intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ảnh hưởng của tỷ lệ Protein thức ăn với tỷ lệ Protein và axit amin của thịt ngan pháp

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thí nghiệm phân lô so sánh gồm 5 lô, 60 con/lô. Tỷ lệ protein trong thức ăn giảm dần từ 21-17% (1-3 tuần tuôi), 19-15 % (4-7 tuần tuổi) và 18-14% (8-12 tuần tuổi). Kết quả chỉ ra rằng, tỷ lệ prtein trong thức ăn ảnh hưởng đến tỷ lệ protein và axit amin của thịt ngan không nhiều và không có ý nghĩa thống kê. Có thể nuôi ngan Pháp cho thịt với thức ăn có tỷ lệ protein thấp mà không ảnh hưởng nhiều đến tỷ lệ protein và axit amin của thịt. Từ khoá: Axit amin, cơ ngực và cơ đùi, ngan Pháp, thức ăn, tỷ lệ protein.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ảnh hưởng của tỷ lệ Protein thức ăn với tỷ lệ Protein và axit amin của thịt ngan pháp

Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 58(10): 57 - 63<br /> <br /> ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ PROTEIN THỨC ĂN VỚI TỶ LỆ PROTEIN<br /> VÀ AXIT AMIN<br /> CỦA THỊT NGAN PHÁP<br /> 1<br /> 2*<br /> Nguyễn Thị Thuý Mỵ , Trần Thanh Vân<br /> 1<br /> <br /> Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên,<br /> 2<br /> Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Thí nghiệm phân lô so sánh gồm 5 lô, 60 con/lô. Tỷ lệ protein trong thức ăn giảm dần từ<br /> 21-17% (1-3 tuần tuôi), 19-15 % (4-7 tuần tuổi) và 18-14% (8-12 tuần tuổi). Kết quả chỉ ra<br /> rằng, tỷ lệ prtein trong thức ăn ảnh hưởng đến tỷ lệ protein và axit amin của thịt ngan<br /> không nhiều và không có ý nghĩa thống kê. Có thể nuôi ngan Pháp cho thịt với thức ăn<br /> có tỷ lệ protein thấp mà không ảnh hưởng nhiều đến tỷ lệ protein và axit amin của thịt.<br /> Từ khoá: Axit amin, cơ ngực và cơ đùi, ngan Pháp, thức ăn, tỷ lệ protein.<br /> 1. ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> Ảnh hưởng của protein trong khẩu phần thức<br /> ăn đến sinh trưởng của gia cầm cũng như vật<br /> nuôi là rất rõ rệt, trong giới hạn tỷ lệ protein<br /> cho phép thì thường có tương quan tỷ lệ<br /> thuận với sinh trưởng.<br /> Kết quả của nghiên cứu của nhiều tác giả cho<br /> thấy, khi tăng tỷ lệ protein trong khẩu phần ăn<br /> của ngan Pháp t rong giới hạn từ 17 – 21% thì<br /> sinh trưởng của ngan cũng tăng theo qui luật.<br /> Tuy nhiên, các mức protein khác nhau trong<br /> khẩu phần ăn của ngan Pháp có ảnh hưởng<br /> như thế nào đến tỷ lệ protein và axit amin<br /> trong cơ thì chưa được nghiên cứu đầy đủ,<br /> nhất là ở Việt Nam. Vì vậy, chúng tôi tiến<br /> hành thí nghiệm này.<br /> 2. PHƯƠNG PHÁP BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM<br /> Thí nghiệm dùng phương pháp phân lô so<br /> sánh, chia làm 5 lô, tương ứng với 5 mức<br /> protein khác nhau, giữ nguyên mức năng<br /> luợng và lặp lại 3 lần, mỗi lô là 60 con trong<br /> đó 30 trống, 30 mái. Mẫu phân tích được lấy<br /> ngẫu nhiên ở cả 5 lô là 3 mẫu cho mỗi tính<br /> biệt, mỗi lứa tuổi.<br /> <br /> nuôi dưỡng. Các nguyên liệu phối hợp khẩu<br /> phần ăn là các loại sẵn có tại địa phương.<br /> Các chỉ tiêu nghiên cứu:<br /> - Tỷ lệ protein của cơ đùi, cơ ngực ngan<br /> Pháp lúc 42 và 84 ngày tuổi<br /> - Tỷ lệ axit amin của cơ đùi và cơ ngực ngan<br /> Pháp lúc 42 và 84 ngày tuổi<br /> Ngan thí nghiệm nuôi tại Trại thực tập thí<br /> nghiệm của Trường, mẫu phân tích tại Viện<br /> Khoa học sự sống - Đại học Thái Nguyên,<br /> trên máy Bio Chrom 20 của Anh. Số liệu thí<br /> nghiệm được xử lý theo phương pháp nghiên<br /> cứu trong chăn nuôi của Nguyễn Văn Thiện<br /> và cộng sự (2002)[6] và phần mềm chương<br /> trình Statgraphics version 4.0 STSC, USA<br /> (1989)[10].<br /> 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br /> 3.1. Tỷ lệ protein cơ ngực, cơ đùi của<br /> ngan thí nghiệm<br /> Kết quả được thể hiện qua bảng 3.1; 3.2;3.3<br /> và 3.4. Tỷ lệ protein trong thức ăn nuôi ngan<br /> thí nghiệm khác nhau, từ 21/19/18 % ở lô đến<br /> 17/15/14% của lô V thấy rằng: Với các tỷ lệ<br /> protein thức ăn khác nhau không ảnh hưởng<br /> rõ rệt đến tỷ lệ protein cơ ngực.<br /> <br /> Thí nghiệm đảm bảo đồng đều giữa các lô về:<br /> Mật độ, ngày tuổi, giống, quy trình chăm sóc,<br /> Bảng 1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm*<br /> Tuần tuổi<br /> Yếu tố TN<br /> Lô I<br /> Lô II<br /> Lô III<br /> <br /> *<br /> <br /> Lô IV<br /> <br /> Lô V<br /> <br /> 1-3<br /> <br /> ME (Kcal)<br /> <br /> 2850<br /> <br /> 2850<br /> <br /> 2850<br /> <br /> 2850<br /> <br /> 2850<br /> <br /> (Nuôi nhốt)<br /> <br /> CP (%)<br /> <br /> 21<br /> <br /> 20<br /> <br /> 19<br /> <br /> 18<br /> <br /> 17<br /> <br /> 4- 7<br /> <br /> ME (Kcal)<br /> <br /> 2950<br /> <br /> 2950<br /> <br /> 2950<br /> <br /> 2950<br /> <br /> 2950<br /> <br /> ( Bán chăn thả)<br /> <br /> CP (%)<br /> <br /> 19<br /> <br /> 18<br /> <br /> 17<br /> <br /> 16<br /> <br /> 15<br /> <br /> Trần Thanh Vân, Tel: 0912.28 28 16 , Emai: vanmy@hn.vnn.vn , vanmyvuchau@gmail.com<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br /> <br /> 8 - 11<br /> ( Bán chăn thả<br /> )<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 58(10): 57 - 63<br /> <br /> ME (Kcal)<br /> <br /> 3050<br /> <br /> 3050<br /> <br /> 3050<br /> <br /> 3050<br /> <br /> 3050<br /> <br /> CP (%)<br /> <br /> 18<br /> <br /> 17<br /> <br /> 16<br /> <br /> 15<br /> <br /> 14<br /> <br /> Tỷ lệ protein cơ ngực của cả 2 tính biệt lúc 42<br /> ngày luôn thấp hơn lúc 84 ngày tuổi, kết quả<br /> nghiên cứu của chúng tôi hoàn toàn phù hợp<br /> với quy luật chung của gia cầm [3]. Tỷ lệ<br /> protein cơ ngực của con cái luôn cao hơn ở<br /> con đực trong tất cả các lô tương ứng.<br /> Protein cơ đùi ngan thí nghiệm không có sự<br /> sai khác nhiều giữa các lô khi so sánh lúc 42<br /> và 84 ngày tuổi, giữa ngan đực và ngan cái.<br /> Kết quả của chúng tôi tương tự như kết luận<br /> của Leclercq B. et al, 1985[9], khi tiến hành<br /> thí nghiệm các mức protein khác nhau nuôi<br /> ngan đã cho kết quả tương tự nhau. Kết quả<br /> của chúng tôi tương đương với kết quả của<br /> các tác giả [1], [4], [5] và [7]; các tác giả cho<br /> biết tỷ lệ protein tại thời điểm 84 ngày của thịt<br /> đùi dao động từ 19,69% - 20,23%, của cơ<br /> ngực dao động từ 20,54% - 23,25%. Kết quả<br /> của chúng tôi phù hợp với nhận xét của các<br /> <br /> tác giả Dơ Cacvin H, Dơ Crut A, 1985 [2]; Hai<br /> and Blaha, 1998 [8], Turi R. M và cộng sự,<br /> 1991 [11]; các tác giả đều cho rằng các mức<br /> protein của thức ăn khác nhau ảnh hưởng<br /> không rõ ràng đến chất lượng thịt của gia cầm.<br /> 3.2. Tỷ lệ axit amin cơ ngực, cơ đùi của<br /> ngan thí nghiệm<br /> Kết quả được thể hiện qua bảng 2; 3; 4 và 5.<br /> Hàm lượng các axit amin trong cơ ngực và<br /> cơ đùi ngan thí nghiệm không có sự khác<br /> biệt nhiều giữa các lô, sự tăng giảm của<br /> từng axit amin không theo quy luật tăng<br /> giảm của tỷ lệ protein trong thức ăn. Tuy<br /> nhiên hàm lượng các axit amin methionine<br /> và lysine của lô IV (tỷ lệ protein thức ăn là<br /> 18/16/15%) thường cao hơn so với các lô<br /> còn lại kể cả cơ ngực, cơ đùi, ngan cái hay<br /> đực, cả 42 và 84 ngày tuổi.<br /> <br /> Bảng 2. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan cái thí nghiệm 42 ngày tuổi<br /> TT<br /> <br /> D.Giải<br /> <br /> Lô TN I<br /> a<br /> <br /> Lô TN II<br /> b<br /> <br /> Lô TN III<br /> a<br /> <br /> Lô TN IV<br /> <br /> Lô TN V<br /> 17,26<br /> <br /> a<br /> <br /> Protein<br /> <br /> 17,27<br /> <br /> 18,06<br /> <br /> 16,78<br /> <br /> 1<br /> <br /> Aspartic<br /> <br /> 6,01<br /> <br /> 10,25<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 10,68<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 2<br /> <br /> Threonine<br /> <br /> 9,13<br /> <br /> 10,01<br /> <br /> 9,87<br /> <br /> 9,04<br /> <br /> 9,82<br /> <br /> 3<br /> <br /> Serine<br /> <br /> 7,55<br /> <br /> 8,12<br /> <br /> 6,12<br /> <br /> 8,95<br /> <br /> 8,61<br /> <br /> 4<br /> <br /> Glutamic<br /> <br /> 14,20<br /> <br /> 15,52<br /> <br /> 14,03<br /> <br /> 15,12<br /> <br /> 15,75<br /> <br /> 5<br /> <br /> Proline<br /> <br /> 6,73<br /> <br /> 6,19<br /> <br /> 5,57<br /> <br /> 5,07<br /> <br /> 5,32<br /> <br /> 6<br /> <br /> Glycine<br /> <br /> 5,84<br /> <br /> 4,72<br /> <br /> 5,45<br /> <br /> 4,67<br /> <br /> 5,97<br /> <br /> 7<br /> <br /> Alanine<br /> <br /> 6,76<br /> <br /> 6,06<br /> <br /> 5,89<br /> <br /> 6,57<br /> <br /> 5,98<br /> <br /> 8<br /> <br /> Cystein<br /> <br /> 4,00<br /> <br /> 4,61<br /> <br /> 4,81<br /> <br /> 4,01<br /> <br /> 4,83<br /> <br /> 9<br /> <br /> Valine<br /> <br /> 10,03<br /> <br /> 10,72<br /> <br /> 9,82<br /> <br /> 10,01<br /> <br /> 10,01<br /> <br /> 10<br /> <br /> Methionine<br /> <br /> 5,75<br /> <br /> 5,40<br /> <br /> 7,38<br /> <br /> 6,14<br /> <br /> 6,61<br /> <br /> 11<br /> <br /> Izoleucine<br /> <br /> 7,56<br /> <br /> 6,21<br /> <br /> 6,78<br /> <br /> 6,15<br /> <br /> 5,58<br /> <br /> 12<br /> <br /> Leucine<br /> <br /> 9,01<br /> <br /> 10,71<br /> <br /> 9,17<br /> <br /> 10,11<br /> <br /> 11,12<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tyrocine<br /> <br /> 5,13<br /> <br /> 4,01<br /> <br /> 3,56<br /> <br /> 4,41<br /> <br /> 5,81<br /> <br /> 14<br /> <br /> Phenylalani<br /> ne<br /> <br /> 7,21<br /> <br /> 7,50<br /> <br /> 8,58<br /> <br /> 7,60<br /> <br /> 9,15<br /> <br /> 15<br /> <br /> Histidine<br /> <br /> 4,43<br /> <br /> 3,56<br /> <br /> 4,48<br /> <br /> 5,52<br /> <br /> 5,51<br /> <br /> 16<br /> <br /> Lysine<br /> <br /> 17,84<br /> <br /> 16,79<br /> <br /> 17,01<br /> <br /> 17,67<br /> <br /> 15,51<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> 16,85<br /> <br /> a<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 58(10): 57 - 63<br /> <br /> 17<br /> <br /> Ammonium<br /> <br /> 11,01<br /> <br /> 11,54<br /> <br /> 10,23<br /> <br /> 11,03<br /> <br /> 12,82<br /> <br /> 18<br /> <br /> Arginine<br /> <br /> 12,75<br /> <br /> 11,74<br /> <br /> 10,75<br /> <br /> 19,02<br /> <br /> 10,61<br /> <br /> Ghi chú:<br /> - Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br /> giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05)<br /> Bảng 3. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan cái thí nghiệm 84 ngày tuổi<br /> <br /> TT<br /> <br /> D.Giải<br /> <br /> Lô TN I<br /> <br /> Protein<br /> <br /> 20,92<br /> <br /> a<br /> <br /> Lô TN II<br /> 20,91<br /> <br /> Lô TN III<br /> <br /> a<br /> <br /> 20,97<br /> <br /> a<br /> <br /> Lô TN IV<br /> <br /> Lô TN V<br /> <br /> a<br /> <br /> 20,82<br /> <br /> 20,93<br /> <br /> a<br /> <br /> 1<br /> <br /> Aspartic<br /> <br /> 9,09<br /> <br /> 10,31<br /> <br /> 10,54<br /> <br /> 10,48<br /> <br /> 9,72<br /> <br /> 2<br /> <br /> Threonine<br /> <br /> 9,61<br /> <br /> 13,35<br /> <br /> 12,00<br /> <br /> 10,24<br /> <br /> 10,74<br /> <br /> 3<br /> <br /> Serine<br /> <br /> 9,15<br /> <br /> 9,79<br /> <br /> 7,68<br /> <br /> 8,90<br /> <br /> 8,67<br /> <br /> 4<br /> <br /> Glutamic<br /> <br /> 15,92<br /> <br /> 15,92<br /> <br /> 14,23<br /> <br /> 16,83<br /> <br /> 17,40<br /> <br /> 5<br /> <br /> Proline<br /> <br /> 6,24<br /> <br /> 6,05<br /> <br /> 6,49<br /> <br /> 5,30<br /> <br /> 5,34<br /> <br /> 6<br /> <br /> Glycine<br /> <br /> 5,10<br /> <br /> 5,73<br /> <br /> 5,48<br /> <br /> 4,73<br /> <br /> 5,90<br /> <br /> 7<br /> <br /> Alanine<br /> <br /> 6,94<br /> <br /> 6,44<br /> <br /> 5,94<br /> <br /> 6,57<br /> <br /> 6,31<br /> <br /> 8<br /> <br /> Cystein<br /> <br /> 4,57<br /> <br /> 4,95<br /> <br /> 4,96<br /> <br /> 4,59<br /> <br /> 4,71<br /> <br /> 9<br /> <br /> Valine<br /> <br /> 10,37<br /> <br /> 10,75<br /> <br /> 10,12<br /> <br /> 10,89<br /> <br /> 11,35<br /> <br /> 10<br /> <br /> Methionine<br /> <br /> 5,41<br /> <br /> 5,74<br /> <br /> 6,11<br /> <br /> 6,85<br /> <br /> 6,25<br /> <br /> 11<br /> <br /> Izoleucine<br /> <br /> 7,24<br /> <br /> 6,93<br /> <br /> 7,74<br /> <br /> 5,99<br /> <br /> 7,08<br /> <br /> 12<br /> <br /> Leucine<br /> <br /> 10,00<br /> <br /> 10,45<br /> <br /> 10,58<br /> <br /> 11,80<br /> <br /> 12,39<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tyrocine<br /> <br /> 5,36<br /> <br /> 5,36<br /> <br /> 3,75<br /> <br /> 4,23<br /> <br /> 5,21<br /> <br /> 14<br /> <br /> Phenylalanin<br /> e<br /> <br /> 8,88<br /> <br /> 8,64<br /> <br /> 8,23<br /> <br /> 8,67<br /> <br /> 9,25<br /> <br /> 15<br /> <br /> Histidine<br /> <br /> 4,55<br /> <br /> 4,64<br /> <br /> 4,30<br /> <br /> 5,33<br /> <br /> 5,17<br /> <br /> 16<br /> <br /> Lysine<br /> <br /> 17,76<br /> <br /> 17,09<br /> <br /> 16,81<br /> <br /> 18,55<br /> <br /> 15,92<br /> <br /> 17<br /> <br /> Ammonium<br /> <br /> 11,18<br /> <br /> 11,27<br /> <br /> 12,23<br /> <br /> 11,95<br /> <br /> 12,41<br /> <br /> 18<br /> <br /> Arginine<br /> <br /> 12,74<br /> <br /> 12,37<br /> <br /> 10,92<br /> <br /> 10,83<br /> <br /> 10,71<br /> <br /> Bảng 4. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ đùi ngan cái thí nghiệm 42 ngày<br /> T<br /> T<br /> <br /> D.Giải<br /> Protein<br /> <br /> Lô TN I<br /> 21,46<br /> <br /> a<br /> <br /> Lô TN II<br /> 18,80<br /> <br /> b<br /> <br /> Lô TN III<br /> 20,97<br /> <br /> Lô TN IV<br /> <br /> Lô TN V<br /> <br /> a<br /> <br /> 21,43<br /> <br /> a<br /> <br /> 19,22<br /> <br /> b<br /> <br /> 1<br /> <br /> Aspartic<br /> <br /> 13,24<br /> <br /> 12,58<br /> <br /> 12,86<br /> <br /> 12,28<br /> <br /> 12,90<br /> <br /> 2<br /> <br /> Threonine<br /> <br /> 10,26<br /> <br /> 10,85<br /> <br /> 8,57<br /> <br /> 12,26<br /> <br /> 12,70<br /> <br /> 3<br /> <br /> Serine<br /> <br /> 13,70<br /> <br /> 11,99<br /> <br /> 11,82<br /> <br /> 13,16<br /> <br /> 11,80<br /> <br /> 4<br /> <br /> Glutamic<br /> <br /> 17,20<br /> <br /> 18,70<br /> <br /> 19,26<br /> <br /> 18,98<br /> <br /> 16,50<br /> <br /> 5<br /> <br /> Proline<br /> <br /> 8,72<br /> <br /> 6,75<br /> <br /> 7,53<br /> <br /> 6,96<br /> <br /> 5,51<br /> <br /> 6<br /> <br /> Glycine<br /> <br /> 7,13<br /> <br /> 7,38<br /> <br /> 9,45<br /> <br /> 8,86<br /> <br /> 7,59<br /> <br /> 7<br /> <br /> Alanine<br /> <br /> 9,79<br /> <br /> 9,56<br /> <br /> 9,26<br /> <br /> 8,46<br /> <br /> 7,10<br /> <br /> 8<br /> <br /> Cystein<br /> <br /> 8,02<br /> <br /> 5,67<br /> <br /> 8,46<br /> <br /> 7,00<br /> <br /> 6,07<br /> <br /> 9<br /> <br /> Valine<br /> <br /> 15,58<br /> <br /> 11,60<br /> <br /> 11,89<br /> <br /> 12,73<br /> <br /> 11,68<br /> <br /> 10<br /> <br /> Methionine<br /> <br /> 9,59<br /> <br /> 8,97<br /> <br /> 9,45<br /> <br /> 9,55<br /> <br /> 8,55<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 58(10): 57 - 63<br /> <br /> 11<br /> <br /> Izoleucine<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 8,02<br /> <br /> 7,09<br /> <br /> 8,83<br /> <br /> 6,32<br /> <br /> 12<br /> <br /> Leucine<br /> <br /> 14,91<br /> <br /> 12,87<br /> <br /> 13,58<br /> <br /> 14,19<br /> <br /> 13,83<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tyrocine<br /> <br /> 6,56<br /> <br /> 5,48<br /> <br /> 5,97<br /> <br /> 6,58<br /> <br /> 7,50<br /> <br /> 14<br /> <br /> Phenylalani<br /> ne<br /> <br /> 12,77<br /> <br /> 11,80<br /> <br /> 11,89<br /> <br /> 11,34<br /> <br /> 10,18<br /> <br /> 15<br /> <br /> Histidine<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 7,58<br /> <br /> 8,09<br /> <br /> 7,68<br /> <br /> 7,99<br /> <br /> 16<br /> <br /> Lysine<br /> <br /> 19,55<br /> <br /> 18,26<br /> <br /> 18,50<br /> <br /> 19,21<br /> <br /> 18,32<br /> <br /> 17<br /> <br /> Ammonium<br /> <br /> 13,78<br /> <br /> 14,45<br /> <br /> 16,40<br /> <br /> 15,81<br /> <br /> 14,28<br /> <br /> 18<br /> <br /> Arginine<br /> <br /> 16,58<br /> <br /> 15,56<br /> <br /> 16,80<br /> <br /> 15,18<br /> <br /> 14,57<br /> <br /> Ghi chú:<br /> - Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br /> giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05)<br /> Bảng 5. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ đùi ngan cái thí nghiệm 84 ngày<br /> D.Giải<br /> <br /> Lô TN I<br /> <br /> Lô TN II<br /> <br /> Lô TN III<br /> <br /> Lô TN IV<br /> <br /> Lô TN V<br /> <br /> Protein<br /> <br /> 20,89 a<br /> <br /> 21,23a<br /> <br /> 21,91a<br /> <br /> 20,32 b<br /> <br /> 19,31 c<br /> <br /> 1<br /> <br /> Aspartic<br /> <br /> 11,70<br /> <br /> 10,40<br /> <br /> 10,50<br /> <br /> 12,10<br /> <br /> 12,20<br /> <br /> 2<br /> <br /> Threonine<br /> <br /> 9,50<br /> <br /> 9,20<br /> <br /> 7,50<br /> <br /> 13,00<br /> <br /> 12,90<br /> <br /> 3<br /> <br /> Serine<br /> <br /> 10,50<br /> <br /> 10,00<br /> <br /> 10,10<br /> <br /> 12,40<br /> <br /> 10,30<br /> <br /> 4<br /> <br /> Glutamic<br /> <br /> 15,70<br /> <br /> 17,00<br /> <br /> 20,80<br /> <br /> 17,50<br /> <br /> 16,00<br /> <br /> 5<br /> <br /> Proline<br /> <br /> 6,40<br /> <br /> 4,50<br /> <br /> 6,90<br /> <br /> 6,40<br /> <br /> 4,20<br /> <br /> 6<br /> <br /> Glycine<br /> <br /> 8,10<br /> <br /> 5,90<br /> <br /> 7,70<br /> <br /> 6,50<br /> <br /> 6,00<br /> <br /> 7<br /> <br /> Alanine<br /> <br /> 11,80<br /> <br /> 7,90<br /> <br /> 8,60<br /> <br /> 7,80<br /> <br /> 7,10<br /> <br /> 8<br /> <br /> Cystein<br /> <br /> 4,90<br /> <br /> 5,90<br /> <br /> 9,60<br /> <br /> 5,30<br /> <br /> 4,00<br /> <br /> 9<br /> <br /> Valine<br /> <br /> 12,90<br /> <br /> 9,90<br /> <br /> 9,40<br /> <br /> 12,20<br /> <br /> 11,60<br /> <br /> 10<br /> <br /> Methionine<br /> <br /> 8,0<br /> <br /> 6,80<br /> <br /> 8,60<br /> <br /> 7,80<br /> <br /> 6,30<br /> <br /> 11<br /> <br /> Izoleucine<br /> <br /> 9,0<br /> <br /> 6,70<br /> <br /> 6,60<br /> <br /> 7,00<br /> <br /> 6,50<br /> <br /> 12<br /> <br /> Leucine<br /> <br /> 13,80<br /> <br /> 12,10<br /> <br /> 12,20<br /> <br /> 13,30<br /> <br /> 12,90<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tyrocine<br /> <br /> 7,20<br /> <br /> 4,10<br /> <br /> 5,00<br /> <br /> 3,50<br /> <br /> 6,30<br /> <br /> 14<br /> <br /> Phenylalani<br /> ne<br /> <br /> 13,10<br /> <br /> 9,60<br /> <br /> 10,90<br /> <br /> 10,30<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 15<br /> <br /> Histidine<br /> <br /> 8,60<br /> <br /> 5,90<br /> <br /> 6,70<br /> <br /> 6,70<br /> <br /> 6,10<br /> <br /> 16<br /> <br /> Lysine<br /> <br /> 17,40<br /> <br /> 18,50<br /> <br /> 17,90<br /> <br /> 19,50<br /> <br /> 18,70<br /> <br /> TT<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 58(10): 57 - 63<br /> <br /> 17<br /> <br /> Ammonium<br /> <br /> 12,40<br /> <br /> 14,60<br /> <br /> 16,40<br /> <br /> 16,90<br /> <br /> 13,20<br /> <br /> 18<br /> <br /> Arginine<br /> <br /> 15,70<br /> <br /> 13,50<br /> <br /> 14,40<br /> <br /> 15,10<br /> <br /> 13,80<br /> <br /> Ghi chú:<br /> - Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br /> giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05).<br /> Bảng 6. Hàm lượng Protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan đực thí nghiệm 42 ngày<br /> TT<br /> <br /> D.Giải<br /> Protein<br /> <br /> Lô TN I<br /> 17,15<br /> <br /> Lô TN II<br /> <br /> a<br /> <br /> 18,19<br /> <br /> Lô TN III<br /> <br /> b<br /> <br /> 16,80<br /> <br /> a<br /> <br /> Lô TN IV<br /> 16,58<br /> <br /> â<br /> <br /> Lô TN V<br /> 17,09 a<br /> <br /> 1<br /> <br /> Aspartic<br /> <br /> 6,31<br /> <br /> 10,00<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 10,08<br /> <br /> 9,52<br /> <br /> 2<br /> <br /> Threonine<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 10,51<br /> <br /> 9,28<br /> <br /> 9,24<br /> <br /> 9,42<br /> <br /> 3<br /> <br /> Serine<br /> <br /> 7,95<br /> <br /> 8,50<br /> <br /> 6,68<br /> <br /> 8,75<br /> <br /> 8,01<br /> <br /> 4<br /> <br /> Glutamic<br /> <br /> 14,90<br /> <br /> 15,00<br /> <br /> 15,03<br /> <br /> 16,12<br /> <br /> 15,05<br /> <br /> 5<br /> <br /> Proline<br /> <br /> 6,24<br /> <br /> 6,00<br /> <br /> 5,12<br /> <br /> 5,97<br /> <br /> 5,12<br /> <br /> 6<br /> <br /> Glycine<br /> <br /> 5,01<br /> <br /> 4,92<br /> <br /> 5,01<br /> <br /> 4,27<br /> <br /> 5,20<br /> <br /> 7<br /> <br /> Alanine<br /> <br /> 6,06<br /> <br /> 6,20<br /> <br /> 5,31<br /> <br /> 6,07<br /> <br /> 6,00<br /> <br /> 8<br /> <br /> Cystein<br /> <br /> 4,20<br /> <br /> 4,37<br /> <br /> 4,27<br /> <br /> 4,12<br /> <br /> 4,83<br /> <br /> 9<br /> <br /> Valine<br /> <br /> 10,37<br /> <br /> 10,00<br /> <br /> 9,12<br /> <br /> 10,05<br /> <br /> 10,54<br /> <br /> 10<br /> <br /> Methionine<br /> <br /> 5,00<br /> <br /> 5,20<br /> <br /> 7,38<br /> <br /> 6,14<br /> <br /> 6,01<br /> <br /> 11<br /> <br /> Izoleucine<br /> <br /> 7,91<br /> <br /> 6,81<br /> <br /> 6,55<br /> <br /> 6,00<br /> <br /> 5,08<br /> <br /> 12<br /> <br /> Leucine<br /> <br /> 9,52<br /> <br /> 10,00<br /> <br /> 9,97<br /> <br /> 11,01<br /> <br /> 11,85<br /> <br /> 13<br /> <br /> Tyrocine<br /> <br /> 5,06<br /> <br /> 4,27<br /> <br /> 3,21<br /> <br /> 4,01<br /> <br /> 5,01<br /> <br /> 14<br /> <br /> Phenylalani<br /> ne<br /> <br /> 7,50<br /> <br /> 7,87<br /> <br /> 8,01<br /> <br /> 8,00<br /> <br /> 9,25<br /> <br /> 15<br /> <br /> Histidine<br /> <br /> 4,03<br /> <br /> 3,83<br /> <br /> 4,15<br /> <br /> 5,00<br /> <br /> 5,01<br /> <br /> 16<br /> <br /> Lysine<br /> <br /> 17,36<br /> <br /> 16,60<br /> <br /> 17,11<br /> <br /> 17,80<br /> <br /> 15,81<br /> <br /> 17<br /> <br /> Ammonium<br /> <br /> 11,57<br /> <br /> 11,00<br /> <br /> 10,83<br /> <br /> 12,00<br /> <br /> 12,02<br /> <br /> 18<br /> <br /> Arginine<br /> <br /> 12,05<br /> <br /> 11,0<br /> <br /> 10,25<br /> <br /> 11,02<br /> <br /> 10,01<br /> <br /> Ghi chú:<br /> - Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br /> giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05).<br /> Bảng 7. Hàm lượng Protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan đực thí nghiệm 84 ngày<br /> D.Giải<br /> <br /> Lô TN I<br /> <br /> TT<br /> <br /> Lô TN III<br /> <br /> 8,59<br /> <br /> 10,31<br /> <br /> 9,88<br /> <br /> 11,48<br /> <br /> 10,72<br /> <br /> Threonine<br /> <br /> 9,70<br /> <br /> 11,00<br /> <br /> 11,28<br /> <br /> 10,24<br /> <br /> 10,74<br /> <br /> 3<br /> <br /> Serine<br /> <br /> 8,95<br /> <br /> 8,79<br /> <br /> 7,68<br /> <br /> 9,00<br /> <br /> 8,89<br /> <br /> 4<br /> <br /> Glutamic<br /> <br /> 16,00<br /> <br /> 15,92<br /> <br /> 16,23<br /> <br /> 16,83<br /> <br /> 17,00<br /> <br /> 1<br /> <br /> Aspartic<br /> <br /> 2<br /> <br /> 18,82<br /> <br /> Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br /> <br /> 19,68<br /> <br /> a<br /> <br /> Lô TN V<br /> <br /> 20,26<br /> <br /> 19,84<br /> <br /> a<br /> <br /> Lô TN IV<br /> <br /> a<br /> <br /> Protein<br /> <br /> a<br /> <br /> Lô TN II<br /> <br /> http://www.lrc-tnu.edu.vn<br /> <br /> 19,39<br /> <br /> b<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2