53
Các câu hi Chương 2:
1. Lp trình :
Bài 1: V bn v và viết chương trình mã G
Bài 2: To file .ncl, nhp chương trình TH.C, chy chương trình và nhn
xét kết qu ca chương trình mã G. M rng cho thut gii
2. Phân bit gia chu trình và chương trình tham s
3. Chuyn động G00 được dùng để
a. thc hin các nguyên công gia công nhanh trên chi tiết
b. định v nhanh dng c đến và đi khi các v trí ct gt.
c. to các chuyn động theo đường vòng trên chi tiết.
d. gia công vi mt tc độ chy dao nht định theo mt đường thng.
4. Chuyn động G01 được dùng để
a. thc hin các nguyên công gia công nhanh trên chi tiết
b. định v nhanh dng c đến và đi khi các v trí ct gt.
c. to các chuyn động theo đường vòng trên chi tiết.
d. gia công vi mt tc độ chy dao nht định theo mt đường thng.
5. Tc độ chy dao không cn phi được lp trình tng lnh dch chuyn, ngay
c gia các lnh chuyn động thng và tròn. ( Đ , S )
6. Mt khi mt kiu chuyn động nht định đã đưc la chn ( bi G00, G01,
G02 hay G03), không cn phi được lp trình li cho đến khi kiu chuyn động thay
đổi. ( Đ , S )
7. Lit kê 3 yếu t mà tt c các kiu chuyn động đều có chung.
a. Chúng đều có chung mu lnh
b. Đim cui ca chuyn động được lp trình mi lnh chuyn động.
c. Tt c các chuyn động đều ph thuc vào chế độ tuyt đối/gia s
(G90/G91)
d. Ch có các trc chuyn động mi cn được đưa vào lnh dch chuyn.
8. Công tc đóng/ ngt nào làm vic theo mã M01 trong chương trình?
Dng có chn lc (Optional Stop)
54
Chương 3 Máy công c ĐKS- Phân tích động hc và kết cu
3.1 Cu trúc tng th các Máy công c ĐKS
Các Máy công c ĐKS cũng có b cc tương t như các máy công c truyn thng,
tr mt s trường hp, cu trúc tng thy có nhng thay đổi nht định phù hp
vi v trí ca nó trong h thng sn xut, ví d tính thun tin khi b trí các cơ cu cp
và thay thế t động dng c hoc cp, tháo phôi t động ...
H3.1: Máy phay điu khin chương trình s PC Mill 155
3.2 Phân tích đặc đim động hc h thng truyn động Máy công c ĐKS
Ngoài nhim v truyn được công sut ct gt hay công sut chy dao cn thiết, các
h thng truyn động Máy còn phi cung cp 1 phm vi điu chnh tc độ vô cp đủ
rng cũng như đáp ng được các tiêu chun đối vi đặc tính động lc hc Máy. Để
tho mãn các yêu cu trên, các ngun động lc được chn thường là các loi động cơ
đin 1 chiu hoc động cơ bước, hoc có thđộng cơ đin xoay chiu dùng kèm vi
các thiết b biến tn.
3.2.1 Các đặc đim ca h thng truyn động dùng động cơ 1 chiu (DC)
H thng truyn động loi ny cung cp phm vi điu chnh tc độ cn thiết bng
cách mc ni tiếp ngun động lc điu chnh vô cp vi mt hp tc độ truyn động
phân cp. Nh vy, hđường truyn ngn nhưng vn bo đảm được phm vi tc độ
trc ra.
Mc ni tiếp ngun vô cp vi 1 hp tc độ phân cp
Đây là phương pháp được ng dng rng rãi. Gi s ngun vô cp có phm vi điu
chnh RB = '
min
'
max
n
nđược ghép ni tiếp vi 1hp tc độ phân cp có q t s truyn i1, i2,..,iq.
55
Chn nhóm vô cp làm nhóm cơ s, do đó RB =ϕ
Tương ng vi các t s truyn i1, i2,...,iq ta có q phm vi thay đổi tc độ trc ra:
'
min1ni '
max1ni
'
max2
'
min2 nini
KKKKKK
'
maxq
'
minq nini
n
min
n
'max
i
1
i
2
i
3
n
'min
n
"max
n
max
CB CB CB
H3.2: Lưới kết cu Hp Tc Độ
Cn tìm quy lut phân b các t s truyn i
Ví d cho trường hp hp tc độ có 3 t s truyn i1, i2, i3 . Đối vi nhóm truyn vô
cp, i ph thuc vào ti trng, do đó khi chu ti, b truyn phân cp có th to ra
nhng khong trng không có tc độ. Nhim v thiết kế là phi bo đảm điu kin tc
độ ra liên tc, hay nói mt cách khác, nB nC
Ta có : nB = n'
min i2
nC = n'
max i1
Điu kin : nB nC i2 1
'
min
'
max i
n
n= RB i1 (3.1)
Tương t : i3 RB i2 = 2
B
R i1
Mt cách tng quát : iq 1q
B
R i1 1q
BA
1
qRR
i
i
= (3.2)
iq =
()
1
1q
BikR
vi k 1 và q : s cp tc độ ca hp tc độ phân cp (3.3)
56
Do vy, các t s truyn ca b phân cp phân b theo quy lut cp s nhân có công
bi ϕ = kRB .
Xác định q :
Phm vi điu chnh ca các t s truyn b phân cp :
RA=
()
1q
B
1
qkR
i
i
= (3.4)
Nếu gi R là phm vi điu chnh chung : R=RARB , ta có :
()
B
1q
B
1q
B
BRlg
Rlg
qRkR
R
R=
hay
B
min Rlg
Rlg
q= (3.5)
Cũng có th xác định được giá tr h s k . Bi vì
()
1q
B
B
kR
R
R
=, ta có :
1q
BB
q
B
1q
R
R
R
1
kRRk
== và t l trùng tương đối W trên các đim tiếp giáp BC :
100
i)nn(
inin
W
1q
'
min
'
max
q
'
min1q
'
max
%
= ;
Thay iq=kRB iq-1
100
1R
)k1(R
100
)nn(
kRnn
W
B
B
'
min
'
max
B
'
min
'
max
%
=
= (3.6)
Ví d : Thiết kế h thng truyn động cho 1 máy CNC trong đó động cơ cho phép
biến đổi vô cp tc độ t (1200 ÷3000)vg/ph được ghép vi 1 hp tc độ sao cho s
vòng quay trên trc ra nmin = 40vg/ph và nmax = 1600vg/ph
Gii :
Các phm vi điu chnh R= 40
40
1600
n
n
min
max == ; RB=5,2
1200
3000 =
S cp tc độ ca hp tc độ : 4
5,2lg
40lg
Rlg
Rlg
q
B
min ===
H s 1
5,2
40
5,2
1
R
R
R
1
k3
1q
BB
== .
Do đó ϕ = kRB = 2,5
Hp tc độ có PAKG 2×2
PATT I II
(1) (2)
Lưới kết cu nhn được như H3.3.T lưới kết cu, tiến hành v đồ th vòng quay, tính
57
H3.3: Lưới kết cu
toán s răng trong hp phân cp, và v sơ đồ động theo cách như đối vi máy công c
truyn thng (H3.4a,b).
3.2.2 Các đặc đim ca h thng truyn động dùng động cơ bước
Đối vi động cơ bước, góc bước δđ/c có mi quan h vi chuyn v đơn v ca cơ cu
chp hành theo biu thc :
s = δđ/c i kv (3.7)
trong đó : i=
đc
c
n
n vi nc , s vòng quay trc ra hp gim tc [vg/s]
n đ/c, s vòng quay ca động cơ bước [vg/s]
kv : h s ph thuc vào cơ cu dn, nếu cơ cu dn
là vít me-đai c, ta có: kv=tx, còn vi cơ cu dn là b truyn bánh răng-thanh răng,
kv= πmz , m và z là mô đun và s răng ca bánh răng dn động thanh răng.