intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

96 Câu hỏi bài tập Amin - Aminoaxit

Chia sẻ: Mentos Pure Fresh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

97
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo “96 Câu hỏi bài tập Amin - Aminoaxit”. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Hóa lớp 12. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 96 Câu hỏi bài tập Amin - Aminoaxit

  1. CHỦ ĐỀ 1. AMIN: CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP 3.1.(2008 – lần 1) Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là:   A. 2          B. 3 C. 4 D. 5 3.2. (2007 – lần 1) Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.3. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là:     A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 3.4. Số đồng phân bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:   A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.5. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?     A. 3    B. 5        C. 6        D. 7  3.6. (2008 – lần 2) Anilin có công thức là      A. C6H5OH B. CH3OH C. CH3COOH D. C6H5NH2 3.7. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N? A. 4  B. 5  C. 6 D. 7 3.8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3­CH(CH3)­NH2? A. Metyletymin B. EtylmetylaminC. IsopropanaminD. Isopropylamin. 3.9. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5­CH2­NH2? A. Phenylamin B. Benzylamin C. Phenylmetylamin D. Anilin 3.10. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II? CH 2 NH 2 (CH 3 ) NH 2     C. CH3­NH­CH3 A. H2N­ 6 B. CH3­CH        D. C6H5NH2 3.11. Trong các amin sau:1. (CH3)2CH­NH2 2. H2N­CH2­CH2­NH2 3. CH3CH2CH2­NH­CH3 Amin bậc 1 là :   A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2) 3.12. Chất nào là amin bậc II? A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin 3.13. Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là  A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2 B.CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2 C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2 D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2 3.14. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?   A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3    B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3   C. CH3NHC2H5 và C2H5OH  D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3 3.15. Etylmetylamin có công thức phân tử là A. CH3NHC2H5   B. CH3NHCH3       C. C2H5­NH­C6H5 D. CH3NH­CH2CH2CH3 CHỦ ĐỀ 2. AMIN: TÍNH CHẤT 3.16. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl B. C6H5CH2OH         C. p­CH3C6H4OH   D. C6H5OH 3.17. (2007 lần 1) Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch A. NaOH B. Na2CO3 C. NaCl D. HCl 3.18. (2008 – lần 1 PB) Dung dịch Metylamin trong nước làm A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa xanh C. Phenolphtalein hóa xanh D. Phenolphtalein không đổi màu
  2. 3.19. (2009­GDTX) cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin) trong dãy có lực bazơ yếu nhất  là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. NH3 D. C6H5NH2 3.20. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. C6H5NH2 B. C6H5NH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 3.21. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. C6H5NH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH 3.22. (2008 – lần 2) Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. Benzen B. Axit axetic C. Anilin D. Ancol etylic 3.23. Cho các chất phenylamin, metylamin, axit axetiC. Dung dịch chất nào làm đổimàu quỳ tím sang xanh? A. Phenylamin B. Metylamin C. Axit axetic D. Phenol 3.24. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là? A. Anilin B. Natri hidroxit C. Natri axetat D. Amoniac 3.25. Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. Anilin, metylamin, amoniac B. Amoni clorua, metylamin, natri hidroxit C. Anilin, amoniac, natri droxit D. Metylamin, amoniac, natri axetat 3.26. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là: A. CH3NH2NH3, C6H5NH2 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 D. NH3CH3NH2, C6H5NH2 3.27. Anilin (C6H5NH2) và Phenol (C6H5OH) đều có phản ứng? A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước Br2 D. dd NaCl 3.28. Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa màu nâu đỏ.? A. CH3NH2 B. C6H5OH C. C2H5OH D. CH3COOH 3.29. Chất nào sau đây không tác dụng với anilin? A. CH3COOH B. Na2SO4 C.,H2SO4 D. Br2 3.30. Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây? A. HCl B. HNO3 C. KOH D. Quỳ tím 3.31. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ tím. B. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3. C. Amin nào cũng có tính bazơ.            D. C6H5NH3Cl tác dụng nước brom tạo kết tủa trắng. 3.32. Nguyên nhân chủ yếu làm cho etylamin có nhiệt độ sôi cao hơn so với butam? A. Etylamin có khối lượng phân tử thấp hơn. B. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro giữa các phân tử. C. Etylamin có khả năng tạo ra liên kết hidro với các phân tử H2O D. Etylamin có khối lượng phân tử cao hơn. 3.33. Chia ra phát biểu sai khi nói về anilin A. Tan vô hạn trong nước     B. Có tính bazơ yếu hơn NH3 C. tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng.    D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường 3.34. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch Br2 C. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO33 3.35. Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y Anilin X và Y lần lượt là: A. CH4C6H5NO2 B. C2H2, C6H5CH3 C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3 D. C2H2, C6H5NO2
  3. 3.36. Nếu chỉ dùng một ít dung dịch brom sẽ không phân biệt được hai dung dịch nào dưới đây? A. Anilin và xiclohexylamin B. Anilin và benzen C. Anilin và phenol D. Anilin và stiren 3.37. Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch NaCl 3.38. Nhận định nào sau đây không đúng:   A. Các amin đều có khả năng nhận proton.   B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là                     CnH2n+2+kNk. 3.39. Dung dịch Metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch HCl B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch FeCl3 D. HNO2 3.40. Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng: A. HCl B. NaOH, HCl C. HCl, NaOH D. HNO2 3.41. Hóa chất dùng để phân biệt phenol và anilin là: A. dd brom B. nước C. dd C2H5OH D. Na 3.42. Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hóa chất nào? A. dd HCl B. Xà phòng C. Nước D. dd NaOH 3.43. Amin không tan trong nước là:  A. etylamin B. metylamin C. anilin D. trimetylamin CHỦ ĐỀ 3. AMINOAXIT 3.44 (2008 – lần 1 PB) Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử : A. Chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino B. Chỉ chứa nhóm amimo C. Chỉ chứa nhóm cacboxyl D. Chỉ chứa nitơ hoặc cacbon 3.45. (2009­GDTX) Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch. A. Na2SO4 B. NaOH C. NaCl D. NaNO3 3.46. (2007 – lần 1) Cho các phản ứng: H2N­CH2­CH2­COOH+HCl H3N+­CH2­COOHCl­ H2N­CH2­COOH + NaOH   H2N­CH2­COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. Có tính chất lưỡng tính. B. Chỉ có tính axit C. Chỉ có tính bazơ D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử 3.47. (2008 – lần 1 PB) chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 3.48. (2008 – lần 1 PB) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl B. HCl C. CH3OH D. NaOH 3.49. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là: A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2 3.50. Có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 1 chất 3.51. Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  4. 3.52. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3­CH(NH2)­COOH? A. Axit 2 – aminopropanoic B. Axit  ­aminoproponic C. Anilin D. Alanin 3.53. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3­CH(CH3)­CH(NH2)­COOH? A. Axit 3­metyl­2­aminobutanoic B. Valin C. Axit 2 – amino­3­metylbutanoic D. Axit  ­aminoisovaleriC. 3.54. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. H2N­CH2­COOH B. CH3­CH(NH2)­COOH. C. HOOC­CH2CH(NH2)COOH D. H2N­CH2­CH2­COOH 3.55. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Glyxin (CH2NH2­COOH). B. Lysin (H2NCH2)3CH(NH2)­COOH) C. Natriphenolat (C6H5ONa). D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) 3.56. Phân tử amoni 2­aminopropanoat (CH3­CH(NH2)­COONH4) phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây? A. dd AgNO3, NH3, NaOH B. Dd HCl, Fe, NaOH C. dd HCl, Na2CO3 D. dd HCl, NaOH 3.57.  Cho các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số  chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4 b 2 C.3 D. 5 3.58. Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện đầy đủ)? A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2 B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3 C. C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2 D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2 3.59. Glyxin không tác dụng với A. H2SO4 loãng B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl 3.60. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. dd NaOH B. dd HCl C. Natri kim loại D. quỳ tím CHỦ ĐỀ 4: PEPTIT VÀ PROTEIN 3.61. Tripeptit là hợp chất? A. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết pepit B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc  ­aminoaxit. 3.62. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N­CH2­CO­NH­CH2­CH2­COOH B. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH C. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­CO­NH­CH2­COOH D. H2N­CH(CH3)­CO­NH­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH 3.63. Từ glyxin (Gly) và alamin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 3.64. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: A.  ­aminoaxit. B.  ­amino axit. C. Axit cacboxylic D. este 3.65. Từ ba  ­amino axit. X, Y, Z, có thể tạo bao nhiêu đipeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau?
  5. A. 3 B. 4 C. 6 D. 9 3.66. Số đồng phảm tripetit có chứa gốc của cả glyxin và alamin là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 3.67. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là protein luôn: A. Có nguyên tố nitơ trong phân tử B. Có nhóm chức –OH trong phân tử. C. Có khối lượng phân tử lớn hơn D. là chất hữu cơ no. 3.68. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử đipetit có hai liên kết peptit B. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc  ­amino axit. D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc  ­amino axit., số liên kết peptit bằng n­1 3.69. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly­Ala­Gly với Gly­Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. dd NaCl C. dd HCl D. dd NaOH 3.70. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Alamin B. Protein C. Xenlulozơ D. Glucozơ. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN CHỦ ĐỀ 5: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO 3.71. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng  là: A. CH5N; 1 đồng phân B. C2H7N; 2 đồng phân C. C3H9N; 4 đồng phân D. C4H11N; 8 đồng phân 3.72. Hợp chất X gồm các nguyên tốt C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3: 1: 4: 7 Biết X có 2 nguyên tử N. Công thức phân tử của X là A. CH4ON2 B. C3H8ON2 C. C3H7O2N2 D. C3H8O2N2 3.73. X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch  HCl theo tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CHỦ ĐỀ 6: PHẢN ỨNG CHÁY HAY OXI HÓA HOÀN TOÀN 3.74. (2008 – lần 2) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở  đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 3.75. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3CH2). Sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là:           A. 3,1  gam B. 6,2 gam C. 4,65 gam D. 1,55 gam 3.76. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức  phân tử của X là: A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N 3.77. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit A là:        A. H2NCH2COOH               B. H2N(CH2)2COOH  C.  H2N(CH2)2COOH    D. H2NCH(COOH)2 3.78. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam aminoaxit X (có một nhóm NH2) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít  (đktc) một khí trơ. Công thức phân tử của X là: A. C3H5O2N2 B. C2H5O2N C. C3H7O2N D. C6H10O2N
  6. 3.79. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 kít CO2. Công thức phân tử của  X là : A. C2H5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N 3.80. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X cần 10,98 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của  X là: A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C5H13N 3.81. Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N CHỦ ĐỀ 7: PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ 3.82. (2009­ GDTX) cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni  clorua  (C6H5NH3Cl) thu được là: A. 12,950 gam B. 19,425 gam C. 25,900 gam D. 6,475 gam 3.83. (2007 – lần 1) Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối  (C2H5NH3Cl) thu được là (cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam B. 8,10 gam C. 0,85 gam D. 7,65 gam 3.84. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 11,95 gam B. 12,96 gam C. 12,59 gam D. 11,85 gam 3.85. Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được  là (cho H = 1, C = 12. N = 14) A. 8,15 gam B. 9,65 gam C. 8,10 gam D. 9,55 gam 3.86. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là: A. 18,6 gam B. 9,3 gam C. 37,2 gam D. 27,9 gam 3.87. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X là:            A.  C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N 3.88. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M.  Công thức phân tử của X là (cho H = 1; C = 12, N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N d C3H7N 3.89. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N­CH2­COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng  muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5) A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam 3.90. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N­CH2­COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng  muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam B. 9,8 gam C. 9,6 gam D. 9,7 gam 3.91. Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam muối. Khối lượng  HCl phải dùng là: A. 0,73 B. 0,95  C. 1,42 D. 1,46 3.92. Cho 3,04 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 5,96 gam muối. Thể tích N2  (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X là: A. 0,224 lít B. 0448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít 3.93. Cho 13,5 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủA. Ankyamin X là : A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
  7. 3.94. Biết rằng 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với  0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là: A. H2NR(COOH)2 B. H2NRCOOH C. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2 3.95. Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Nồng độ  mol của metylamin trong dung dịch là: A. 0,06M B. 0,05M C. 0,04M D. 0,01M 3.96. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là  (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,7 B. 9,8 C. 8,9 D. 7,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2