Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
58(10): 57 - 63<br />
<br />
ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ PROTEIN THỨC ĂN VỚI TỶ LỆ PROTEIN<br />
VÀ AXIT AMIN<br />
CỦA THỊT NGAN PHÁP<br />
1<br />
2*<br />
Nguyễn Thị Thuý Mỵ , Trần Thanh Vân<br />
1<br />
<br />
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên,<br />
2<br />
Đại học Thái Nguyên<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Thí nghiệm phân lô so sánh gồm 5 lô, 60 con/lô. Tỷ lệ protein trong thức ăn giảm dần từ<br />
21-17% (1-3 tuần tuôi), 19-15 % (4-7 tuần tuổi) và 18-14% (8-12 tuần tuổi). Kết quả chỉ ra<br />
rằng, tỷ lệ prtein trong thức ăn ảnh hưởng đến tỷ lệ protein và axit amin của thịt ngan<br />
không nhiều và không có ý nghĩa thống kê. Có thể nuôi ngan Pháp cho thịt với thức ăn<br />
có tỷ lệ protein thấp mà không ảnh hưởng nhiều đến tỷ lệ protein và axit amin của thịt.<br />
Từ khoá: Axit amin, cơ ngực và cơ đùi, ngan Pháp, thức ăn, tỷ lệ protein.<br />
1. ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Ảnh hưởng của protein trong khẩu phần thức<br />
ăn đến sinh trưởng của gia cầm cũng như vật<br />
nuôi là rất rõ rệt, trong giới hạn tỷ lệ protein<br />
cho phép thì thường có tương quan tỷ lệ<br />
thuận với sinh trưởng.<br />
Kết quả của nghiên cứu của nhiều tác giả cho<br />
thấy, khi tăng tỷ lệ protein trong khẩu phần ăn<br />
của ngan Pháp t rong giới hạn từ 17 – 21% thì<br />
sinh trưởng của ngan cũng tăng theo qui luật.<br />
Tuy nhiên, các mức protein khác nhau trong<br />
khẩu phần ăn của ngan Pháp có ảnh hưởng<br />
như thế nào đến tỷ lệ protein và axit amin<br />
trong cơ thì chưa được nghiên cứu đầy đủ,<br />
nhất là ở Việt Nam. Vì vậy, chúng tôi tiến<br />
hành thí nghiệm này.<br />
2. PHƯƠNG PHÁP BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM<br />
Thí nghiệm dùng phương pháp phân lô so<br />
sánh, chia làm 5 lô, tương ứng với 5 mức<br />
protein khác nhau, giữ nguyên mức năng<br />
luợng và lặp lại 3 lần, mỗi lô là 60 con trong<br />
đó 30 trống, 30 mái. Mẫu phân tích được lấy<br />
ngẫu nhiên ở cả 5 lô là 3 mẫu cho mỗi tính<br />
biệt, mỗi lứa tuổi.<br />
<br />
nuôi dưỡng. Các nguyên liệu phối hợp khẩu<br />
phần ăn là các loại sẵn có tại địa phương.<br />
Các chỉ tiêu nghiên cứu:<br />
- Tỷ lệ protein của cơ đùi, cơ ngực ngan<br />
Pháp lúc 42 và 84 ngày tuổi<br />
- Tỷ lệ axit amin của cơ đùi và cơ ngực ngan<br />
Pháp lúc 42 và 84 ngày tuổi<br />
Ngan thí nghiệm nuôi tại Trại thực tập thí<br />
nghiệm của Trường, mẫu phân tích tại Viện<br />
Khoa học sự sống - Đại học Thái Nguyên,<br />
trên máy Bio Chrom 20 của Anh. Số liệu thí<br />
nghiệm được xử lý theo phương pháp nghiên<br />
cứu trong chăn nuôi của Nguyễn Văn Thiện<br />
và cộng sự (2002)[6] và phần mềm chương<br />
trình Statgraphics version 4.0 STSC, USA<br />
(1989)[10].<br />
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br />
3.1. Tỷ lệ protein cơ ngực, cơ đùi của<br />
ngan thí nghiệm<br />
Kết quả được thể hiện qua bảng 3.1; 3.2;3.3<br />
và 3.4. Tỷ lệ protein trong thức ăn nuôi ngan<br />
thí nghiệm khác nhau, từ 21/19/18 % ở lô đến<br />
17/15/14% của lô V thấy rằng: Với các tỷ lệ<br />
protein thức ăn khác nhau không ảnh hưởng<br />
rõ rệt đến tỷ lệ protein cơ ngực.<br />
<br />
Thí nghiệm đảm bảo đồng đều giữa các lô về:<br />
Mật độ, ngày tuổi, giống, quy trình chăm sóc,<br />
Bảng 1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm*<br />
Tuần tuổi<br />
Yếu tố TN<br />
Lô I<br />
Lô II<br />
Lô III<br />
<br />
*<br />
<br />
Lô IV<br />
<br />
Lô V<br />
<br />
1-3<br />
<br />
ME (Kcal)<br />
<br />
2850<br />
<br />
2850<br />
<br />
2850<br />
<br />
2850<br />
<br />
2850<br />
<br />
(Nuôi nhốt)<br />
<br />
CP (%)<br />
<br />
21<br />
<br />
20<br />
<br />
19<br />
<br />
18<br />
<br />
17<br />
<br />
4- 7<br />
<br />
ME (Kcal)<br />
<br />
2950<br />
<br />
2950<br />
<br />
2950<br />
<br />
2950<br />
<br />
2950<br />
<br />
( Bán chăn thả)<br />
<br />
CP (%)<br />
<br />
19<br />
<br />
18<br />
<br />
17<br />
<br />
16<br />
<br />
15<br />
<br />
Trần Thanh Vân, Tel: 0912.28 28 16 , Emai: vanmy@hn.vnn.vn , vanmyvuchau@gmail.com<br />
<br />
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br />
<br />
http://www.lrc-tnu.edu.vn<br />
<br />
Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br />
<br />
8 - 11<br />
( Bán chăn thả<br />
)<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
58(10): 57 - 63<br />
<br />
ME (Kcal)<br />
<br />
3050<br />
<br />
3050<br />
<br />
3050<br />
<br />
3050<br />
<br />
3050<br />
<br />
CP (%)<br />
<br />
18<br />
<br />
17<br />
<br />
16<br />
<br />
15<br />
<br />
14<br />
<br />
Tỷ lệ protein cơ ngực của cả 2 tính biệt lúc 42<br />
ngày luôn thấp hơn lúc 84 ngày tuổi, kết quả<br />
nghiên cứu của chúng tôi hoàn toàn phù hợp<br />
với quy luật chung của gia cầm [3]. Tỷ lệ<br />
protein cơ ngực của con cái luôn cao hơn ở<br />
con đực trong tất cả các lô tương ứng.<br />
Protein cơ đùi ngan thí nghiệm không có sự<br />
sai khác nhiều giữa các lô khi so sánh lúc 42<br />
và 84 ngày tuổi, giữa ngan đực và ngan cái.<br />
Kết quả của chúng tôi tương tự như kết luận<br />
của Leclercq B. et al, 1985[9], khi tiến hành<br />
thí nghiệm các mức protein khác nhau nuôi<br />
ngan đã cho kết quả tương tự nhau. Kết quả<br />
của chúng tôi tương đương với kết quả của<br />
các tác giả [1], [4], [5] và [7]; các tác giả cho<br />
biết tỷ lệ protein tại thời điểm 84 ngày của thịt<br />
đùi dao động từ 19,69% - 20,23%, của cơ<br />
ngực dao động từ 20,54% - 23,25%. Kết quả<br />
của chúng tôi phù hợp với nhận xét của các<br />
<br />
tác giả Dơ Cacvin H, Dơ Crut A, 1985 [2]; Hai<br />
and Blaha, 1998 [8], Turi R. M và cộng sự,<br />
1991 [11]; các tác giả đều cho rằng các mức<br />
protein của thức ăn khác nhau ảnh hưởng<br />
không rõ ràng đến chất lượng thịt của gia cầm.<br />
3.2. Tỷ lệ axit amin cơ ngực, cơ đùi của<br />
ngan thí nghiệm<br />
Kết quả được thể hiện qua bảng 2; 3; 4 và 5.<br />
Hàm lượng các axit amin trong cơ ngực và<br />
cơ đùi ngan thí nghiệm không có sự khác<br />
biệt nhiều giữa các lô, sự tăng giảm của<br />
từng axit amin không theo quy luật tăng<br />
giảm của tỷ lệ protein trong thức ăn. Tuy<br />
nhiên hàm lượng các axit amin methionine<br />
và lysine của lô IV (tỷ lệ protein thức ăn là<br />
18/16/15%) thường cao hơn so với các lô<br />
còn lại kể cả cơ ngực, cơ đùi, ngan cái hay<br />
đực, cả 42 và 84 ngày tuổi.<br />
<br />
Bảng 2. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan cái thí nghiệm 42 ngày tuổi<br />
TT<br />
<br />
D.Giải<br />
<br />
Lô TN I<br />
a<br />
<br />
Lô TN II<br />
b<br />
<br />
Lô TN III<br />
a<br />
<br />
Lô TN IV<br />
<br />
Lô TN V<br />
17,26<br />
<br />
a<br />
<br />
Protein<br />
<br />
17,27<br />
<br />
18,06<br />
<br />
16,78<br />
<br />
1<br />
<br />
Aspartic<br />
<br />
6,01<br />
<br />
10,25<br />
<br />
9,00<br />
<br />
10,68<br />
<br />
9,00<br />
<br />
2<br />
<br />
Threonine<br />
<br />
9,13<br />
<br />
10,01<br />
<br />
9,87<br />
<br />
9,04<br />
<br />
9,82<br />
<br />
3<br />
<br />
Serine<br />
<br />
7,55<br />
<br />
8,12<br />
<br />
6,12<br />
<br />
8,95<br />
<br />
8,61<br />
<br />
4<br />
<br />
Glutamic<br />
<br />
14,20<br />
<br />
15,52<br />
<br />
14,03<br />
<br />
15,12<br />
<br />
15,75<br />
<br />
5<br />
<br />
Proline<br />
<br />
6,73<br />
<br />
6,19<br />
<br />
5,57<br />
<br />
5,07<br />
<br />
5,32<br />
<br />
6<br />
<br />
Glycine<br />
<br />
5,84<br />
<br />
4,72<br />
<br />
5,45<br />
<br />
4,67<br />
<br />
5,97<br />
<br />
7<br />
<br />
Alanine<br />
<br />
6,76<br />
<br />
6,06<br />
<br />
5,89<br />
<br />
6,57<br />
<br />
5,98<br />
<br />
8<br />
<br />
Cystein<br />
<br />
4,00<br />
<br />
4,61<br />
<br />
4,81<br />
<br />
4,01<br />
<br />
4,83<br />
<br />
9<br />
<br />
Valine<br />
<br />
10,03<br />
<br />
10,72<br />
<br />
9,82<br />
<br />
10,01<br />
<br />
10,01<br />
<br />
10<br />
<br />
Methionine<br />
<br />
5,75<br />
<br />
5,40<br />
<br />
7,38<br />
<br />
6,14<br />
<br />
6,61<br />
<br />
11<br />
<br />
Izoleucine<br />
<br />
7,56<br />
<br />
6,21<br />
<br />
6,78<br />
<br />
6,15<br />
<br />
5,58<br />
<br />
12<br />
<br />
Leucine<br />
<br />
9,01<br />
<br />
10,71<br />
<br />
9,17<br />
<br />
10,11<br />
<br />
11,12<br />
<br />
13<br />
<br />
Tyrocine<br />
<br />
5,13<br />
<br />
4,01<br />
<br />
3,56<br />
<br />
4,41<br />
<br />
5,81<br />
<br />
14<br />
<br />
Phenylalani<br />
ne<br />
<br />
7,21<br />
<br />
7,50<br />
<br />
8,58<br />
<br />
7,60<br />
<br />
9,15<br />
<br />
15<br />
<br />
Histidine<br />
<br />
4,43<br />
<br />
3,56<br />
<br />
4,48<br />
<br />
5,52<br />
<br />
5,51<br />
<br />
16<br />
<br />
Lysine<br />
<br />
17,84<br />
<br />
16,79<br />
<br />
17,01<br />
<br />
17,67<br />
<br />
15,51<br />
<br />
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br />
<br />
16,85<br />
<br />
a<br />
<br />
http://www.lrc-tnu.edu.vn<br />
<br />
Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
58(10): 57 - 63<br />
<br />
17<br />
<br />
Ammonium<br />
<br />
11,01<br />
<br />
11,54<br />
<br />
10,23<br />
<br />
11,03<br />
<br />
12,82<br />
<br />
18<br />
<br />
Arginine<br />
<br />
12,75<br />
<br />
11,74<br />
<br />
10,75<br />
<br />
19,02<br />
<br />
10,61<br />
<br />
Ghi chú:<br />
- Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br />
giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05)<br />
Bảng 3. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan cái thí nghiệm 84 ngày tuổi<br />
<br />
TT<br />
<br />
D.Giải<br />
<br />
Lô TN I<br />
<br />
Protein<br />
<br />
20,92<br />
<br />
a<br />
<br />
Lô TN II<br />
20,91<br />
<br />
Lô TN III<br />
<br />
a<br />
<br />
20,97<br />
<br />
a<br />
<br />
Lô TN IV<br />
<br />
Lô TN V<br />
<br />
a<br />
<br />
20,82<br />
<br />
20,93<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
<br />
Aspartic<br />
<br />
9,09<br />
<br />
10,31<br />
<br />
10,54<br />
<br />
10,48<br />
<br />
9,72<br />
<br />
2<br />
<br />
Threonine<br />
<br />
9,61<br />
<br />
13,35<br />
<br />
12,00<br />
<br />
10,24<br />
<br />
10,74<br />
<br />
3<br />
<br />
Serine<br />
<br />
9,15<br />
<br />
9,79<br />
<br />
7,68<br />
<br />
8,90<br />
<br />
8,67<br />
<br />
4<br />
<br />
Glutamic<br />
<br />
15,92<br />
<br />
15,92<br />
<br />
14,23<br />
<br />
16,83<br />
<br />
17,40<br />
<br />
5<br />
<br />
Proline<br />
<br />
6,24<br />
<br />
6,05<br />
<br />
6,49<br />
<br />
5,30<br />
<br />
5,34<br />
<br />
6<br />
<br />
Glycine<br />
<br />
5,10<br />
<br />
5,73<br />
<br />
5,48<br />
<br />
4,73<br />
<br />
5,90<br />
<br />
7<br />
<br />
Alanine<br />
<br />
6,94<br />
<br />
6,44<br />
<br />
5,94<br />
<br />
6,57<br />
<br />
6,31<br />
<br />
8<br />
<br />
Cystein<br />
<br />
4,57<br />
<br />
4,95<br />
<br />
4,96<br />
<br />
4,59<br />
<br />
4,71<br />
<br />
9<br />
<br />
Valine<br />
<br />
10,37<br />
<br />
10,75<br />
<br />
10,12<br />
<br />
10,89<br />
<br />
11,35<br />
<br />
10<br />
<br />
Methionine<br />
<br />
5,41<br />
<br />
5,74<br />
<br />
6,11<br />
<br />
6,85<br />
<br />
6,25<br />
<br />
11<br />
<br />
Izoleucine<br />
<br />
7,24<br />
<br />
6,93<br />
<br />
7,74<br />
<br />
5,99<br />
<br />
7,08<br />
<br />
12<br />
<br />
Leucine<br />
<br />
10,00<br />
<br />
10,45<br />
<br />
10,58<br />
<br />
11,80<br />
<br />
12,39<br />
<br />
13<br />
<br />
Tyrocine<br />
<br />
5,36<br />
<br />
5,36<br />
<br />
3,75<br />
<br />
4,23<br />
<br />
5,21<br />
<br />
14<br />
<br />
Phenylalanin<br />
e<br />
<br />
8,88<br />
<br />
8,64<br />
<br />
8,23<br />
<br />
8,67<br />
<br />
9,25<br />
<br />
15<br />
<br />
Histidine<br />
<br />
4,55<br />
<br />
4,64<br />
<br />
4,30<br />
<br />
5,33<br />
<br />
5,17<br />
<br />
16<br />
<br />
Lysine<br />
<br />
17,76<br />
<br />
17,09<br />
<br />
16,81<br />
<br />
18,55<br />
<br />
15,92<br />
<br />
17<br />
<br />
Ammonium<br />
<br />
11,18<br />
<br />
11,27<br />
<br />
12,23<br />
<br />
11,95<br />
<br />
12,41<br />
<br />
18<br />
<br />
Arginine<br />
<br />
12,74<br />
<br />
12,37<br />
<br />
10,92<br />
<br />
10,83<br />
<br />
10,71<br />
<br />
Bảng 4. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ đùi ngan cái thí nghiệm 42 ngày<br />
T<br />
T<br />
<br />
D.Giải<br />
Protein<br />
<br />
Lô TN I<br />
21,46<br />
<br />
a<br />
<br />
Lô TN II<br />
18,80<br />
<br />
b<br />
<br />
Lô TN III<br />
20,97<br />
<br />
Lô TN IV<br />
<br />
Lô TN V<br />
<br />
a<br />
<br />
21,43<br />
<br />
a<br />
<br />
19,22<br />
<br />
b<br />
<br />
1<br />
<br />
Aspartic<br />
<br />
13,24<br />
<br />
12,58<br />
<br />
12,86<br />
<br />
12,28<br />
<br />
12,90<br />
<br />
2<br />
<br />
Threonine<br />
<br />
10,26<br />
<br />
10,85<br />
<br />
8,57<br />
<br />
12,26<br />
<br />
12,70<br />
<br />
3<br />
<br />
Serine<br />
<br />
13,70<br />
<br />
11,99<br />
<br />
11,82<br />
<br />
13,16<br />
<br />
11,80<br />
<br />
4<br />
<br />
Glutamic<br />
<br />
17,20<br />
<br />
18,70<br />
<br />
19,26<br />
<br />
18,98<br />
<br />
16,50<br />
<br />
5<br />
<br />
Proline<br />
<br />
8,72<br />
<br />
6,75<br />
<br />
7,53<br />
<br />
6,96<br />
<br />
5,51<br />
<br />
6<br />
<br />
Glycine<br />
<br />
7,13<br />
<br />
7,38<br />
<br />
9,45<br />
<br />
8,86<br />
<br />
7,59<br />
<br />
7<br />
<br />
Alanine<br />
<br />
9,79<br />
<br />
9,56<br />
<br />
9,26<br />
<br />
8,46<br />
<br />
7,10<br />
<br />
8<br />
<br />
Cystein<br />
<br />
8,02<br />
<br />
5,67<br />
<br />
8,46<br />
<br />
7,00<br />
<br />
6,07<br />
<br />
9<br />
<br />
Valine<br />
<br />
15,58<br />
<br />
11,60<br />
<br />
11,89<br />
<br />
12,73<br />
<br />
11,68<br />
<br />
10<br />
<br />
Methionine<br />
<br />
9,59<br />
<br />
8,97<br />
<br />
9,45<br />
<br />
9,55<br />
<br />
8,55<br />
<br />
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br />
<br />
http://www.lrc-tnu.edu.vn<br />
<br />
Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
58(10): 57 - 63<br />
<br />
11<br />
<br />
Izoleucine<br />
<br />
9,00<br />
<br />
8,02<br />
<br />
7,09<br />
<br />
8,83<br />
<br />
6,32<br />
<br />
12<br />
<br />
Leucine<br />
<br />
14,91<br />
<br />
12,87<br />
<br />
13,58<br />
<br />
14,19<br />
<br />
13,83<br />
<br />
13<br />
<br />
Tyrocine<br />
<br />
6,56<br />
<br />
5,48<br />
<br />
5,97<br />
<br />
6,58<br />
<br />
7,50<br />
<br />
14<br />
<br />
Phenylalani<br />
ne<br />
<br />
12,77<br />
<br />
11,80<br />
<br />
11,89<br />
<br />
11,34<br />
<br />
10,18<br />
<br />
15<br />
<br />
Histidine<br />
<br />
9,00<br />
<br />
7,58<br />
<br />
8,09<br />
<br />
7,68<br />
<br />
7,99<br />
<br />
16<br />
<br />
Lysine<br />
<br />
19,55<br />
<br />
18,26<br />
<br />
18,50<br />
<br />
19,21<br />
<br />
18,32<br />
<br />
17<br />
<br />
Ammonium<br />
<br />
13,78<br />
<br />
14,45<br />
<br />
16,40<br />
<br />
15,81<br />
<br />
14,28<br />
<br />
18<br />
<br />
Arginine<br />
<br />
16,58<br />
<br />
15,56<br />
<br />
16,80<br />
<br />
15,18<br />
<br />
14,57<br />
<br />
Ghi chú:<br />
- Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br />
giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05)<br />
Bảng 5. Hàm lượng protein (%) và axit amin (g/kg) cơ đùi ngan cái thí nghiệm 84 ngày<br />
D.Giải<br />
<br />
Lô TN I<br />
<br />
Lô TN II<br />
<br />
Lô TN III<br />
<br />
Lô TN IV<br />
<br />
Lô TN V<br />
<br />
Protein<br />
<br />
20,89 a<br />
<br />
21,23a<br />
<br />
21,91a<br />
<br />
20,32 b<br />
<br />
19,31 c<br />
<br />
1<br />
<br />
Aspartic<br />
<br />
11,70<br />
<br />
10,40<br />
<br />
10,50<br />
<br />
12,10<br />
<br />
12,20<br />
<br />
2<br />
<br />
Threonine<br />
<br />
9,50<br />
<br />
9,20<br />
<br />
7,50<br />
<br />
13,00<br />
<br />
12,90<br />
<br />
3<br />
<br />
Serine<br />
<br />
10,50<br />
<br />
10,00<br />
<br />
10,10<br />
<br />
12,40<br />
<br />
10,30<br />
<br />
4<br />
<br />
Glutamic<br />
<br />
15,70<br />
<br />
17,00<br />
<br />
20,80<br />
<br />
17,50<br />
<br />
16,00<br />
<br />
5<br />
<br />
Proline<br />
<br />
6,40<br />
<br />
4,50<br />
<br />
6,90<br />
<br />
6,40<br />
<br />
4,20<br />
<br />
6<br />
<br />
Glycine<br />
<br />
8,10<br />
<br />
5,90<br />
<br />
7,70<br />
<br />
6,50<br />
<br />
6,00<br />
<br />
7<br />
<br />
Alanine<br />
<br />
11,80<br />
<br />
7,90<br />
<br />
8,60<br />
<br />
7,80<br />
<br />
7,10<br />
<br />
8<br />
<br />
Cystein<br />
<br />
4,90<br />
<br />
5,90<br />
<br />
9,60<br />
<br />
5,30<br />
<br />
4,00<br />
<br />
9<br />
<br />
Valine<br />
<br />
12,90<br />
<br />
9,90<br />
<br />
9,40<br />
<br />
12,20<br />
<br />
11,60<br />
<br />
10<br />
<br />
Methionine<br />
<br />
8,0<br />
<br />
6,80<br />
<br />
8,60<br />
<br />
7,80<br />
<br />
6,30<br />
<br />
11<br />
<br />
Izoleucine<br />
<br />
9,0<br />
<br />
6,70<br />
<br />
6,60<br />
<br />
7,00<br />
<br />
6,50<br />
<br />
12<br />
<br />
Leucine<br />
<br />
13,80<br />
<br />
12,10<br />
<br />
12,20<br />
<br />
13,30<br />
<br />
12,90<br />
<br />
13<br />
<br />
Tyrocine<br />
<br />
7,20<br />
<br />
4,10<br />
<br />
5,00<br />
<br />
3,50<br />
<br />
6,30<br />
<br />
14<br />
<br />
Phenylalani<br />
ne<br />
<br />
13,10<br />
<br />
9,60<br />
<br />
10,90<br />
<br />
10,30<br />
<br />
9,00<br />
<br />
15<br />
<br />
Histidine<br />
<br />
8,60<br />
<br />
5,90<br />
<br />
6,70<br />
<br />
6,70<br />
<br />
6,10<br />
<br />
16<br />
<br />
Lysine<br />
<br />
17,40<br />
<br />
18,50<br />
<br />
17,90<br />
<br />
19,50<br />
<br />
18,70<br />
<br />
TT<br />
<br />
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br />
<br />
http://www.lrc-tnu.edu.vn<br />
<br />
Nguyễn Thị Thuý Mỵ và cs<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
58(10): 57 - 63<br />
<br />
17<br />
<br />
Ammonium<br />
<br />
12,40<br />
<br />
14,60<br />
<br />
16,40<br />
<br />
16,90<br />
<br />
13,20<br />
<br />
18<br />
<br />
Arginine<br />
<br />
15,70<br />
<br />
13,50<br />
<br />
14,40<br />
<br />
15,10<br />
<br />
13,80<br />
<br />
Ghi chú:<br />
- Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br />
giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05).<br />
Bảng 6. Hàm lượng Protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan đực thí nghiệm 42 ngày<br />
TT<br />
<br />
D.Giải<br />
Protein<br />
<br />
Lô TN I<br />
17,15<br />
<br />
Lô TN II<br />
<br />
a<br />
<br />
18,19<br />
<br />
Lô TN III<br />
<br />
b<br />
<br />
16,80<br />
<br />
a<br />
<br />
Lô TN IV<br />
16,58<br />
<br />
â<br />
<br />
Lô TN V<br />
17,09 a<br />
<br />
1<br />
<br />
Aspartic<br />
<br />
6,31<br />
<br />
10,00<br />
<br />
9,00<br />
<br />
10,08<br />
<br />
9,52<br />
<br />
2<br />
<br />
Threonine<br />
<br />
9,00<br />
<br />
10,51<br />
<br />
9,28<br />
<br />
9,24<br />
<br />
9,42<br />
<br />
3<br />
<br />
Serine<br />
<br />
7,95<br />
<br />
8,50<br />
<br />
6,68<br />
<br />
8,75<br />
<br />
8,01<br />
<br />
4<br />
<br />
Glutamic<br />
<br />
14,90<br />
<br />
15,00<br />
<br />
15,03<br />
<br />
16,12<br />
<br />
15,05<br />
<br />
5<br />
<br />
Proline<br />
<br />
6,24<br />
<br />
6,00<br />
<br />
5,12<br />
<br />
5,97<br />
<br />
5,12<br />
<br />
6<br />
<br />
Glycine<br />
<br />
5,01<br />
<br />
4,92<br />
<br />
5,01<br />
<br />
4,27<br />
<br />
5,20<br />
<br />
7<br />
<br />
Alanine<br />
<br />
6,06<br />
<br />
6,20<br />
<br />
5,31<br />
<br />
6,07<br />
<br />
6,00<br />
<br />
8<br />
<br />
Cystein<br />
<br />
4,20<br />
<br />
4,37<br />
<br />
4,27<br />
<br />
4,12<br />
<br />
4,83<br />
<br />
9<br />
<br />
Valine<br />
<br />
10,37<br />
<br />
10,00<br />
<br />
9,12<br />
<br />
10,05<br />
<br />
10,54<br />
<br />
10<br />
<br />
Methionine<br />
<br />
5,00<br />
<br />
5,20<br />
<br />
7,38<br />
<br />
6,14<br />
<br />
6,01<br />
<br />
11<br />
<br />
Izoleucine<br />
<br />
7,91<br />
<br />
6,81<br />
<br />
6,55<br />
<br />
6,00<br />
<br />
5,08<br />
<br />
12<br />
<br />
Leucine<br />
<br />
9,52<br />
<br />
10,00<br />
<br />
9,97<br />
<br />
11,01<br />
<br />
11,85<br />
<br />
13<br />
<br />
Tyrocine<br />
<br />
5,06<br />
<br />
4,27<br />
<br />
3,21<br />
<br />
4,01<br />
<br />
5,01<br />
<br />
14<br />
<br />
Phenylalani<br />
ne<br />
<br />
7,50<br />
<br />
7,87<br />
<br />
8,01<br />
<br />
8,00<br />
<br />
9,25<br />
<br />
15<br />
<br />
Histidine<br />
<br />
4,03<br />
<br />
3,83<br />
<br />
4,15<br />
<br />
5,00<br />
<br />
5,01<br />
<br />
16<br />
<br />
Lysine<br />
<br />
17,36<br />
<br />
16,60<br />
<br />
17,11<br />
<br />
17,80<br />
<br />
15,81<br />
<br />
17<br />
<br />
Ammonium<br />
<br />
11,57<br />
<br />
11,00<br />
<br />
10,83<br />
<br />
12,00<br />
<br />
12,02<br />
<br />
18<br />
<br />
Arginine<br />
<br />
12,05<br />
<br />
11,0<br />
<br />
10,25<br />
<br />
11,02<br />
<br />
10,01<br />
<br />
Ghi chú:<br />
- Theo hàng ngang, trong cùng ngày tuổi, những số mang các chữ cái giống nhau thì sai khác<br />
giữa chúng không có ý nghĩa thống kê (P>0,05).<br />
Bảng 7. Hàm lượng Protein (%) và axit amin (g/kg) cơ ngực ngan đực thí nghiệm 84 ngày<br />
D.Giải<br />
<br />
Lô TN I<br />
<br />
TT<br />
<br />
Lô TN III<br />
<br />
8,59<br />
<br />
10,31<br />
<br />
9,88<br />
<br />
11,48<br />
<br />
10,72<br />
<br />
Threonine<br />
<br />
9,70<br />
<br />
11,00<br />
<br />
11,28<br />
<br />
10,24<br />
<br />
10,74<br />
<br />
3<br />
<br />
Serine<br />
<br />
8,95<br />
<br />
8,79<br />
<br />
7,68<br />
<br />
9,00<br />
<br />
8,89<br />
<br />
4<br />
<br />
Glutamic<br />
<br />
16,00<br />
<br />
15,92<br />
<br />
16,23<br />
<br />
16,83<br />
<br />
17,00<br />
<br />
1<br />
<br />
Aspartic<br />
<br />
2<br />
<br />
18,82<br />
<br />
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên<br />
<br />
19,68<br />
<br />
a<br />
<br />
Lô TN V<br />
<br />
20,26<br />
<br />
19,84<br />
<br />
a<br />
<br />
Lô TN IV<br />
<br />
a<br />
<br />
Protein<br />
<br />
a<br />
<br />
Lô TN II<br />
<br />
http://www.lrc-tnu.edu.vn<br />
<br />
19,39<br />
<br />
b<br />
<br />