intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giải chi tiết môn Lý-Bổ túc 2011

Chia sẻ: Abcdef_6 Abcdef_6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài giải chi tiết môn lý-bổ túc 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giải chi tiết môn Lý-Bổ túc 2011

  1. www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com K Ỳ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi : Vật lí (Mã đề 571) – Giáo dục thường xuyên ------------ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Giải: Quãng đ ường đi được trong thờ i gian t  T  S  4 A  40 cm Chọn đáp án B Câu 2: Có ba b ức xạ đ ơn sắc : đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước song tăng dần là A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, tím, lam. C. tím, đỏ, lam. D. lam, tím, đỏ. Câu 3: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chu ẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 10 dB. B. 50 dB. C. 20 dB. D. 100 dB. Giải: Cường độ âm I  100 I 0  10 2 I 0 102 I 0 I Mức cường độ âm L  10 lg  10lg  20 dB I0 I0 Chọn đáp án C Câu 4: Một con lắc lo xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Co lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc này b ằng A. 0,10 J. B. 1,00 J. C. 0 ,05 J. D. 0,50 J. Giải: 1 1 1 2 Cơ năng của con lắc W  kA2  m 2 A2  .0,1. 10  .0,12  0,5 J 2 2 2 Chọn đáp án D Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có b ản chất là sóng điện từ. D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 6: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ tính từ lúc ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đa b ị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là A. 30 giờ. B. 24 giờ. C. 47 giờ. D. 3 giờ. Giải: 1 87,5% số hạt nhân bị phân rã tức là còn 12,5%  3 số hạt nhân còn lại chưa b ị p hân rã 2 N 1 1 t  t  3  T   3 giờ Ta có N0 3 2 2T Chọn đáp án D Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đ ơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. A. Anten thu. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 8: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. luôn truyền thẳng. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng. www.mathvn.com 1
  2. www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Câu 9: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số của âm không thay đổi. B. chu kỳ của âm thay đổi. C. bước sóng của âm không thay đổi. D. tốc độ truyền âm không thay đổi.  Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4t + ) (cm) (tính t 2 bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4 cm đ ến vị trí có li độ x2 = + 4 cm là A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 1 ,00 s. D. 0,05 s. Giải: Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4 cm đến vị trí có li độ x2 = + 4 cm T 2 2 là t     0, 25 s 2 2 2.4 Chọn đáp án B Câu 11: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục ? A. chất khí ở áp suất thấp. B. chất lỏng. C. chất khí ở áp suất lớn. D. chất rắn.  Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(100 t – ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ 6  dòng đ iện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100t + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,71. B. 1,00. C. 0 ,86. D. 0,50. Giải:  Độ lệch pha của u so với i là  u  u  i   3 i   Hệ số công suất cos   cos     0,5  3 Chọn đáp án D Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phưong có phương trình lần lượt là: x1  A1 cos  t , x2 = A2cos(  t +  ). Biên độ dao động này là 2 2 2 B. A  A1  A 2 2 A. A = C. A = A1 + A2 D. A = |A1 – A2| | A1  A 2 | 2 Giải:   hai dao động vuông pha nên A  Amax  A12  A22 Độ lệch pha của hai dao động   2 Chọn đáp án B Câu 14: Mạch dao động điện từ LC lí tưỏng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là  q = 2 .10 -9cos(2.107t + ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 4 A. 10 mA B. 1mA C. 40 mA D. 0,04 mA. Giải: Cường độ dòng đ iện cực đ ại trong mạch là I 0   Q0  2.107 .2.10 9  0, 04 A  40 mA Chọn đáp án C Câu 15: Cừong độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos100t(A) . Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện này là A. 6 ,0 A B. 8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A Giải: I 62 Cường độ hiệu dụng I  0   6A 2 2 Chọn đáp án A www.mathvn.com 2
  3. www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình x  12 cos(2 t   )(cm) . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều dưong. Giá trị của  là   2 2 A. - rad B. rad C. D.  rad rad 3 3 3 3 Giải: Tại thời điểm t  0, x0  6 cm, v0  0  x  12 cos   6  Ta có  0     rad v  24 sin   0 3 Chọn đáp án A Câu 17: Một con lặc đơn có chiều dài dây treo là  = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10/s2.. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0 ,50 Hz D. 2,00 Hz Giải: 1g 1 10 Tần số dao động của con lắc là f    0,5 Hz 2 l 2 1 Chọn đáp án C Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trừong thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ là sóng dọc. C. Sóng điện từ mang năng lựong. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không Câu 19: Trong đo ạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường đ ộ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch     A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha 2 2 3 3 Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t(V) vào hai đ ầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100  , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là uL =  100 2 cos(100t  )(V) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 2 A. 200 W B. 300 W C. 400 W D. 100 W Giải:   Ta có  u   u  uL     u   u  0  mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng 2 2 uL i i i i 2 U nên P  Pmax   400 W R Chọn đáp án C Câu 21: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai: A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức C. Biên đ ộ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động Câu 22: Công thoát electron khỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 5.10 14Hz ;f2 = 75.1013Hz; f3 = 1015 Hz;f4 = 12.10 14 Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện tượng quang điện có tần số là: A. f2, f3 và f4 B. f3 và f4 C. f1 và f2 D. f1, f2 và f4 Giải: www.mathvn.com 3
  4. www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com Để xảy ra hiện tượng quang điện thì   0 hc 6, 625.1034.3.108  0,58.10 6 m  0,58  m Giới hạn quang điện của kim loại 0   19 A 3, 45.1, 6.10 8 3.108 c 3.10 c  0, 6.10 6 m , 2   0, 4.10 6 m , Ta có 1    14 13 f1 5.10 f 2 75.10 c 3.108 3.108 c  15  0,3.106 m , 4   0, 25.10 6 m 3   f 4 12.1014 f3 10 Chọn đáp án A Chú ý: c Để làm nhanh ta làm như sau   0  f  f0   5,17 Hz và so sánh với các giá trị của f ở giả thiết 0 1 Câu 23: Đặt điện áp u = 100 cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu 2 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:   A. i  2 2 cos(100t  ) (A) B. i  2cos(100t  ) (A) 2 2   C. i  2cos(100t  ) (A) D. i  2 2 cos(100t  ) (A) 2 2 Giải: 1 Cảm kháng Z L   L  100 .  50  2 U 100 Cường độ dòng đ iện cực đại I 0  0   2A ZL 50  Đối với đoạn mạch chỉ chứa L thì u sớm pha hơn i một góc nên biểu thức của cường độ dòng đ iện là 2  i  2cos(100t  ) (A) 2 Chọn đáp án B Câu 24: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng các h giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là: A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m Giải:  Kho ảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút là l     2l  1, 6 m 2 Chọn đáp án B Câu 25: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là: A. 60Hz B.120Hz C.100Hz D.50Hz Giải: np 4.900 Su ất điện động do máy tạo ra có tần số f    60 Hz 60 60 Chọn đáp án A Câu 26: Tia X có cù ng b ản chất với : A. Tia  C. tia  D. tia hồng ngoại B. tia  Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đ ầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với cường độ dòng đ iện 3 qua đo ạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng www.mathvn.com 4
  5. www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long A. 20 3 B. 40 3 C. 30 3 D. 40 Giải: Độ lệch pha của u so với i là Z tan   tan  L  3  Z L  R 3  40 3  3 R Chọn đáp án B Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hia đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì A. cường độ hiệu dụng của dòng đ iện phụ thuộc vào tần số của điện áp. B. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không. C. cường độ dòng đ iện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. 2 Câu 29: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đ ơteri 1 D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 2 D là : 1 A. 1,1178 MeV B.4.4712 MeV C. 3,3534 MeV D. 2,2356 MeV Giải: 2 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 D là 2 m.c 2 1.m p   2  1 mn  mD  uc 1,0073  1, 0087  2, 0136  .931,5     1,1187 MeV/nuclôn  AD AD 2 Chọn đáp án A Câu 30: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m. Mỗi prôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng: A. 4,97.10 -19J B.2,49.10 -19J C.2,48.10-31J D.4,97.10 -31J Giải: hc 6, 625.10 34.3.108  4,97.10 31 J Năng lượng của photon là  t   6 t 0, 4.10 Chọn đáp án A Câu 31: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 3,6m. Hai điểm gần nhau nhất tr ên cùng một  phương truyền sóng dao động lệch pha nhau thì cách nhau 2 A. 2,4m B.1,8m C.0,9m D.0,6m Giải:  Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau thì cách nhau 2  3, 6 d   0,9 m 4 4 Chọn đáp án C Câu 32: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị k hông thay đổi ? A.Gia tốc và li đ ộ B. Biên độ và li độ C. Biên đ ộ và tần số D. Gia tốc và tần số Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 55 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. 250 vòng B. 1000 vòng C.2000 vòng D. 125 vòng Giải: U N U 55 Áp dụng công thức 1  1  N 2  2 .N1  .500  125 vòng U 2 N2 U1 220 Chọn đáp án D Câu 34 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là: www.mathvn.com 5
  6. www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com 1 1 B.   C.   A.   2  LC D.   LC 2 LC LC Câu 35: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao B. Tia laze có tính định hướng cao C. Tia laze có độ đơn sắc cao D. Tia laze có cùng bản chất với tia  Câu 36: Theo tiêu đ ề Bo, khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM= -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,40eV thì phát ra phôtôn có tần số xấp xỉ bằng : A. 4,560.1015Hz B. 2,280.1015Hz C. 0,228.10 15Hz D. 0,456.1015Hz Giải: Năng lượng của photon   EM  EL  1,9 eV  1,9.1,6.10 19  0, 456.1015 Hz Tần số của photon là f   h 6, 625.10 34 Chọn đáp án D Câu 37: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 Zn lần lượt là: 30 A.67 và 30 B.30 và 67 C.37 và 30 D. 30 và 37 Giải: Nguyên tử 67 Zn có 30proton và (67 – 30) = 37 nơtron 30 Chọn đáp án D Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đ ơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Trên màn, kho ảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là 0,3 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A.0,60m B. 0,68 m C. 0,58m D. 0,44m Giải: i Kho ảng cách giữa vân sáng và vân tối gần nhau nhất là  0,3  i  0, 6 mm 2 a.i 2.103.0, 6.10 3  0, 6.10 6 m  0, 6  m Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là    D 2 Chọn đáp án A Câu 39: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân A X . Hệ thức nào sau đây là Z đúng? A. Zm p   A  Z  mn  m B. Zm p   A  Z  mn  m C. Zm p   A  Z  mn  m D. Zm p  Amn  m HD: Vì độ hụt khối m  Zm p   A  Z  mn  m  0  Zm p   A  Z  mn  m Chọn đáp án B Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân 4 He  14 N  1 H  A X . Hạt nhân A X là 1 2 7 Z Z 16 19 17 17 A. B. C. D. O F O F 8 9 8 9 Giải: Áp dụng ĐLBT số khối và điện tích ta có  4  14  1  A  A  17 17 8 X  17 O   8 2  7  1  Z Z  8 Chọn đáp án C www.mathvn.com 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2