Bài 28.MCH CÓ R, L, C MC NI TIPCỘNG HƯỞNG ĐIỆN
I. Mc tiêu:
1) Kiến thc:
- Xác định tng tr ca mch R, L, C mc ni tiếp, mi quan h giữa điện áp và cđdđ
thông qua góc lch pha .
- Hiên tượng cộng hưởng điện và điều kin để xy ra hin tượng cng hưởng.
2) Kĩ năng:
- Biết cách v giản đồ vec tơ nghiên cứu đon mch RLC.
- Vn dng tt công thc được xây dng trong bài.
II. Chun b:
1) GV:
- B trí mt mch RLC trên mt bng thẳng đứng để làm TÁN.
- Mt ngun đin xoay chiu.
- Vôn kế đo đin áp trên mi phn t.
2) HS: Ôn tp kiến thc v R, L, C trong mch xoay chiều. Phương pháp giản đồ Frenen
cho mi đoạn mch.
II. T chc các hoạt động dy hc:
Hoạt động 1. (10’) Kim tra:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS Ni dung
- GV dùng ni dung này để ôn tp kiến
thc, xây dng vn đề mi mc 1
(SGK) v: Các giá tr tc thi.
Câu hi kim tra:
H1. Ving đin qua R hoc L hoc
C có Biu thc 0
cos( )
i I t
. Hãy
viết Biu thức điện áp 2 đầu mi phn
t, nêu mi quan h giữa điện áp và
cđdđ cho mỗi trường hp?
H2. Hãy nêu các công thc áp dng cho
đon mch mt chiu mc ni tiếp?
-GV gii thiu: các công thc trên vn
áp dụng được cho dòng điện xoay chiu
vi các giá tr tc thi. Nêu yêu cu ca
ni dung bài hc.
H3. (Theo qui lut của dao động tng
hp). Điện áp 2 đầu mạch AB như thế
o?
HS được kim tra
thc hin yêu cu
trên bng.
HS ghi li hai công
thc:
I = I1+I2+…+In
U = U1+U2+…+Un
-Tho lun nhóm, d
1) Các giá tr tc thi:
Gi sng đin cường độ:
0
cos( )
i I t
Bàiu thức đin áp tc thời 2 đầu mi
phn t.
0 0 0
0 0 0
0 0 0
cos( );
cos ;
2
cos ;
2
R AM R R
L MN L L L
C NB C C C
u u U t U I R
u u U t U I Z
u u U t U I Z
Điện áp tc thi gia hai đu mch AB.
u = uR + uL + uC.
u: là điện áp Bàiến thiên điều hòa vi tn
s góc.
đoán kết qu: u Bàiến
thiên điều hòa vi tn
s góc .
Hoạt động 2. (20’) Tìm hiu: GIN ĐỒ FRE-NEN. QUAN H GIA DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN
ÁP.
-Hướng dn HS v và trình
bày về giàn đồ Frenen cho
đon mch.Nêu câu hi:
H1. Góc hp bởi các vectơ
, ,
R L C
uuur uur uuur
vi trc Ox vào
thời điểm t= 0 như thế nào?
- Gi 1 HS lên bng v gin
đồ Frenen cho đon mch.
(HS có th tiến hành 1 trong
2 qui tc tng hp vectơ)
H2. T giản đồ Frenen, lp
Biu thức xác định điện áp
hiu dụng 2 đầu mch?
H3 Đin áp hiu dng 2 đu
mt phn tử trong đon
mch RLC ni tiếp có th
lớn hơn điện áp hiu dng
- Vcác vectơ
, ,
R L C
U U U
uuur uur uuur
vec tơ tổng
U
ur
theo qui
tc hình bình hành.
-Lp Biu thc 28.3 SGK.
a) Giản đồ Frenen:
uR UR;uL UL;uC UC; vào
thời điểm t = 0, góc hp bi các vec
tơ
, ,
R L C
U U U
uuur uur uuur
vi trc Ox ln lượt
là: 0;
2
;
2
.
giữa 2 đầu đon mạch được
không? Cho VD?
H4. Nêu nhn t về đại
lượng Z (Biu thc 28.5)?
H5. Trên gin đồ vectơ; c
được xác định thếo?
- GV gii thiu qui lut liên
h v pha của đin áp và
cđdđ bằng ni dung được ghi
ct ph:
Nếu 0
cos( )
u
u U t
thì
0
cos( )
u
i I t
vi
được xác đnh t công thc
(28.6)
- Suy nghĩ cá nhân, thảo
lun nhóm tìm VD:
Chn L và C sao cho:
200
400
200
L
C
R
U V
U V
U V
Khi đó
200 2
U V
; UC >
U
-Nhn xét về đại lượng Z.
-Lp Biu thức tính độ
lch pha của điện áp so
với cđdđ. Nhận ra s lch
pha ca u i theo các gái
b) Định luật Ôm cho đoạn mch
RLC ni tiếp. Tng tr
2
2
R L C
U U U U vi
UR = IR; UL = IZL; UC = IZC.
2
2
L C
U
IR Z Z
Đại lượng
2
2L C
Z R Z Z đóng vai trò
tương tự như đin trở đối ving
điện không đổi: tng tr của đoạn
mch.
U
I
Z
c) Độ lch pha của điến áp so vi
cường độ dòng đin.
tan
L C L C
R
U U Z Z
U R
+ > 0: i tr pha so vi u.
+ < 0: u tr pha so vi i.
tr ca ZL và ZC
Hoạt động 3. (5’) Tìm hiu: CỘNG HƯỞNG ĐIỆN.
Gi ý HS tìm hiu hin
tượng cộng hưởng:
H1. Để I đạt cực đại, cn
điều kin gì?
- Hướng dn HS lp lun,
tìm điều kiện đểcng
hưởng đin: khi nghiên cu
đon mch xoay chiu, ta
quan tâm đến 4 đại lượng:
Z, U, I, , hình 28.4 đề cp
đến s liên h giữa các đại
lượng trên.
H2. Khi cng hưởng
điện, các đại lượng trên đạt
giá tr thế nào?
H3 Trong trường hp nào
khi tăng dần điện dung C
ca tụ điện trong đon mch
RLC mc ni tiếp t cđdđ
- Quan sát hình 28.4. Tìm
hiu s ph thuc của cđdđ
o tn s góc.
- Đọc SGK, ghi nhn kết
quả và điều kiện để xy ra
hiện tượng cộng hưởng.
* Gi nguyên giá tr ca U, thay
đổi đến giá tr sao cho 1
0
L
C
t xy ra hiện tượng công hưởng
điện. Khi đó: Z = Zmin = R
max
U
I I
R
UL = UC; = 0
* Đểcng hưởng điện:
ZL = ZC
1
1
LC
LC