Bài 4 Hồ sơ kiểm toán
lượt xem 51
download
Nắm được nội dung của các từ khóa quan trọng như chương trình kiểm toán, chứng từ kiểm toán, bằng chứng kiểm toán. Nắm được khái niệm và phân loại về hồ sơ kiểm toán - Nắm được nội dung của chương trình kiểm toán mẫu mà hiệp hội KTV hành nghề ban hành. Nắm được các bản chất, tầm quan trọng và yêu cầu đối với bằng chứng kiểm toán mà kiểm toán viên cần thu thập. Phân biệt được các kỹ thuật khác nhau mà KTV sử dụng để thu thập các bằng chứng kiểm toán...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 4 Hồ sơ kiểm toán
- LOGO ̀ Bai 4 Hồ sơ kiêm toan ̉ ́ -Lecturer : NCS.ThS.PHAN THANH HẢI (Phó trưởng khoa Kế toan) ́ -Mobile : 0905-185-195 -Email : phanthanhhai@duytan.edu.vn 1
- LOGO ̣ ̉ ̀ Muc tiêu cua bai 4 - Năm được nôi dung cua cac từ khoa quan trong như chương ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ trinh kiêm toan, chứng từ kiêm toan, băng chứng kiêm toan. ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ - Năm được khai niêm và phân loai về hồ sơ kiểm toán ́ ́ ̣ ̣ - Năm được nôi dung cua chương trinh kiêm toan mâu mà hiêp hôi ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ KTV hanh nghề ban hanh. ̀ ̀ - Nắm được các ban chât, tâm quan trong và yêu cầu đối với bằng ̉ ́ ̀ ̣ chứng kiểm toán mà kiểm toán viên cần thu thập. - Phân biêt được cac kỹ thuât khac nhau mà KTV sử dung để thu ̣ ́ ̣ ́ ̣ thâp cac băng chứng kiêm toan ̣ ́ ̀ ̉ ́ 2
- LOGO ́ ́ ̀ Câu truc bai 4 1 2 Khai quat vê hô ́ ́ ̀ ̀ Cac yêu tô câu ́ ́ ́ ́ sơ kiêm toan ̉ ́ thanh hô sơ ̀ ̀ kiêm toan ̉ ́ 3
- LOGO 1. Khai quat chung về hồ sơ kiêm toan ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ Khai niêm : Hồ sơ kiểm toán là các tài liệu do Kiểm toán viên lập, thu thập, phân loại, sử dụng và lưu trữ. Tài liệu trong Hồ sơ kiểm toán được thể hiện trên giấy, trên phim, ảnh, trên phương tiện tin học hay bất kỳ phương tiện lưu trữ nào khác theo quy định của pháp luật hiện hành (Chuân mực kiêm toan Viêt Nam số 230) ̉ ̉ ́ ̣ 4
- LOGO 1. Khai quat chung về hồ sơ kiêm toan ́ ́ ̉ ́ Phân loai hồ sơ kiêm toan: ̣ ̉ ́ Có 02 loai : Hồ sơ kiêm toan chung và hồ sơ kiêm toan năm ̣ ̉ ́ ̉ ́ -Hồ sơ kiêm toan chung : Hồ sơ kiểm toán chung là Hồ sơ kiểm ̉ ́ toán chứa đựng các thông tin chung về khách hàng liên quan tới hai hay nhiều cuộc kiểm toán trong nhiều năm tài chính của một khách hàng -Hồ sơ kiêm toan năm : Hồ sơ kiểm toán năm là Hồ sơ kiểm ̉ ́ toán chứa đựng các thông tin về khách hàng chỉ liên quan tới cuộc kiểm toán một năm tài chính 5
- LOGO 1. Khai quat chung về hồ sơ kiêm toan ́ ́ ̉ ́ Vai trò và ý nghia cua hồ sơ kiêm toan: ̃ ̉ ̉ ́ -Lưu trữ những bằng chứng thu được của KTV để làm cơ sở cho việc đưa ra ý kiến của KTV -Trợ giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán -Trợ giúp cho việc kiểm tra, soát xét và đánh giá chất lượng công việc kiểm toán -Trợ giúp cho việc xử lý các phát sinh sau kiểm toán như việc phát sinh mâu thuẫn, kiện cáo, cũng như trường hợp kiểm tra chất lượng của Hiệp hội hành nghề và Bộ Tài Chính 6
- LOGO Cac yêu tố câu thanh hồ sơ kiêm toan ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ 2.1 2.2 2.3 Chương trinh ̀ Chưng tư kiêm ́ ̀ ̉ Băng chưng ̀ ́ kiêm toan ̉ ́ toan ́ kiêm toan ̉ ́ 7
- LOGO 2.1. Chương trinh kiêm toan ̀ ̉ ́ Chương trình kiểm toán là tài liệu hướng dẫn, được Hiêp hôi, ̣ ̣ cac công ty kiêm toan thiết kế nhằm trợ giúp các kiêm toan viên ́ ̉ ́ ̉ ́ trong việc tuân thủ Chuẩn mực kiểm toán quốc tế và Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, áp dụng đối với các cuộc kiểm toán cho doanh nghiệp độc lập thuộc cac nganh nghề khac nhau. ́ ̀ ́ Hiên tai có 2 hệ thông chương trinh kiêm toan : ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ - Chương trinh kiêm toan mâu do Hiêp hôi kiêm toan hanh ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ nghề Viêt Nam VACPA ban hanh theo quyêt đinh 1089/QĐ-VACPA ̣ ̀ ́ ̣ ngay 01/10/2010 cua Chủ tich VACPA. ̀ ̉ ̣ - Chương trinh kiêm toan do cac công ty kiêm toan tự xây ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ dựng và ap dung trong quá trinh cung câp dich vụ được ban hanh ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ́ theo quyêt đinh cua Giam đôc công ty kiêm toan đo.́ 8
- LOGO 9
- LOGO Chương trinh kiêm toan mâu cua VACPA ̀ ̉ ́ ̃ ̉ Để tim hiêu rõ hơn về chương trinh kiêm toan mâu do ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ VACPA ban hanh. Cac ban có thể tai nôi dung cua ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ chương trinh nay tai đia chỉ sau : ̀ ̀ ̣ ̣ http://ketoan.org/thu-vien/tag/chuong-trinh-kiem-toan-mau 10
- LOGO 2.2. Chứng từ kiêm toan ̉ ́ Chứng từ kiểm toán là hệ thống tài liệu có sẵn liên quan đến đối tượng kiểm toán để cung câp cho cac kiểm toán viên trong viêc quá trinh ́ ́ ̣ ̀ thực hiện công viêc kiểm toán. ̣ Chứng từ kiêm toan bao gôm : ̉ ́ ̀ 1) Các tài liệu kế toán như : - Chứng từ kế toán như : hoá đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất .... - Các bảng kê, bảng tổng hợp chứng từ gốc. - Các bảng cân đối - tổng hợp kế toán. 2) Các tài liệu khác như : - Tài liệu hạch toán ban đầu ( các phiếu theo dõi lao động như bảng chấm công, bảng thanh toán bảo hiểm xã hội, thiết bị , hợp đồng ..) - Các biên bản xử lý vi phạm hợp đồng và vi phạm khác. - Các đơn từ khiếu nại, khiếu tố. - Biên bản kiểm kê hàng hóa, tiền mặt tồn quỹ 11
- LOGO 2.3. Bằng chứng kiểm toán 1 Khái niệm về bằng chứng K’T 2 Tầm quan trọng của bằng chứng K’T 3 Yêu cầu đối với bằng chứng K’T 4 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng K’T 12
- LOGO Bằng chứng kiểm toán Khái niệm : Bằng chứng kiểm toán là tất cả các tài liệu, thông tin do KTV thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán mà dựa trên các thông tin này để KTV hình thành nên ý kiến của mình. Bằng chứng kiểm toán bao gồm các tài liệu, chứng từ, sổ sách, BCTC và các tài liệu thông tin từ những nguồn khác (Chuân mực kiêm toan Viêt Nam số 500) ̉ ̉ ́ ̣ 13
- LOGO Bằng chứng kiểm toán Tầm quan trọng của bằng chứng kiểm toán : Là cơ sở pháp lý cho ý kiến của các KTV. (Bằng chứng kiểm toán càng chất lượng, càng nhiều thì ý kiến của các KTV càng xác đáng). Yêu cầu đối với KTV : KTV và công ty kiểm toán phải thu thập đầy đủ các bằng chứng thích hợp để làm cơ sở đưa ra ý kiến của mình về BCTC của đơn vị được kiểm toán. (Đoạn 2 – VSA 500) 14
- LOGO Bằng chứng kiểm toán Yêu cầu đối với bằng chứng kiểm toán : Để làm cơ sở cho nhận xét của KTV, bằng chứng K’T phải đạt được yêu cầu về số lượng và chất lượng (tính đầy đủ và tính hiệu lực) * Tính hiệu lực : Là khái niệm dùng để chỉ chất lượng hay độ tin cậy của bằng chứng kiểm toán. * Tính đầy đủ : - Là khái niệm dùng để chỉ số lượng bằng chứng K’T mà KTV có thể dựa vào đó để dựa ra ý kiến của mình. 15
- LOGO Bằng chứng kiểm toán Để đánh giá tính hiệu lực của bằng chứng K’T, KTV cần xem xét : + Nguồn gốc của bằng chứng K’T + Dạng bằng chứng K’T + HTKSNB của đơn vị + Sự kết hợp giữa các bằng chứng K’T + Các nhân tố khác 16
- LOGO Bằng chứng kiểm toán Tính đầy đủ của bằng chứng K’T phụ thuộc vào xét đoán của KTV trên cơ sở các yếu tố sau : + Tính hiệu lực của bằng chứng K’T + Tính trọng yếu + Rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát + Tính kinh tế của cuộc K’T 17
- LOGO Bằng chứng kiểm toán Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán : + Kiểm tra đối chiếu: là sự xem xét các tài liệu ghi chép và các tài sản hữu hình bằng cách rà soát, đối chiếu giữa chúng với nhau, giữa sổ sách và thực tế, giữa quy định và thực hiện. + Quan sat: là sự xem xét tận mắt các công việc, các tiến trình công ́ việc do nhân viên bên trong đơn vị thực hiện. + Xac nhân: là sự thu thập các xác nhận của các bên liên quan về số ́ ̣ dư hay các thông tin khác. + Phong vân: là việc thu thập bằng chứng kiểm toán thông qua việc ̉ ́ trao đổi với nhân viên bên trong đơn vị. 18
- LOGO Bằng chứng kiểm toán Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán : + Tinh toan: là sự kiểm tra bằng việc tính toán lại các thông tin do đơn ́ ́ vị cung cấp, các sổ sách kế toán tại đơn vị. + Phân tich: là sự đánh giá các thông tin tài chính của điwn vị thông qua ́ việc nghiên cứu mối quan hệ giữa các thông tin tài chính với nhau, và giữa các thông tin tài chính không có tính chất tài chính + Cac kỹ thuât khac… ́ ̣ ́ 19
- LOGO -Lecturer : NCS.ThS. PHAN THANH HẢI -Mobile : 0905-185-195 -Email : phanthanhhai@duytan.edu.vn 20
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn