intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Baài giảng Nhập môn kỹ thuật vật liệu Silicat

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhập môn kỹ thuật vật liệu Silicat cung cấp cho người học những kiến thức như: Vật liệu ceramic – gốm sứ; Ximang Portland; Thủy tinh silicate; Vật liệu chịu lửa; Vật liệu kết khối – vật liệu kỹ thuật.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Baài giảng Nhập môn kỹ thuật vật liệu Silicat

  1. NHẬP MÔN KỸ THUẬT: Vật Liệu Silicat (Glass, Ceramic and Construction Materials) ĐHBK, 11/2015
  2. Một số cột mốc  Trước 1975: xưởng gốm phục vụ đào tạo trung cấp, cao đẳng  Từ 1975-2000: xưởng gốm rồi phát triển thành trung tâm vật liệu Silicat thuộc ĐHBK, đào tạo kỹ sư hóa vô cơ – silicat (Khoa Hóa)  Từ 2000-nay: thành lập bộ môn vật liệu silicat thuộc Khoa Vật liệu, đào tạo 11 khóa kỹ sư Vật liệu
  3. Nhân sự  Cơ hữu: 1 PGS, 3 TS, 4 NCS, 1 ThS , 1 KS= 10 CBGD • PGS.TS. Đỗ Quang Minh, Chủ nhiệm bộ môn • NCS.ThS. Huỳnh Ngọc Minh, trưởng phòng thí nghiệm • TS. Phạm Trung Kiên • TS. Nguyễn Khánh Sơn • ThS. Nguyễn Vũ Uyên Nhi • KS Nguyễn Ngọc Trí Huỳnh • NCS. ThS. Lê Minh Sơn • NCS. ThS. Kiều Đỗ Trung Kiên • NCS. ThS. Lê Thị Duy Hạnh • TS Nguyễn Xuân Thanh Trâm
  4. Đào tạo chuyên ngành  Các bậc đào tạo: • Hệ ĐH chính quy (50-70 sv/năm) • Hệ cao học (5-8 sv/năm) • Hệ nghiên cứu sinh (1 – 2 NCS/năm)  Gồm 5 chuyên ngành hẹp: • KTSX xi-măng, bê-tông • KTSX thủy tinh • KTSX gốm sứ • KTSX vật liệu chịu lửa. • KT Vật liệu y sinh
  5. Cơ sở vật chất  VP bộ môn: 104C4 và 602H2  Phòng thí nghiệm: • VL gốm sứ, glass cearmic, y sinh: 105-106C4 • VL xây dựng, ximang, beton: 101H2  Xưởng sản xuất, thực tập tại cs1
  6. Nghiên cứu – chuyển giao  Gốm sứ cổ điển • Nguyên liệu, xử lý và ứng dụng • Sứ điện, gốm corident • Men màu và men kết tinh  Thiết bị • Màu xương gốm • Lò nung, lò đốt rác – chuyển giao  Xi-măng, thủy tinh, VL môi • Chế độ nung, xử lý khí thải trường  Vật liệu mới, kỹ thuật • Các phụ gia cho XM • Kết khối trên cơ sở Al2O3, ZnO • Kết khối miểng thủy tinh • Bột màu nhiệt độ thấp, hạt nano • Polymer vô cơ • Sét nano • Vật liệu không nung • Răng sứ, thay thế xương • Tái chế chất thải rắn – chuyển giao • Ferit bari, PZT áp điện,…
  7. Đề tài – sản phẩm nghiên cứu  VL gốm từ bông gốm và samốt (Bộ GD)  Sứ cách điện (Bộ KHCN)  Thiết kế, chế tạo lò nung đốt gas (Doanh nghiệp)  Men kết tinh, lớp phủ diệt khuẩn (ĐHQG)  Xử lý xỉ thải luyện kim (Doanh nghiệp)  VL xi-măng từ bùn đỏ Lâm Đồng (Sở KHCN)  VL y sinh thay thế xương HA (ĐHQG)  Xi-măng magnesie (Quốc tế)  Nhiều đề tài cấp trường ĐHBK
  8. SP Men kết tinh SP Gạch không nung từ bùn đỏ SP VL lọc, gạch cách nhiệt SP gạch men phủ bạc SP VL gốm áp điện, ferrit từ
  9. Lò đốt chất thải rắn 3 tấn/ngày, 7m3 Hệ thống thải khí – kiểm tra khí thải Hệ thống nhập liệu, phun gaz
  10. Quan hệ hợp tác  Nước ngoài: trao đổi nghiên cứu, đào tạo • Nhật, Hàn Quốc, Mã-lai, Pháp, Ý, Đức.  Trong nước: nghiên cứu chuyển giao, đào tạo • Các viện, trường ĐH: Công nghiệp, Giao thông, Vật liệu, BK Đà nẵng, BK Hà nội…. • Các công ty: Xi-măng Hà Tiên 1, Fico, Holcim, Hạ Long, Gạch Đồng Nai, Ý Mỹ, Đồng Tâm, Gốm Mỹ Xuân, Viglacera, Bê-tông Phan Vũ, Mê-Kông….  Gần 500 cựu sinh viên, kỹ sư vật liệu silicat
  11. Kỹ sư Vật liệu Silicat
  12. Thiết bị – Dụng cụ Gia công nguyên liệu, ép tạo hình
  13. Lò nung kết khối sản phẩm
  14. Gia công, phân tích sản phẩm
  15. • Gốm sứ cổ điển  Thiết bị – Nguyên liệu, xử lý và ứng dụng • Lò nung, lò đốt – Sứ điện, gốm corident • Chế độ nung, xử lý khí thải – Men màu và men kết tinh  Vật liệu mới, kỹ thuật – Màu xương gốm • Kết khối trên cơ sở Al2O3, ZnO • Xi-măng, thủy tinh, VL môi • Bột màu nhiệt độ thấp, hạt nano trường • Sét nano – Các phụ gia cho XM • Răng sứ, thay thế xương – Kết khối miểng thủy tinh • Ferit bari, PZT áp điện,… – Polymer vô cơ – Vật liệu không nung – Tái chế chất thải rắn
  16. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT 1. Vật liệu ceramic – gốm sứ 2. Ximang Portland 3. Thủy tinh silicate 4. Vật liệu chịu lửa 5. Vật liệu kết khối – vật liệu kỹ thuật
  17. 1. Vật liệu ceramic – gốm sứ  Gốm sứ - Ceramic : Về mặt cấu trúc vi mô là các vật liệu rắn vô cơ với cấu trúc dị thể, có thành phần khoáng và hóa khác nhau.  Thành phần pha của vật liệu gốm sứ gồm pha đa tinh thể, pha thủy tinh và có thể cả pha khí  Các sản phẩm gốm sứ được sản xuất từ các nguyên liệu dạng bột mịn, tạo hình rồi đem nung đến kết khối ở nhiệt độ cao.
  18. PHÂN LOẠI TRUYỀN HiỆN ĐẠI THỐNG DÂN GỐM SỨ KỸ THUẬT DỤNG
  19. Gốm thô: gạch ngói, đất nung Luyện đất Đất sét dẻo Nung kết Tạo hình khối Sản phẩm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2