intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ảnh hưởng của cacbon hữu hòa tan đến sự rửa giải các nguyên tố trong đất ruộng bị ngập

Chia sẻ: Tấn Tấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các yếu tố giải phóng từ cột đất ban đầu vào nước lụt đã được nghiên cứu trong điều kiện oxy hóa và giảm, và kết hợp với việc bổ sung hòa tan carbon hữu cơ trong nước lụt. Khi hòa tan carbon hữu cơ được trình bày trong nước lũ, phát hành nguyên tố như Cr, Pb, Ni, As, Co, Al, Cu đã tăng lên ở cả hai bị oxy hóa và giảm. Phát hành Pb, As, Co và Sb cao nhất trong điều kiện giảm so với điều kiện oxy hóa, Trong khi đó, trong khi đó Cr, Cu và Al phát hành là cao nhất trong điều kiện oxy hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ảnh hưởng của cacbon hữu hòa tan đến sự rửa giải các nguyên tố trong đất ruộng bị ngập

Tạp chí Hóa học, 54(5): 591-596, 2016<br /> DOI: 10.15625/0866-7144.2016-00370<br /> <br /> c<br /> 1*<br /> <br /> T<br /> <br /> , Bjarne W. Strowble2<br /> <br /> 1<br /> <br /> h<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Hàn lâm Khoa h<br /> <br /> 4<br /> <br /> n<br /> <br /> T<br /> <br /> M<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Đến Tòa soạn 22-12-2015; Chấp nhận đăng 25-10-2016<br /> Abstract<br /> Elements release from initial soil column into flooding water was studied under oxidized and reduced condition,<br /> and combining with added dissolve organic carbon in flooding water. When dissolve organic carbon presented in<br /> flooding water, element release as Cr, Pb, Ni, As, Co, Al, Cu were increased in both under condition oxidized and<br /> reduced. Pb, As, Co and Sb release were highest under reduced condition comparing under oxidized condition,<br /> meanwhile, meanwhile Cr, Cu and Al release were highest under oxidized condition.<br /> Keywords. Release of elements, rice field, dissolve organic carbon, flooding water.<br /> <br /> [1]<br /> <br /> T<br /> <br /> [2],<br /> (DOC) [3].<br /> <br /> -4<br /> <br /> o<br /> <br /> [4-7].<br /> 2-<br /> <br /> 4<br /> <br /> aldrich. HNO3 (Baker Instra).<br /> <br /> [8].<br /> Tisted Nørskov, Na Uy theo Strobel [12]<br /> <br /> [9-11].<br /> <br /> 1/4<br /> 2∙2H2O;<br /> <br /> 591<br /> <br /> 15 mg MgSO4∙7H2O;<br /> <br /> TCHH, 54(5) 2016<br /> <br /> Trịnh Thu Hà và cộng sự<br /> <br /> 16,2 mg NaHCO3<br /> <br /> -<br /> <br /> % N2<br /> <br /> %<br /> <br /> H2<br /> tinh (Metrohm, 6.0228.000).<br /> (COY Vinyl Anaerobic Chamber<br /> TG-Instrument AB<br /> <br /> 2<br /> <br /> type<br /> <br /> B,<br /> qua 1 đêm<br /> <br /> 20±1 oC trong<br /> <br /> (Metrohm, 6.0228.000).<br /> <br /> đ [13-15].<br /> <br /> sâu 1<br /> <br /> th<br /> 3<br /> <br /> o<br /> <br /> C.<br /> <br /> 592<br /> <br /> TCHH, 54(5) 2016<br /> <br /> D<br /> <br /> [4, 5, 7].<br /> [20]<br /> Mn(OH)2<br /> <br /> 2<br /> <br /> tăng<br /> h<br /> <br /> 2<br /> <br /> au 72<br /> <br /> Mn(OH)2 [16-19]<br /> <br /> d) Cu<br /> <br /> a) Al<br /> 72<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> 72<br /> <br /> 48<br /> <br /> 48<br /> <br /> 24<br /> <br /> 24<br /> 0<br /> <br /> 0.08<br /> ng n ng đ<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0.16<br /> 0.24<br /> a g i (mg/kg)<br /> 72<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> 0.01<br /> 0.015<br /> a g i (mg/kg)<br /> e) Pb<br /> <br /> b) Fe<br /> 72<br /> <br /> 48<br /> <br /> 48<br /> <br /> 24<br /> <br /> 24<br /> 0<br /> <br /> 40<br /> ng n ng đ<br /> <br /> 0<br /> <br /> 80<br /> 120<br /> a g i (mg/kg)<br /> <br /> 0.001<br /> ng n ng đ<br /> <br /> 0.002<br /> 0.003<br /> a g i (mg/kg)<br /> f) Ni<br /> <br /> c) Mn<br /> <br /> 72<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> 72<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> 0.005<br /> ng n ng đ<br /> <br /> 48<br /> <br /> 48<br /> <br /> 24<br /> <br /> 24<br /> 0<br /> DOC:0 mg/L<br /> <br /> 12<br /> ng n ng đ<br /> DOC:5 mg/L<br /> <br /> 0<br /> <br /> 24<br /> 36<br /> a g i (mg/kg)<br /> DOC:25 mg/L<br /> <br /> 593<br /> <br /> Đ u<br /> <br /> 0.005<br /> ng n ng đ<br /> n<br /> <br /> Đ u<br /> <br /> 0.01<br /> 0.015<br /> a g i (mg/kg)<br /> n<br /> <br /> -DOC:25 mg/L<br /> <br /> TCHH, 54(5) 2016<br /> <br /> Trịnh Thu Hà và cộng sự<br /> 72<br /> <br /> 72<br /> <br /> b) DOC<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> a) pH<br /> 48<br /> <br /> 24<br /> <br /> 48<br /> <br /> 24<br /> 6.0<br /> <br /> 6.5<br /> <br /> 7.0<br /> <br /> 7.5<br /> <br /> 0<br /> <br /> 25<br /> 50<br /> 75<br /> DOC (mg/l)<br /> <br /> pH<br /> <br /> 100<br /> <br /> 72<br /> <br /> 72<br /> <br /> d) Cr<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> c) Fe(II)<br /> 48<br /> <br /> 48<br /> <br /> 24<br /> <br /> 24<br /> 0<br /> <br /> 25<br /> 50<br /> ng n ng đ<br /> <br /> DOC:0 mg/L<br /> <br /> 0<br /> <br /> 75<br /> 100<br /> a g i (mg/kg)<br /> <br /> DOC:5 mg/L<br /> <br /> 0.0025<br /> ng n ng đ<br /> <br /> Đ u<br /> <br /> DOC:25 mg/L<br /> <br /> n<br /> <br /> 0.005<br /> 0.0075<br /> a g i (mg/kg)<br /> <br /> Đ u<br /> <br /> n<br /> <br /> a) As<br /> 72<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> -DOC:25 mg/L<br /> <br /> b) Co<br /> <br /> 72<br /> <br /> 48<br /> <br /> 24<br /> 0<br /> <br /> 24<br /> 0<br /> <br /> c) Sb<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> 24<br /> 0.001<br /> ng n ng đ<br /> <br /> DOC:0 mg/L<br /> <br /> d) Zn<br /> <br /> 48<br /> <br /> 24<br /> 0<br /> <br /> 0.002<br /> 0.003<br /> a g i (mg/kg)<br /> <br /> DOC:5 mg/L<br /> <br /> 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05<br /> ng n ng đ<br /> a g i (mg/kg)<br /> <br /> 72<br /> <br /> 48<br /> <br /> 0<br /> <br /> 48<br /> <br /> 0.02 0.04 0.06 0.08<br /> ng n ng đ<br /> a g i (mg/kg)<br /> <br /> 72<br /> <br /> i gian (g )<br /> <br /> 125<br /> <br /> DOC:25 mg/L<br /> <br /> 594<br /> <br /> Đ u<br /> <br /> 0.15<br /> ng n ng đ<br /> n<br /> <br /> Đ u<br /> <br /> 0.3<br /> 0.45<br /> a g i (mg/kg)<br /> n<br /> <br /> -DOC:25 mg/L<br /> <br /> TCHH, 54(5) 2016<br /> [21].<br /> <br /> .<br /> <br /> [6, 22-25]<br /> [12]<br /> <br /> , mã<br /> số 10.PO4.VIE.<br /> ><br /> <br /> 1.<br /> <br /> I. Kögel-Knabner , W. Amelung, Z. Cao, S. Fiedler,<br /> P. Frenzel, R. Jahn. Biogeochemistry of paddy soils,<br /> Geoderma, 157(1-2), 1-14 ( 2010).<br /> <br /> 2.<br /> <br /> T. Borch, R. Kretzschmar, A. Kappler, P. V.<br /> Cappellen, M. Ginder-Vogel, A. Voegelin.<br /> Biogeochemical Redox Processes and their Impact<br /> on Contaminant Dynamics, Environmental Science &<br /> Technology, 44(1), 15-23 (2010).<br /> <br /> 3.<br /> <br /> J. Luo, M. Ma, C. Liu, J. Zha, Z. Wang. Impacts of<br /> particulate organic carbon and dissolved organic<br /> carbon on removal of polycyclic aromatic<br /> hydrocarbons, organochlorine pesticides, and<br /> nonylphenols in a wetland, J. Soils Sediments, 9(3),<br /> 180-187 (2009).<br /> <br /> 4.<br /> <br /> G. Tyler. Leaching of metals from the A-horizon of a<br /> spruce forest soil, Water Air Soil Pollut., 15(3), 353369 (1981).<br /> <br /> 5.<br /> <br /> N. V. Hue, G. R. Craddock, F. Adams. Effect of<br /> Organic Acids on Aluminum Toxicity in Subsoils1,<br /> Soil Sci. Soc Am. J., 50(1), 28-34 (1986).<br /> <br /> 6.<br /> <br /> D. Berggren. Speciation of copper in soil solutions<br /> from podzols and cambisols of S. Sweden, Water Air<br /> Soil Pollut, 62(1-2), 111-123 (1992).<br /> <br /> 7.<br /> <br /> A. A. Pohlman, J. G. McColl. Soluble Organics from<br /> Forest Litter and their Role in Metal Dissolution,<br /> Soil Sci Soc Am J, 52(1), 265-271 (1988).<br /> <br /> 8.<br /> <br /> J. Murase, M. Kimura. Anaerobic reoxidation of<br /> Mn2+, Fe2+, S0 and S2– in submerged paddy soils, Biol<br /> Fertil Soils, 25(3), 302-306 (1997).<br /> <br /> 9.<br /> <br /> F. Amery, F. Degryse, W. Degeling, E. Smolders, R.<br /> Merck.<br /> The<br /> Copper-Mobilizing-Potential<br /> of<br /> Dissolved Organic Matter in Soils Varies 10-Fold<br /> Depending on Soil Incubation and Extraction<br /> Procedures, Environmental Science & Technology,<br /> 41(7), 2277-2281 (2007).<br /> <br /> [20].<br /> <br /> [28].<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> H2AsO4-, H2AsO42-<br /> <br /> 6<br /> <br /> [28]<br /> <br /> Ca<br /> <br /> 10. G. F. Koopmans, J. E. Groenenberg. Effects of soil<br /> oven-drying on concentrations and speciation of<br /> trace metals and dissolved organic matter in soil<br /> solution extracts of sandy soils, Geoderma, 161(3-4),<br /> 147-158 (2011).<br /> 11. Y. L. Phyu, M. S. J. Warne, R. P. Lim. Toxicity and<br /> bioavailability of atrazine and molinate to the<br /> freshwater fish (Melanotenia fluviatilis) under<br /> laboratory and simulated field conditions, Sci. Total<br /> Environ., 356(1-3), 86-99 (2006).<br /> <br /> 595<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2