intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài gảng Đại số lớp 9 Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba

Chia sẻ: Nguyễn Thượng Lâm | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:147

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài gảng Đại số lớp 9 Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba trình bày: Kiến thức, kĩ năng, thái độ, tiến trình dạy học, và nội dung bài giảng căn bậc hai và căn bậc 3,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài gảng Đại số lớp 9 Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba

  1. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Ngày soạn: 12/08/2017 Tiết 1:                            §1. CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. ­ Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân  biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số  dương, định  nghĩa căn bậc hai số học. ­ Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên   hệ này để so sánh các số. 2. Kĩ năng. ­ Tính được căn bậc hai của số  hoặc biểu thức là bình phương của số  hoặc bình phương của biểu thức khác. ­ So sánh được các số. 3. Thái độ. ­ Rèn luyện tư duy lôgíc, tính cẩn thận, trung thực, chính xác. II. CHUẨN BỊ ­ GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ. ­ HS: Ôn lại kiến thức căn bậc hai ở lớp 7, đọc trước bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Căn bậc hai số học. GV: Cho HS nhắc lại đn  HS:Nhắc lại căn bậc hai  1. Căn bậc hai số học. căn bậc hai học ở lớp 7. ở lớp 7. ?  Với a > 0 có mấy căn  a) Căn bậc hai của 9 là 3   bậc hai? Cho VD? và ­3 ?  Nếu a = 0 , số    0 có  b) Căn bậc hai của  là và  mấy căn bậc hai?  ...... ?  Với a 
  2. Giáo Án Đại Số 9 GV: Đưa ra chú ý SGK. HS:  Đọc   định   nghĩa   và  tìm 1 số VD. ­  Phép  toán tìm  căn bậc   hai số  học của số  không   âm   gọi   là   phép   khai   GV: Yêu cầu HS làm . phương. GV:Giới thiệu: GV: Cho HS làm . GV: Nhận xét, chốt lại. HS:Làm . HS:Làm . HĐ2: So sánh các căn bậc hai số học GV: Cho a,b   0. HS: Ta có thể cm điều  2.   So   sánh   các   căn   bậc  ? Nếu a 15  định lý. Hướng dẫn HS  HS: Làm .         b) 11 > 9  làm VD2. * VD3: Cho HS làm  tương tự  a) 2 = , nên  có nghĩa  VD2. Vì x   0 nên . b) 1 = , nên  có nghĩa  Vì x   0 nên  ...... HS: Làm . GV: Hướng dẫn HS làm  VD3. Yêu cầu HS làm . GV: Nhận xét, chốt lại. HĐ3:Củng cố.Hướng dẫn về nhà. Bài tập 2 (SGK ­ 6): a) 4 > 3 ⇒>⇒ 2 >. ­Nắm   vững   định  b) 36 
  3. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 tr7. ­ Xem trước bài : Căn  thức bậc hai và hằng  đẳng thức  _________________________________________ Ngày soạn: 15/08/2017 Tiết 2:              §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC  I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. ­ Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của . ­ Biết cách chứng minh định lý . 2. Kĩ năng. ­ Có kĩ năng tìm ĐKXĐ của  khi biểu thức A không phức tạp. ­ Vận dụng hằng đẳng thức  để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ. ­ Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ ­ GV: Thước thẳng ,bảng phụ, phấn màu, bút dạ. ­ HS: Làm BT ở nhà, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung  H Đ 1 Kiểm tra bài cũ. ­ Định nghĩa căn bậc hai  số  học của a. Viết dưới  dạng ký hiệu. ­ So sánh: 8 và . HĐ2: Căn thức bậc hai. GV: Cho HS làm  1. Căn thức bậc hai. Vì sao AB =  HS: Trả lời theo định  lý Pitago. GV: Giới thiệu căn thức  ­ 3 ­
  4. Giáo Án Đại Số 9 bậc hai và biểu thức lấy  * Tổng  căn. quát:  (SGK ­  ?xác định khi nào?  HS: Đọc tổng quát  8) GV:  Cho   HS   đọc  SGK. * VD1:  VD1SGK. xác  ?  Nếu x = 0 ; x = 3 thì  định  lấy giá trị nào? HS: Làm : Với giá trị  khi 3x ≥ 0 tức là khi x ≥ 0. GV: Yêu cầu HS làm . nào của x thì  xác  Với x = 2 thì = ;... định?  xác định khi 5 − 2x ≥ 0, tức là x  ≤. HĐ2: Hằng đẳng thức  2. Hằng đẳng thức . a ­2 ­1 0 2 3 4 1 0 4 9 GV: Cho HS làm . 2 1 0 2 3 HS: Thực hiện. GV: Cho HS nhận xét quan  * Định lý: Với mọi số a, ta có . hệ giữa và a. Chứng minh: (SGK ­ 9) * VD2: Tính: a) = |12| = 12. b)  = |−7| = 7. GV: giới thiệu định lýSGK. VD3: Rút gọn: Để chứng minh   ta cần  a) =  =  (vì >1) chứng minh: |a|   0 và |a|2 =  Vậy  = . a2 HS: lên bảng chứng minh. b)......... GV:  Hướng   dẫn   cho   HS  * Chú ý: (SGK ­ 10) làm VD2, VD3 SGK. VD4: Rút gọn: HS: Thực hiện. a)  (vì x ≥ 2). b) . Vì a 
  5. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018  Củng cố ­ Hướng dẫn về nhà. ­   Hướng   dẫn   HS  Bài 9 làm bài tập 9 SGK t a)  ­ Làm BT 6, 7, 8, 10  d) SGK tr10, 11. ­ Làm trước các BT  phần luyện tập. Ngày soạn: 19/08/2017 Tiết 3:                                LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. Củng cố  kiến thức về  căn bậc hai của một số  và của biểu thức, liên hệ  giữa phép khai phương và thứ tự. 2. Kĩ năng. ­ Rèn luyện kỹ năng tìm x để căn thức bậc hai có nghĩa, áp dụng hằng  đẳng thức  để rút gọn. ­ Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa  thức thành nhân tử, giải phương trình. 3. Thái độ. ­ Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 11, 12, 13, 15 SGK. HS: Bài cũ, bảng nhóm ghi đề bài 13 SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung H Đ1. Kiểm tra bài cũ. ­ HS1: Làm BT 8a,b  a)  SGK. (Vì ). b)    (Vì ). a)  có nghĩa khi: 2x + 7 ≥ 0  ⇒ 2x ≥ −7 ⇒ x ≥ . b)  có nghĩa khi:  −3x + 4 ≥ 0 ⇒ −3x ≥ −4 ⇒ x ≥  ­   HS2:  Làm   BT  12a,b SGK. ­ 5 ­
  6. Giáo Án Đại Số 9 HĐ 2 Chữa bài tập GV:  Cho HS làm BT 11  Bài 11 (SGK ­ 11): SGK. a)  ?  Nêu thứ  tự  thực hiện  = 4.5 + 14: 7 = 22 các   phép   tính   ở   biểu  HS: Trả lời. b)  = −11 thức trên? HS1: Làm câu a, b. c) . HS2: Làm câu c, d. d) . HĐ 3 Luyện tập GV:  Cho   HS   làm  Bài 12 (SGK ­ 11): BT 12c,d SGK. c)  có nghĩa  , ? Căn thức này có  HS: Lên bảng thực  có 1>0   ­1 + x > 0   x > 1. nghĩa khi nào? hiện. d)  có nghĩa với mọi x. Bài 13 (SGK ­ 11): a) Với a 
  7. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 Ngày soạn: 22/08/2017 Tiết 4:      §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN                   VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. ­ HS nắm nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân  và phép khai phương. 2. Kĩ năng. ­ Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức bậc hai   trong tính toán. 3. Thái độ. ­ Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ ­ GV: Bảng phụ ghi BT kiểm tra bài cũ và các BT . ­ HS: Đọc trước bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ. HS1: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai 1  xác định khi x  x xác định khi 2 x x   0 3 x 4 x 5 x 1. Sửa: x ≤  ­ 7 ­
  8. Giáo Án Đại Số 9 4. Sửa: = −4 2. Bài mới.                              HĐ2 : Định lý. GV: Cho HS làm . 1. Định lý.  Tính và so sánh: HS:  Làm  .  Tính   và   so  GV: Giới thiệu định lý. sánh: Hướng   dẫn   HS   chứng  . minh như SGK. * Định lý : ?  Em   cho   biết   định   lý  Với hai số  a và b không   trên   được   c/minh   dựa  âm, ta có trên cơ sở nào? GV: Cho HS đọc chú ý. Chứng minh: (SGK ­ 13) * Chú ý: Định lý trên có  thể mở rộng cho tích  HS: Đọc.và cm nhiều số không âm.  HĐ 3   :     Áp dụng. GV: Cho HS nhận  2. Áp dụng. thấy định lý cho  a) Quy tắc khai phương một tích:(SGK  phép ta suy luận  ­ 13) theo hai chiều  VD1: (SGK ­ 13) ngược nhau. Hướng dẫn HS làm  a)  VD1 SGK. b)  HS: Làm  theo  Yêu cầu HS làm  b)Quy tắc nhân các căn bậc hai: nhóm.                 (SGK ­ 13) Đại diện nhóm lên  GV: Nhận xét. Giới  trình bày. VD2: (SGK ­ 13) thiệu quy tắc nhân  HS: Thực hiện. a)  các căn bậc hai. b)  Hướng dẫn HS làm  * Chú ý: VD2. A, B là biểu thức không âm,có Cho HS làm  theo  nhóm. Đặc biệt A   0 có   HS: Thực hiện. VD3: (SGK ­ 14)  Rút gọn (với a, b không âm): a)  b)  GV: Giới thiệu chú  ý SGK trang 14. 8
  9. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 GV: Hướng dẫn HS  làm VD3 SGK. Yêu cầu HS làm . HS: Thực hiện. GV: Nhận xét, chốt  lại.  Củng cố. ?  Phát biểu và viết định  lý liên hệ  giữa phép nhân  và phép khai phương. ?  Phát biểu quy tắc khai  phương   một   tích   ,   quy  ­   HS   làm   bài   17(b,c)  tắc nhân c ác căn bậc hai. 19(b,d) tr14 SGK. Hướng dẫn về nhà. ­ Học định lý và các quy tắc, chứng minh định lý. ­ Làm bài tập 18,19,20,21,22,23 SGK tr14,15 SGK. Ngày soạn: 05/09/2017 Tiết 5:                                     LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. ­ Củng cố về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương: Khai phương 1  tích, nhân các căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng. ­ Rèn luyện kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân căn thức  bậc hai trong tính toán. 3. Thái độ. ­ Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ ­ GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 22, 23, 24, 26 trang 16 SGK. ­ HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm ghi bài 23 SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ. ­  HS1: Phát biểu và viết  2 hs lên bảng thực hiện định lý liên hệ  giữa phép  ­ 9 ­
  10. Giáo Án Đại Số 9 nhân   và   phép   khai  phương. Rút gọn:   với a  ≥  0. ­  HS2: Phát biểu quy tắc  khai   phương   một   tích   .  Nhân các căn bậc hai. Rút gọn:   với a  ≥  0. HĐ 2 CHỮA BÀI TẬP Dạng 1: Tính giá  Bài 22 (SGK ­ 15): trị căn thức. a) . GV: Cho HS làm  b) . BT 22 SGK. HS: Trả lời. ? Nêu thứ tự thực  hiện các phép tính  ở biểu thức trên? GV: Gọi 2 HS lên  bảng tính. HS1: Câu a,b. Bài 24 (SGK ­ 15): HS2: Câu c,d. a) Rút gọn: GV: Cho HS làm  HS: Lên bảng  BT 24 SGK. thực hiện. Thay x =  vào biểu thức, ta được:  ? Căn thức này có  21,029. nghĩa khi nào? b) Rút gọn: GV: Hướng dẫn  HS rút gọn, sau đó  Thay a= ­2 và b = ­ vào biểu thức: thay giá trị x hoặc  HS: Lên bảng  a,b vào biểu thức. thực hiện. HĐ 3 Luyện tập Dạng 2: Chứng  Bài 23 (SGK ­ 15): minh. b)Xét tích: GV: Cho HS làm BT  HS: Lên bảng thực  . 23 SGK. hiện. Kết luận: ? Thế nào là hai số  nghịch đảo của nhau? Bài 26 (SGK ­ 16): a) So sánh: GV: Cho HS làm bài  26 SGK. 1HS thực hiện câu a.  = 5 + 3 = 8 =  10
  11. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 Có  b) Với a > 0 , b> 0 . GV: Hướng dẫn HS  HS: Thực hiện. Do đó a + b 
  12. Giáo Án Đại Số 9 HĐ 1. Kiểm tra bài cũ. ­ Tìm x biết: Hs lên bảng thực hiện a) . b) . HĐ2: Định lí. GV: Cho HS làm . HS:Làm : Tính và so  1. Định lí. sánh:  và . ;  ⇒. * Định lý:(SGK ­ 16) Với hai số a không âm và  b dương, ta có . GV:  Nhận   xét.   Giới  HS: Đọc định lí SGK. Chứng minh: (SGK ­ 16) thiệu định lí. GV:Hướng   dẫn   HS  c/mnhư SGK. HS: Thực hiện. HĐ3: Áp dụng. GV:  Giới thiệu quy  2. Áp dụng. tắc   khai   phương   1  a) Quy tắc khai phương một thương: thương. (SGK ­ 17) GV: Cho HS nhận  thấy định lý cho  VD1: phép ta suy luận  a)  theo hai chiều  b) . ngược nhau:        Khai phương   Tính: một thương a) .  (a   0 , b > 0) b) .        Chia các căn  b)Quy tắc chia các căn bậc hai:(SGK  thức bậc hai ­ 17) GV: Hướng dẫn HS  VD2: làm VD1. HS: Thực hiện. a) . Cho HS áp dụng  b) . VD1 để làm  theo   Tính: nhóm. a)  GV: Giới thiệu quy  b) tắc chia các căn bậc  12
  13. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 hai. Hướng dẫn làm  VD2. Cho HS áp  dụng quy tắc làm   theo nhóm. HS: Thực hiện. GV: Giới thiệu chú ý trang  HS: Đọc chú ý. 14. * Chú ý: A là biểu thức không âm và biểu thức B  dương, ta có: . VD3:(SGK ­ 18) ­ 13 ­
  14. Giáo Án Đại Số 9 GV: Hướng dẫn HS làm   Rút gọn: VD3. Yêu cầu HS làm   HS: Làm . a) . tương tự như VD3. b)  GV: Nhận xét, chốt lại. HĐ4:  Củng cố.Hướng dẫn về nhà ­ HS làm bài 28(b,d) tr18SGK. ­ HS làm bài 30(a) tr19SGK. ­Học định lí và các quy tắc , chứng minh định lí. ­Làm bài tập 28,29,30,31 SGK tr 18. Ngày soạn: 06/09/2017 Tiết 7:                                        LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. Củng cố  về  liên hệ  giữa phép chia và phép khai phương: Khai phương 1  thương, chia các căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng. Rèn luyện kĩ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia căn thức   bậc hai trong tính toán. 3. Thái độ. Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ ­ GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập 32, 33, 34, 36 trang 19, 20 SGK. ­ HS: Bài tập về nhà, bảng nhóm ghi bài 36 SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ. ­ Phát biểu và viết định lý  Hs trả lời và thực hiện khai phương một thương. ­ Rút gọn biểu thức: với x  0. HĐ 2 Chữa Bài Tập Dạng 1: Tính. Bài 32 (SGK ­ 19): GV:  Cho   HS   làm  a)  BT 32 SGK. d)  Hãy nêu cách thực  HS: Trả lời. hiện.? HS1 làm câu a. Bài 36 (SGK ­ 20): 14
  15. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 HS2 làm câu d. a) Đúng. b)Sai, vì vế phải không có nghĩa. c) Đúng. d) Đúng. GV:  Yêu   cầu   HS  làm BT 36 SGK. HS:  Làm BT  theo  Treo bảng phụ bài  nhóm.   Đại   diện  36.   Cho   HS   thực  nhóm   lên   trình  hiện   vào   bảng  bày. nhóm đã chuẩn bị. Các nhóm nhận  GV: Nhận xét. xét. HĐ 3 Luyện Tập Dạng 2: Giải phương  Bài 33 (SGK ­ 19): trình. b)  GV: Cho HS làm BT 33  SGK. Gợi ý: Áp dụng quy tắc  HS: Lên bảng thực hiện. . khai phương một tích để  c)  biến đổi phương trình. . Bài 35 (SGK ­ 20): a)  . GV: Cho HS làm BT 35  HS:Thực hiện câu a. SGK. Bài 34 (SGK ­ 19): Gới ý: Áp dụng  để biến  a) KQ: . đổi. b) . GV:Hướng dẫn HS thực  hiện câu b. Gọi HS lên bảng thực  HS: Thực hiện. Bài 43 (SBT): hiện. ĐKXĐ: x > 1 hoặc x  Kq: x =  (TMĐK: x 
  16. Giáo Án Đại Số 9 GV: Hướng dẫn HS làm  BT 43 SBT. GV: Nhận xét, chốt lại. Củng cố. Hướng dẫn về nhà. ­ Xem lại các bài tập đã giải. ­ Bài 32(b,c); 33(a,d); 34(b,d); 35(b) ; 37SGK. ­ Chuẩn bị bảng số với bốn chữ số thập phân. ­ Đọc trước bài §5: Bảng căn bậc hai. ________________________________________ Ngày soạn: 07/09/2017  Tiết  8   :                                         LUYỆN TẬP A­Môc tiªu :  1. KiÕn thøc :  Häc sinh n¾m v÷ng thªm quy t¾c khai ph¬ng mét th¬ng ,quy t¾c  chia hai c¨n thøc bËc hai  2. Kü n¨ng :   Thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp biÕn ®æi ®¬n gi¶n vÒ c¸c biÓu thøc cã  chøa c¨n thøc bËc hai 3.Th¸i ®é : TÝch cùc tham gia ho¹t ®éng häc B­ChuÈn bÞ:  GV : ­ Gi¸o ¸n SGK, chuÈn kiÕn thøc kü  n¨ng   HS :  ­ Quy t¾c khai ph¬ng mét th¬ng ,quy t¾c chia hai c¨n bËc hai  ­M¸y tÝnh bá tói  C­ Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp       Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh Ho¹t ®éng 1:  KiÓm tra bµi cò: (10 ph) ­Häc sinh 1 ?­ Ph¸t biÓu quy t¾c khai ph¬ng mét th­ ­Häc sinh ph¸t biÓu quy t¾c theo SGK ¬ng tÝnh       VËn dông vµ tÝnh  ­Häc sinh 2        ?­Ph¸t biÓu quy t¾c chia hai c¨n bËc hai ­Häc sinh ph¸t biÓu quy t¾c theo SGK tÝnh VËn dông vµ tÝnh  Ho¹t ®éng 2:  (30 phót) Bµi 32:TÝnh  16
  17. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 ?Nªu c¸ch tÝnh nhanh nhÊt  a) LuyÖn tËp Bµi 32:TÝnh   a) Häc sinh tÝnh =>KQ     Häc sinh tÝnh vµ =>KQ c) c) VËn dông h»ng ®¼ng thøc nµo ? Bµi 33: ?­Nªu yªu cÇu bµi to¸n ,c¸ch gi¶i  a) Bµi 33:Gi¶i ph¬ng tr×nh  a) b)?­Nªu c¸ch biÕn ®æi  b)       Bµi34: Rót gän biÓu thøc  Bµi 34 a)  V×  a3 ?­T¹i sao ph¶i lÊy dÊu­a khi bá trÞ tuyÖt  HS th¶o luËn, ®¹i diÖn tr¶ lêi ®èi  a)§óng v×0,01 >0 vµ  0,012=0,0001 b) b)Sai v× biÓu thøc trong c¨n –0,25 
  18. Giáo Án Đại Số 9 2. Kĩ năng. ­ Có kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn. ­ Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh , rút gọn biểu thức. 3. Thái độ. ­ Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ ­ GV:Bảng phụ ghi , , , , phấn  màu. ­ HS: Đọc trước bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Hđ 1. Kiểm tra bài cũ. CH: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn  Đáp án: ĐK:  x ‡  0. Ta có: . bất   đẳng   thức:   và   biểu   diễn   tập  Biểu diễn tập nghiệm trên trục số nghiệm trên trục số. HĐ2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV: Cho HS làm . 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Đẳng thức trên được chứng minh  HS: Làm . dựa trên cơ sở nào? GV: Phép biến đổi trên gọi là đưa  ( Vì a ; b ‡  0 ). thừa số ra ngoài dấu căn. HS: Trả lời. Cho biết thừa số nào được đưa ra  Ví dụ 1: ngoài dấu căn? a)  GV:Hướng dẫnHS làm VD1. b)  GV: Cho HS làm VD2. HS: Trả lời. Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức GV:Giới   thiệu   căn  thức  đồng  dạng. HS: Thực hiện. * Tổng quát:  (SGK ­ 25) Cho HS hoạt động nhóm làm . Với hai biểu thức A, B mà B ‡  0, ta có Từ  cácVD trên ta có quy tắc tổng  HS: Thực hiện. . quát ntn? Ví dụ 3: (SGK ­ 25) GV: Hướng dẫn HS làm VD3. HS:Hoạt động nhóm làm . a)  GV: Yêu cầu HS làm HS:Trả lời như SGK. b)  HS: Thực hiện. HS:Làm . HĐ3: Đưa thừa số vào trong dấu căn. GV:Cho HS nhận thấy phép biến đổi theo  2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. hai chiều ngược nhau: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ( B ‡  0 ) Ví dụ 4: (SGK ­ 26) Đưa thừa số vào trong dấu căn GV: Hướng dẫn HS làm VD4. GV: Tương tự VD4, em hãy làm . a)  b)  GV: Chốt lại. c)  GV: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào  d)  HS: Thực hiện. trong dấu căn có tác dụng: ­ So sánh các số được thuận tiện ­ Tính giá trị gần đúng của biểu thức số với  độ chính xác cao hơn HS: Làm  theo nhóm. GV: Hướng dẫn HS làm VD5: Đại diện nhóm lên trình  Ví dụ 5: So sánh  và . C1:(Vận dụng:đưa thừa sốvào trong dấu  bày. Các nhóm nhận xét lẫn         (SGK ­ 26) căn) 18
  19. Trường THCS Nguyễn Trực – TT Kim Bài :/     Giáo án đại số 9:/     Năm học :2017 ­ 2018 C2:(Vận   dụng:   đưa   thừa   số   ra   ngoài   dấu  nhau. căn). HS: Thực hiện. HĐ4: Củng cố. Bài 43 (SGK ­ 27):d) . e) . Bài 44 (SGK ­ 27): .Với x > 0 ; y ‡  0 thì  có nghĩa HĐ5:Hướng dẫn về nhà. ­Học thuộc bài.­Làm bài tập 43a,b,c; 44; 45; 46; 47 SGK tr27. _______________________________________ Ngày soạn: 13/09/2017 Tiết 10:                                    LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. ­ HS củng cố, khắc sâu quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong  dấu căn. 2. Kĩ năng. ­ Rèn luyện kỹ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: Đưa  thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn. 3. Thái độ. ­ Cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ ­ GV:Bảng phụ ghi đề bài tập, phấn  màu. ­ HS: Làm BT về nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Hđ 1. Kiểm tra bài cũ. ­ HS1: Trình bày tổng quát cách đưa  thừa số ra ngoài dấu căn. Vận dụng: Đưa thừa số ra ngoài  dấu căn: . 2 hs lên bảng trả lời ­ HS2: Trình bày tổng quát cách đưa  thừa số vào trong dấu căn. Vận dụng: Đưa thừa số vào trong  dấu căn: . Hđ 2 chữa bài tập ­ 19 ­
  20. Giáo Án Đại Số 9 GV:Cho HS làm BT 45 SGK. Bài 45 (SGK ­ 27): So sánh: Gợi ý HS cách thực hiện: Ta có   a) . thể   đưa   thừa   số   vào   trong   dấu  Vì 27>12  . căn hoặc phân tích số  trong dấu  HS: Thực hiện: HS lên bảng làm  Vậy . căn thành các thừa số  rồi đưa ra  câu a, b. b)  ngoài dấu căn. Vì 3>2 ;  nên   GV:  Hướng  dẫn  HS   làm   câu  c:  Vậy . Đưa  và  vào trong dấu căn. c)  Vì  nên  Vậy:  HS: Thực hiện. Hđ 3 Chữa bài tập GV:  Nhận   xét.   Cho   HS  Bài 46 (SGK ­ 27): làm BT 46 SGK. HS:  Thực hiện:  2HS lên  a) Với x ‡  0 Gợi ý: Dựa vào những căn  bảng. thức   đồng   dạng   để   rút  Các HS khác làm vào vở  = . gọn. và nhận xét. b) Bài 47 (SGK ­ 27): a) Với x ‡  0; y ‡  0; x „  y : . a) b) Với a > 0,5  2a­1>0 . GV:  Cho   HS   làm   BT   47  SGK. Bài 58 (SBT ­ 12): Gợi ý: a) Đưa biểu thức (x  a)  + y)2  ra ngoài dấu căn và  c) với a ‡  0 có: rút gọn. . b)   Biến   đổi   biểu   thức  trong   dấu   căn   theo   hằng  đẳng thức, sau  đó đưa ra  ngoài dấu căn. HS: Thực hiện. GV:  Nhận   xét.   Cho   HS  làm   BT  58(a,c)  SBT  tr12:  Vận  dụng  kiến thức  đưa  thừa số  ra ngoài  dấu căn   để rút gọn biểu thức. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét, chốt lại. Hướng dẫn về nhà. ­ Xem lại các BT đã giải. ­ Đọc trước bài §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp). ____________________________________________ Ngày soạn: 16/09/2017 Tiết 11:             §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. ­ HS biết khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2