intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

AutoIT Help part 26

Chia sẻ: Qweqwdasd Dwqdqd | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'autoit help part 26', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: AutoIT Help part 26

  1. ; Map X drive to \\myserver\stuff using current user DriveMapAdd("X:", "\\myserver\stuff") ; Disconnect DriveMapDel("X:") Function Reference DriveMapGet Retrieves the details of a mapped drive. DriveMapGet ( "device" ) Parameters device The device (drive or printer) letter to query, e.g. "O:" or "LPT1:" Return Value Success: Returns details of the mapping, e.g. \\server\share Failure: Returns a blank string "" and sets @error to 1. Remarks None. Related DriveMapAdd, DriveMapDel
  2. Example ; Map X drive to \\myserver\stuff using current user DriveMapAdd("X:", "\\myserver\stuff") ; Get details of the mapping MsgBox(0, "Drive X: is mapped to", DriveMapGet("X:")) Function Reference DriveSetLabel Đặt tên cho ổ đĩa DriveSetLabel ( "path", "label" ) Parameters path ổ đĩa label tên mới (tối đa 11 kí tự) Return Value Success: Returns 1. Failure: Returns 0. Remarks
  3. Hầu hết các ổ đĩa cứng có một nhãn chiều dài tối đa của 11 ký tự, và hàm DriveSetLabel sẽ không thành công nếu được vượt quá chiều dài tối đa. Also, FAT32 partition labels tend to revert to all capital letters. Related DriveGetDrive, DriveGetFileSystem, DriveGetLabel, DriveGetSerial, DriveGetType, DriveSpaceFree, DriveSpaceTotal, DriveStatus Example DriveSetLabel("C:\", "New_Label") Function Reference DriveSpaceFree trả lại dung lượng còn trống (tính = Megabytes) của ổ đĩa. DriveSpaceFree ( "path" ) Parameters path ổ đĩa Return Value Success: trả lại số thực Failure: trả lại 0 và đặt @error = 1. Remarks
  4. DriveSpaceFree thậm chí có thể làm việc khi đường dẫn tới một thư mục (có tồn tại). Tuy nhiên, đường dẫn tới một tập tin đường sẽ không hoạt động. Sử dụng các hàm Round nếu giá trị trả lại quá nhiều dấu phẩy Related DriveGetDrive, DriveGetFileSystem, DriveGetLabel, DriveGetSerial, DriveGetType, DriveSetLabel, DriveSpaceTotal, DriveStatus Example $var = DriveSpaceFree( "c:\" ) MsgBox(4096, "Free space on C:", $var & " MB") Function Reference DriveSpaceTotal trả lại tổng dung lượng của ổ đĩa (tính = Megabytes). DriveSpaceTotal ( "path" ) Parameters path ổ đĩa Return Value Success: trả lại số thực Failure: trả lại 0 và đặt @error = 1.
  5. Remarks DriveSpaceTotal thậm chí có thể làm việc khi đường dẫn tới một thư mục (có tồn tại). Tuy nhiên, đường dẫn tới một tập tin đường sẽ không hoạt động. Sử dụng các hàm Round nếu giá trị trả lại quá nhiều dấu phẩy Related DriveGetDrive, DriveGetFileSystem, DriveGetLabel, DriveGetSerial, DriveGetType, DriveSetLabel, DriveSpaceFree, DriveStatus Example $var = DriveSpaceTotal( "c:\" ) MsgBox(4096, "Total Space on C:", $var & " MB") Function Reference DriveStatus trả lại tình trạng của ổ đĩa DriveStatus ( "path" ) Parameters path ổ đĩa Return Value Giá trị Sự Giải thích UNKNOWN Drive may be unformatted (RAW).
  6. READY Typical of hard drives and drives that contain removable media. NOTREADY Typical of floppy and CD drives that do not contain media. May indicate the drive letter does not exist or that a mapped INVALID network drive is inaccessible. Remarks Danh sách các giá trị trả lại ở trên có thể không đầy đủ. DriveStatus thậm chí có thể làm việc khi đường dẫn tới một thư mục (có tồn tại). Tuy nhiên, đường dẫn tới một tập tin đường sẽ không hoạt động. Related DriveGetDrive, DriveGetFileSystem, DriveGetLabel, DriveGetSerial, DriveGetType, DriveSetLabel, DriveSpaceFree, DriveSpaceTotal Example $var = DriveStatus( "c:\" ) MsgBox(4096,"Status",$var) Function Reference FileChangeDir thay đổi thư mục làm việc hiện tại FileChangeDir ( "path" ) Parameters
  7. path đường dẫn tới thư mục làm việc hiện tại. Return Value Success: Returns 1. Failure: Returns 0 nếu thư mục đó ko đc thay đổi Remarks None. Related @WorkingDir Example FileChangeDir(@WindowsDir) Function Reference FileClose đóng 1 file đã đc mở trước đó = fileopen. FileClose ( filehandle ) Parameters filehandle file handle (giá trị đc trả lại bởi fileopen)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2