intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 27: Công chứng hợp đồng ủy quyền, văn bản ủy quyền

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

155
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 27: Công chứng hợp đồng ủy quyền, văn bản ủy quyền bao gồm những nội dung về khái niệm; điều kiện và các dạng ủy quyền; công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền; tình huống thực tế trong công chứng hợp đồng ủy quyền, văn bản ủy quyền.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 27: Công chứng hợp đồng ủy quyền, văn bản ủy quyền

  1. Bài 27 CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG ỦY  QUYỀN, VĂN BẢN ỦY QUYỀN
  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Khái 1. Khái niệm niệm 2. Điều 2. Điều kiện kiện và và các các dạng dạng ủy ủy quyền quyền 3. Công 3. Công chứng chứng hợp hợp đồng đồng ủy ủy quyền, quyền, giấy ủy giấy ủy quyền quyền 4. Tình 4. Tình huống huống thực thực tế tế
  3. 1. KHÁI NIỆM • Là sự thỏa thuận giữa các bên theo đó bên được ủy quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc nhan danh bên ủy quyền. • Việc ủy quyền có thể có thù lao hoặc không có thù lao; • Trường hợp có thù lao thì buộc phải lập thành hợp đồng.
  4. 2. ĐIỀU KIỆN VÀ CÁC DẠNG ỦY QUYỀN 2.1. Điều 2.1. Điều kiện kiện của của việc việc uỷ uỷ quyền quyền 2.2. Các 2.2. Các dạng dạng của của ủy ủy quyền quyền 2.3. Giá 2.3. Giá trị trị của của hợp hợp đồng đồng ủy ủy quyền quyền và và giấy ủy giấy ủy quyền quyền
  5. 2.1. Điều kiện của việc ủy quyền 2.1.1. Sự 2.1.1. Sựtồn tồntại tạithực thựctế tếcủa của công công việc việc ủy ủy quyền quyền 2.1.2.Trong 2.1.2. Trongkhuôn khuônkhổ khổ và vàphù phù hợp hợpvới vớiqui qui địnhpháp định phápluật luật 2.1.3.Trên 2.1.3. Trêncơ cơsở sởtự tựnguyện nguyện 2.1.4.Các 2.1.4. Cácđiều điềukiện kiệnkhác khác
  6. 2.1.1 Sự 2.1.1 S ự t tồồn t n tạại th i thự c tếế c củ ực t a công việệc c ủ ủa công vi y  ủy  quyềềnn quy • Việc mà một bên nhờ bên kia thực hiện phải là việc có thật; • Là việc thuộc quyền và nghĩa vụ của bên nhờ (ủy quyền).
  7. 2.1.2. Trong khuôn khổổ   2.1.2. Trong khuôn kh và phù hợợp v và phù h p vớới qui đ i qui địịnh pháp lu nh pháp luậậtt • Không phải mọi công việc đều có thể ủy quyền cho người khác thực hiện. VD: Tham gia vụ án ly hôn. • Việc ủy quyền làm ảnh ưởng đến quyền lợi của người khác không được pháp luật cho phép. VD: người cha hoặc mẹ do công việc bận bịu, ủy uyền cho ông, bà nuôi cháu.
  8. 2.1.3. Trên cơơ s sởở t tự 2.1.3. Trên c  nguyệệnn ự nguy • Là một dạng hợp đồng dân sự nên phải tôn trọng nguyên tắc này; ngay cả khi việc ủy quyền được thực hiện bằng giấy ủy quyền do một bên lập. • Bên ủy quyền không có khả năng thực hiện còn bên nhận ủy quyền có khả năng và chấp nhận thực hiện công việc đó. Nếu chỉ có ý chí một bên thì quan hệ ủy quyền chưa được xác lập.
  9. 2.1.4. Các điềều ki 2.1.4. Các đi u kiệện khác n khác • Người ủy quyền phải có đủ quyền năng pháp lý đối với công việc ủy quyền; • Người được ủy quyền phải có đủ khả năng thực hiện công việc mà người ủy quyền giao cho; • Nội dung việc ủy quyền không trái pháp luật và đạo đức xã hội.
  10. 2.2. Các dạng ủy quyền 2.2.1. Việc 2.2.1. Việc ủy ủy quyền quyền mang tính mang tính chất chất hành hành chính chính 2.2.2. Việc 2.2.2. Việc ủy ủy quyền quyền mang tính mang tính chất chất dân dân sự sự
  11. 2.2.1 Ủ 2.2.1  Ủy quy y quyềền mang tính ch n mang tính chấất hành chính t hành chính • Chủ yếu thực hiện tại cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội. • Về bản chất là sự phân công, giao việc của lãnh đạo cho nhân viên. • Chỉ có thể do người đứng đầu tổ chức thực hiện.
  12. 2.2.2. Ủ 2.2.2.  y quyềền mang tính ch Ủy quy n mang tính chấất dân s t dân sự ự • Được qui định từ điều 581 đến điều 589 – BLDS về việc ủy quyền bằng hợp đồng. • Ngoài ra còn có các hình thức ủy quyền khác như: miệng, giấy ủy quyền.
  13. 2.3. Giá trịị pháp lý c 2.3. Giá tr  pháp lý củ a  ủa  hhợợp đ p đồồng  ng ủ y quyềền, gi ủy quy n, giấấy  y ủ y  ủy  quyềềnn quy • Về nguyên tắc là ngang nhau; + Đều có giá trị chứng cứ; + Có giá trị đối với bên thứ ba. • Một số trường hợp, việc ủy quyền buộc phải lập thành hợp đồng. Nếu lập Giấy ủy quyền thì không có giá trị.
  14.          3. CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG  ỦY QUYỀN,GIẤY ỦY QUYỀN  3.1.Sự 3.1. Sựkhác khácnhau nhau giữa giữahợp hợpđồng đồngủy ủyquyền quyền vàgiấy và giấyủy ủyquyền quyền 3.2.Hình 3.2. Hình thức thức văn vănbản bản ủy ủy quyền quyền 3.3.Bố 3.3. Bố cục cụccủa củahợp hợp đồng đồng ủy ủy quyền, quyền,giấy giấyủy ủy quyền quyền 3.4.Vấn 3.4. Vấnđề đềủy ủyquyền quyềnlại lại 3.5.Thủ 3.5. Thủtục tụccông công chứng chứngcho cho từng từng bên bêntrong trong quanhệ quan hệủy ủyquyền quyền
  15. 3.1. Sự 3.1. S  khác nhau giữ ự khác nhau gi a  ữa  hhợợp đ p đồồng  ng ủ y quyềền và gi ủy quy n và giấấy  y ủ y quyềềnn ủy quy • Các trường hợp phải lập hợp đồng ủy quyền: + Ủy quyền có thù lao; + Ủy quyền để chuyển quyền sử dụng đất. Còn lại có thể lập hợp đồng hoặc giấy ủy quyền; • Các bên: + Giấy ủy quyền: một bên ký. + Hợp đồng: hai bên ký.
  16. 3.2. Hình thứ 3.2. Hình th c văn bảản  ức văn b n ủ y quyềềnn ủy quy • Có hai hình thức: + Giấy ủy quyền + Hợp đồng ủy quyền. • Không phải mọi văn bản ủy quyền đều bắt buộc phải qua thủ tục công chứng, chứng thực.
  17. 3.3. Bố cục của hợp đồng ủy quyền, giấy ủy  quyền • Gồm: + Phần mở đầu: thông tin các bên; + Nội dung: - Công việc ủy quyền; - Thời hạn ủy quyền; - Thù lao; - Quyền, nghĩa vụ các bên; - Cam kết.
  18. 3.4. Vấn đề ủy quyền lại • Chỉ được ủy quyền lại khi được sự đồng ý của bên ủy quyền; • Hình thức văn bản ủy quyền lại phải phù hợp với văn bản ủy quyền; • Việc ủy quyền lại không được vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu.
  19. 3.5. Thủ tục công chứng  cho từng bên trong quan hệ ủy quyền • Là thủ tục đặc biệt, chỉ có ở loại giao dịch này; • Các bước tiến hành: có thể áp dụng thủ tục theo quy định của NĐ75 tại Đ48; • Lưu ý: trong phần lời chứng, phải nêu rõ nghĩa vụ của bên được ủy quyền phải hoàn tất thủ tục công chứng, chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền.
  20. 4. TÌNH HUỐ 4. TÌNH HU NG THỰ ỐNG TH C TẾẾ ỰC T Anh B và chị C kết hôn năm 2004. Đầu 2005, anh B phải đi công tác 2 năm ở Đức. Đến cuối năm 2005, chị C và anh B muốn bán nhà, thủ tục bán anh B để chị C thực hiện và toàn quyền quyết định. ? Anh B có phải thực hiện viẹc ủy quyền cho chị C không. ? Hình thức văn bản ủy quyền. ? Nếu côngchứng thì thủ tục như thế nào.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0