intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng ASP.NET C# 5.0 visual studio 2013 SQL server 2012 - Lương Trần Hy Hiến

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

172
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng ASP.NET C# 5.0 visual studio 2013 SQL server 2012 do Lương Trần Hy Hiến biên soạn bao gồm những nội dung về giới thiệu C#; môi trường lập trình; kiểu dữ liệu; khai báo biến. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về những nội dung này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng ASP.NET C# 5.0 visual studio 2013 SQL server 2012 - Lương Trần Hy Hiến

  1. ASP.NET C# 5.0 VISUAL STUDIO 2013 SQL SERVER 2012 Lương Trần Hy Hiến - hyhien@gmail.com
  2. Thông tin 2  Web: www.aspt7cn.tk  Giáo trình (phát, in)  Bài tập - online  ~30 buổi, tuần 2 buổi, 4h/buổi  Liên hệ: Lương Trần Hy Hiến 0989.366.990 https://www.facebook.com/hienlthtrain https://www.facebook.com/hienlth.hcmup
  3. KHÁI NIỆM CƠ BẢN C# Lương Trần Hy Hiến - hyhien@gmail.com
  4. Nội dung 4  Giới thiệu C#  Môi trường lập trình  Kiểu dữ liệu  Khai báo biến
  5. Các loại ứng dụng C# 5  Chương trình Console (TUI)  Giao tiếp với người dùng bằng bàn phím  Không có giao diện đồ họa (GUI)  Chương trình Windows Form  Giao tiếp với người dùng bằng bàn phím và mouse  Có giao diện đồ họa và xử lý sự kiện  Chương trình Web Form  Kết hợp với ASP .NET, C# đóng vài trò xử lý bên dưới (underlying code)  Có giao diện đồ họa và xử lý sự kiện
  6. Ứng dụng Console 6
  7. Tạo ứng dụng Console mẫu 7 1. Chọn loại ngôn ngữ 2. Chọn loại ứng dụng 3. Đặt tên Project 4. Chọn nơi lưu trữ
  8. Từ khoá C# 8
  9. Cấu trúc 1 chương trình C# 9
  10. Những cơ sở ngôn ngữ C# 10  Phân biệt chữ hoa chữ thường  Có các kiểu :  Dựng sẵn: byte, char, string, int, float, double…  Hằng : const int PI = 3.1416;  Liệt kê : enum Ngay { Hai,Ba,Tu,Nam,Sau,Bay,CN };
  11. KIỂU NGÀY GIỜ 11  DateTime: lưu trữ thời gian (Year, Month, Date, Hour, Minute, Second, Millisecond)  DateTime.Now: thời gian hiện tại  DateTime.Parse(chuỗi): chuỗi phải có dạng M/d/yyyy  DateTime.ToString(định dạng)  Định dạng: ◦ Năm: yy, yyyy ◦ Tháng: M, MM, MMM, MMMM ◦ Ngày: d, dd DateTime d1 = ◦ Giờ: H, HH, h, hh DateTime.Parse(“12/31/2000”); ◦ Phút: m, mm ◦ Giây: s, ss DateTime d2 = DateTime.Now; ◦ Sáng/chiều: a String s = d2.ToString(“H/MMM”); Response.Write(s);
  12. Khai báo biến, hằng 12  Khai báo biến: [= ];  Ví dụ: int i; i = 0; int x = 10, y = 20; bool b = true;  Khai báo hằng: const = ; const int LUONGCB = 1050;
  13. Xuất dữ liệu  Nhập dữ liệu từ bàn phím và xuất dữ liệu ra màn hình trong C# có thể dùng các phương thức tĩnh trong lớp: System.Console  Xuất dữ liệu lên màn hình • Cú pháp 1: void Console.Write(data); void Console.WriteLine(data);
  14. Xuất dữ liệu  Cú pháp 2: void Console.Write(string format, params object[] arg); void Console.WriteLine(string format, params object[] arg); • Trong đó: – format: chứa chuỗi định dạng – arg là mảng các đối tượng sẽ được xuất ra theo chuỗi định dạng
  15. Xuất dữ liệu là một chuỗi bình thường và có thể có  format thêm một hay nhiều phần định dạng có cú pháp sau  Cú pháp: {index[,alignment][:formatString]} – Trong đó:  index: Số thứ tự của đối số, bắt đầu từ 0  alignment: độ rộng, M>0 canh phải, M
  16. Nhập dữ liệu  Nhập dữ liệu từ bàn phím  Cú pháp: int Console.Read(); string Console.ReadLine();  Trong đó: Console.Read() trả về mã ASCII của ký tự đầu tiên.
  17. Ví dụ nhập/xuất 17  Ví dụ: string s = Console.ReadLine(); Console.WriteLine(s); int i = 10; int j = 20; Console.WriteLine("{0} + {1} = {2}.", i, j, i + j);
  18. Ví dụ nhập/xuất(tt) 18  Ví dụ: nhập số nguyên và số thực int n; string s = Console.ReadLine(); n = int.Parse(s); double f; s = Console.ReadLine(); f = double.Parse(s);
  19. Nhập dữ liệu – Chuyển kiểu dữ liệu  Để chuyển một kiểu dữ liệu sang một kiểu dữ liệu khác chúng ta dùng cú pháp sau  Cú pháp Kieu.Parse(“chuoi”);  Ví dụ: string s = “123”; int data = int.Parse(s);
  20. Nhập dữ liệu – Lớp Convert Phương thức Ý nghĩa ToBoolean Chuyển một giá trị sang giá trị Boolean ToByte Chuyển một giá trị sang giá trị số nguyên 8-bit không dấu ToChar Chuyển một giá trị sang giá trị ký tự unicode ToDateTime Chuyển một giá trị sang giá trị DateTime. ToDecimal Chuyển một giá trị sang giá trị Decimal. ToDouble Chuyển một giá trị sang giá trị số thực có độ chính xác gấp đôi 8 byte ToInt16 Chuyển một giá trị sang giá trị số nguyên 16-bit có dấu ToInt32 Chuyển một giá trị sang giá trị só nguyên 32-bit có dấu ToInt64 Chuyển một giá trị sang giá trị số nguyên 64-bit có dấu ToSByte Chuyển một giá trị sang giá trị số nguyên 8-bit có dấu ToSingle Chuyển một giá trị sang giá trị số thực có độ chính xác đơn ToString Chuyển một giá trị sang giá trị một chuỗi ToUInt16 Chuyển một giá trị sang giá trị số nguyên 16-bit không dấu ToUInt32 Chuyển một giá trị sang giá trị số nguyên 32-bit không dấu ToUInt64 Chuyển một giá trị sang giá trị số nguyên 64-bit không dấu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2