồ phổ biến nhất?(1 điểm) Đáp Án: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng là (0.5 điểm). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 d a d d b c d d d b d Câu 12: Mỗi câu nối đúng 0.25 điểm. 1-a 2-b 3-c 4-d. Câu13: Mỗi câu nối đúng là 0.25 điểm. a-2, b-1, c-4, d-3. B.PHẦN TỰ LUẬN: Câu1: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng hay giảm dần.(1 điểm) Câu2:Có 3 loại biểu đồ phổ biến nhất đó là.(1 điểm) +Biểu đồ cột. +Biểu đồ đường gấp khúc. +Biểu đồ hình tròn.
- PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Nhận Thông Vận Câu & biết hiểu dụng Tổng Nội dung điểm TN TL TN TL TN TL Câu 4;10 6 1 4 Bài 6. Định dạng trang tính Điểm 0.5 0.25 3.0 3.75 Câu 5 7 9 3 Bài 7. Trình bày và in trang tính Điểm 0.25 0.25 0.25 0.75 Câu 1 2 2 Học toán với Toolkit Math Điểm 0.25 2.0 2.25 Câu 12 8 2 Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu Điểm 0.25 0.25 0.5 Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng Câu 2 3 11 3 biểu đồ Điểm 0.25 2.0 0.25 2.5 Học vẽ hình học động với Câu 3 1 GeoGebra Điểm 0.25 0.25 Số câu 4 1 6 1 2 1 15 Tổng Điểm 1.0 2.0 2.5 3.0 0.5 2.0 10.0 1
- PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Họ và tên:…………………………………… Đề 1 Lớp:……………… Điểm Lời phê của thầy (cô) Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 6: Lệnh Simplify được dùng để: A. Định nghĩa đa thức B. Vẽ đồ thị hàm số C. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số Câu 2: Nút lệnh có nghĩa là: A. Vẽ biểu đồ B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ hình AutoShapes Câu 3: Trong Geogebra, công cụ dùng để làm gì? A. Tạo điểm B. Tạo đoạn thẳng C. Tạo giao điểm D. Tạo trung điểm Câu 4: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D. Color Fill. Câu 5: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục: A. Left; B. Bottom; C. Top; D. Right. Câu 8: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân: A. B. C. D. Câu 7: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal Câu 8: Lệnh Data Filter Show All dùng để làm gì? a. Hiển thị kết quả vừa lọc b. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần. c. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc d. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang B. Định dạng phông chữ C. Thiết đặt hướng trang in đứng D. Thiết đặt hướng trang in ngang 2
- Câu 10: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 11: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View/ Chart B. Format/ Chart C. Insert/ Chart D. Edit/ Chart Câu 12: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Data/ Form C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng . (3điểm) Nút lệnh Tên Sử dụng để Merge and Center Increase Decimal Print Chart Wizard Borders Sort Descending Câu 2:Cho các biểu thức, đa thức, đồ thị và phương trình sau: (2điểm) 1 6 1 1 a. b. y = 5x + c. 2x + 1 = 0 d. P(x)= 8x-12 5 7 2 2 Em hãy sử dụng các lệnh thích hợp đã học trong phần mềm Toolkit Math để mô tả cách giải các bài toán trên, sao cho khi ta gõ vào cửa sổ dòng lệnh của chương trình sẽ cho kết quả đúng Câu 3: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? (2đ) 3
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI LÝ THUYẾT TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2012 – 2013 Phần I: Trắc nghiệm (3điểm)-ĐỀ I Chọn đúng mỗi câu 0.25 điểm x 12 = 3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C B C C C C B C B Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: (3đ, đúng mỗi ý được 0.5đ) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. Nút lệnh Tên Sử dụng để Merge and Center Gộp các ô lại thành một và nội dung được căn giữa Increase Decimal Tăng 1 chữ số thập phân Print Nút lệnh in Chart Wizard Tạo biểu đồ Borders Tạo viền khung Sort Descending Sắp xếp theo thứ tự giảm dần Câu 2: (2đ, đúng mỗi câu được 0.5đ) a. Simplify (1/5-6/7+1/2) b. Plot y=5*x+1/2 c. Solve 2*x+1=0 d. Make P(x) 8*x-12 câu 3: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. (1đ) * Các bước vẽ biểu đồ: Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. (0.25đ) Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. (0.25đ) Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. (0.5đ) 4
- Trường THCS Nguyễn Du KIỄM TRA HỌC KÌ II GV:Nguyễn Thị Kiều Diễm Môn: Tin Học 7 – Thời Gian: 45/ I. Phần Trắc nghiệm(8đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: 1.Câu nào sau đây đúng: a.Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính b.Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính c.Khi cần định dạng nội dung của ô tính em cần chọn ô tính đó d.Câu b và c đúng 2.Để định dạng phông chữ Arial, cỡ chữ 13, kiểu chữ in đậm, em hãy chọn và sắp xếp các kí tự a, b, c, d, với nội dung sao cho thể hiện được các bước định dạng để được kết quả đúng a.Nháy mũi tên trỏ chuột vào ô phông chữ và chọn Arial b.Chọn chữ B trên thanh công cụ c.Chọn cỡ chữ 13 d.Chọn các ô cần định dạng e. Tất cả a, b, c,d đều đúng 3. Muốn kiểm tra nội dung trước khi in em chọn: a. Nháy vào nút lệnh Preview b. Chọn File Print c. Chọn File --> Page set up --> page --> print preview d. Câu a và c đúng 4. Khi sắp xếp dữ liệu, câu nào sau đây sai: a. Chọn toàn bộ dữ liệu kể cả tiêu đề b. Chọn tiếp những cột khác nếu có yêu cầu c. Chọn Data, Sort, chọn Asceding hoặc Desceding để sắp xếp tăng hoặc giảm d. Tất cả đều sai. 5. Câu nào sau đây đúng: a. Khi gõ vào phân số 6/3 vào một ô tính ta có kết quả là 2 b. Khi gõ vào ô tính nào đó 11/10 ta sẽ có kết quả là 11-Nov c. Khi gõ vào một số 0, sau đó nhấn phím Space 1 lần, gõ vào ¼ ta có kết quả là ¼ d. Câu b và c đúng 6. Để các cột trên trang tính có độ rộng bằng nhau, ta thực hiện a. Chọn Format, column, width b. Chọn Format, column, Hide c. Chọn các cột, chọn tiếp Format, column, width, gõ vào bảng column width giá trị độ rộng d. Tất cả đều sai 7. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? a. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi b. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số c.Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số d. Nhập sai dữ liệu. 8. Nút sắp xếp tăng a b c d 9. Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút lệnh. a. Bấm vào nút b. Bấm vào nút c. Bấm vào nút d. Bấm vào nút 10. Hãy chọn câu đúng nhất
- a. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau b. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô c. Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau d. Tất cả đều sai 11. Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? a. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. b. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. c. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. d. Cả 3 câu trên đều sai. 12. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: a. Click phải tại hàng chọn Insert. b. Chọn hàng vào Insert chọn Rows. c. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d. Cả 2 câu a và b đều đúng. 13. Để kể đường biên cho dễ phân biệt ta thực hiện: a. Chọn ô cần kẻ đường biên, Format cell, Border,chọn kiểu kẻ đường biên, Ok b. Chọn ô cần kẻ đường biên, nháy mũi tên bên phải nút Borders, chọn kiểu kẻ đường biên c. Chọn ô cần kẻ đường biên, Borders, chọn kiểu kẻ đường biên, Ok d. Câu a và b đúng. 14. Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: a. Cancel b. Back c. Next d. Finish 15. Nếu lọc dữ liệu thực hiện lệnh: a. Data/Filter/Show All; b. Data/Filter/AutoFilter c. Data/Filter/AutoFillter d. Data/Filter/Advanced Filter; 16. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: a. Hàng có giá trị cao nhất b. Hàng có giá trị thấp nhất c. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất c. Hàng có giá trị thấp nhất hoặc cao nhất 17. Nếu gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh: a. ; b. ; c. ; d. 18. Nếu vẽ một biểu đồ ta thực hiện các bước sau: a. Insert / Chart b. Format / Chart c. View / Chart d. Edit/ Chart 19. Khi lọc dữ liệu em có thể: a. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm b. Có thể tùy chọn các custom với các điều kiện or hoặc and c. Không thể sắp xếp lại dữ liệu d. Câu a và b đúng 20. Để hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn thiếp tục làm việc với bảng tính a. Data/Filter/Show All; b. Data/Filter/Advanced Filter; c. Data/Filter/AutoFilter; d.Data/Filter/AutoFillter. II. Phần Tự luận(2đ): 1. - Thực hiện các tính toán sau : + Thành tiền : Nếu là mua=số lượng*đơn giá mua Nếu là bán =số lượng* đơn giá bán + Tính tổng số lượng và thành tiền. + Xác định TỔNG VÀ TRUNG BÌNH số lượng, thành tiền
- ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm(8đ): mỗi câu trả lời đúng 0.4đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 d e a d d c c d b d d d d c b c b a d a II.Tự luận(2đ): - Tính thành tiền: (1đ) E3=D3*C10; E4=D4*D11, E5=D5*D9 - Tính TỔNG: (0.5đ) D6=SUM(D3:D5) E6=SUM(E3:E5) - Tính TRUNG BÌNH: (0.5đ) D7=AVERAGE(D3:D5) E7=AVERAGE(E3:E5)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : Tin học Lớp : 7 Người ra đề : Trương Nữ Hoa Sen Đơn vị : THCS NGUYỄN TRÃI_ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ - Định dạng Câu 1 2 10 12 3 1 2 7 trang tính Điểm 2đ 0.5đ 1.5đ 1đ 5 - Trình bày và in trang tính - Sắp xếp và Câu- 4,5,8,9,1 3 6 lọc dữ liệu Bài 1 - Trình bày Điểm 2.5đ 1.5 4 dữ liệu bằng biểu đồ Học toán với Câu- 6 7 2 Toolkit Math Bài Điểm 1đ 1 Số TỔNG Điểm 2đ 7đ 1đ 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ _ điểm ) :Câu 1: Muốn kiểm tra nội dung trước khi in em cần chọn lệnh: a. Nháy vào nút Preview. b. Chọn File/Print. c. Chọn File/page setup /print preview. D. Cả a và c đều đúng Câu 2: Nút lệnh nào sau đây dùng kiểu chữ in : a. Nút lệnh . b. Nút lệnh c. Nút lệnh d. Nút lệnh Câu 3: Hãy chọn câu đúng: a. Để tô màu nền cho các ô tính em phải chọn các ô tính và click chuột vào nút lệnh để chọn màu. b. Chọn các ô cần tô nháy chuột phải chon Format cell, chọn Font, chọn Color, chọn màu và nháy OK c. Chọn màu ở nút FillColor và nhấn Enter d. Cả a và b đều đúng Câu 4: Nút lệnh nào sau đây sắp xếp tăng: a. b. c. d. Câu 5: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là. a. Bấm vào nút b. Ckck chuột vào cột Tin học c. Tô đen hết vùng dữ liệu c. Bấm vào nút Câu 6: Để làm phép toán 3/4 + 7/9, ta dùng lệnh a solve b. plot c. simplify d. expand Câu 7: Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 a. simplify b. expand c. solve d. plot Câu 8:Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: a. Cancel b. Back c. Next d. Finish Câu 9: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: a. Data/Filter/Show All c. Data/Filter/Advance Filter b. Data/Filter/AutoFilter d. Data/Filter/AutoFillter Câu 10: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh a. b. c. d. Câu 11: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện các bước sau: a. Inesert/ Chart b. Format/Chart c. View/ Chart d. Edit/Char Câu 12: Những cách nào trong các cách sau dùng để in bảng tính của trang tính: a. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ P b. Nháy chuột vào File/ Print c. Nháy chuột vào File/ Exit d. Cả a và b
- Phần 2: TỰ LUẬN Câu 1: Hãy nếu các bước thực hiện việc: Định dạng phông chữ cho các ô tính? Tô màu nền cho các ô tính? Kẻ đường biên của các ô tính? Câu 2: Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh PrintPreview? Làm thế nào để thay đổi hướng giấy của bảng tính? Câu 3: Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu ĐÁP ÁN A. Phần trăc nghiệm Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B D D B C D C D B A D B. Phần tự luận Câu 1: - Đnh dạng phông chữ trong các ô tính: Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng Bước 2: Nháy mũi tên ở ô phông Bước 3: Chọn phông thích hợp - Tô màu nền cho các ô tính: Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền Bước 2: Nháy vào nút Fillcolor để chọn màu nền Bước 3: Nháy chọn màu nền - Kẻ đường biên của các ô tính Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên Bước 2: Nháy mũi tên bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên Bươc 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. Câu 2: Ích lợi của việc xem trước khi in Cho phép ta kiểm tra những gì đwocj in ra. Kịp thời điều chỉnh những chỗ chưa hợp lý. Tiết kiệm được thời gian in, mực in, giấy in. - Để thay đổi hướng giấy của bảng tính: Bước 1: Nháy chuột mở trang page Bước 2: Chọn Portrait cho hướng giấy đứng hoặc Landscape cho hướng giấy nằm ngang
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2012-2013) Môn : TIN HỌC Lớp : 7 THỜI GIAN: 45 phút Người ra đề : Lương Thị Tường Vi Đơn vị : THCS Tây sơn Ma Trận Đề: Nhận Thông Vận Câu & biết hiểu dụng Tổng Nội dung điểm TN TL TN TL TN TL Câu 1,5 10 1 7 5 Bài 6. Định dạng trang tính Điểm 0.25 0.25 3.0 0.25 3.75 Câu 4 8 9 3 Bài 7. Trình bày và in trang tính Điểm 0.25 0.25 0.25 0.75 Câu 6 2 2 Học toán với Toolkit Math Điểm 0.25 2.0 2.25 Câu 2 12 11 3 Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu Điểm 0.25 0.25 0.25 0.75 Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu Câu 3 1 đồ Điểm 2.0 2.0 Học vẽ hình học động với Câu 3 1 GeoGebra Điểm 0.25 0.25 Số câu 4 1 5 1 3 1 13 Tổng Điểm 1.0 2.0 1.25 3.0 0.75 2.0 10.0
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn