Bài giảng Bài 3: Kiểm tra công nhận cơ sở nhóm cơ sở vùng nuôi đạt qui chuẩn nuôi có trách nhiệm; sản phẩm thủy sản nuôi an toàn
lượt xem 6
download
Bài giảng Bài 3: Kiểm tra công nhận cơ sở nhóm cơ sở vùng nuôi đạt qui chuẩn nuôi có trách nhiệm; sản phẩm thủy sản nuôi an toàn trình bày về mục đích, ý nghĩa của việc kiểm tra, công nhận; nội dung và hình thức kiểm tra công nhận; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan kiểm tra công nhận; liên kết nuôi trồng với chế biến, thực hiện mã hoá và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Bài 3: Kiểm tra công nhận cơ sở nhóm cơ sở vùng nuôi đạt qui chuẩn nuôi có trách nhiệm; sản phẩm thủy sản nuôi an toàn
- Bài 3: KIỂM TRA CÔNG NHẬN CƠ SỞ/ NHÓM CƠ SỞ/ VÙNG NUÔI ĐẠT QUI CHUẨN NUÔI CÓ TRÁCH NHIỆM; SẢN PHẨM THỦY SẢN NUÔI AN TOÀN Nguyễn Tử Cương, Cao Việt Hà, Nguyễn Đình Truyên và Nhóm giảng viên 1 5/2007
- Nội dung 1. Mục đích, ý nghĩa của việc kiểm tra, công nhận. 2. Thuật ngữ và giải thích. 3. Nội dung và hình thức kiểm tra công nhận. 4. Trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan kiểm tra công nhận. 5. Liên kết nuôi trồng với chế biến, thực hiện mã hoá và truy xuất nguồn gốc sản phẩm. 2
- 1. Mục đích, ý nghĩa của việc kiểm tra công nhận 1.1. Mục đích Phát triển nuôi trồng thuỷ sản bền vững. Đáp ứng yêu cầu hội nhập thuỷ sản Việt Nam với kinh tế thế giới Chú giải 1.1 3
- 1.2. Ý nghĩa 1.2.1. Đối với cơ sở, nhóm cơ sở và vùng nuôi thuỷ sản đạt qui chuẩn nuôi có trách nhiệm: • Được công nhận mang tính pháp lý. • Nâng cao uy tín, hiệu quả kinh tế của cơ sở /nhóm cơ sở/ vùng nuôi và thuỷ sản Việt Nam. • Tạo động lực đẩy nhanh tốc độ áp dụng qui chuẩn nuôi có trách nhiệm. • Tăng cường hiệu lực và hiệu quả quản lý nhà nước. Chú giải 1.2.1 4
- 1.2.2. Đối với sản phẩm thuỷ sản nuôi đạt qui chuẩn an toàn: • Được chứng nhận mang tính pháp lý sản phẩm nuôi an toàn. • Nâng cao giá bán sản phẩm, tăng thu nhập cho người nuôi. • Giảm chi phí cho cơ quan kiểm tra chứng nhận nhà nước. • Gắn kết công đoạn nuôi với chế biến, tiêu thụ sản phẩm. • Tạo tiền đề cho hoạt động mã hoá và truy xuất nguồn gốc sản phẩm. • Giảm chi phí và thiệt hại cho doanh nghiệp chế biến thuỷ sản. Chú giải 1.2.2 5
- 2. Thuật ngữ và giải thích Chương trình thực hành 1 Địa điểm nuôi Điều kiện nuôi có trách nhiệm Cơ sở vật chất (thiết kế, xây dựng tiên quyết 2 và nguồn lực) 3 Sử dụng nước 4 Sử dụng tôm bố mẹ và tôm giống 5 Quản lý thức ăn Thực hiện qui chuẩn nuôi có 6 Quản lý sức khỏe thủy sản nuôi trách nhiệm 7 An toàn thực phẩm 8 Trách nhiệm xã hội 6
- 2. Thuật ngữ và giải thích (tt) 2.3. Cơ sở nuôi thuỷ sản: • Cùng hình thức nuôi • Cùng đối tượng nuôi • Chung nguồn nước cấp và hệ thống thải nước • Một tổ chức, cá nhân làm chủ 2.4. Nhóm cơ sở nuôi: • 02 cơ sở trở lên trong một vùng nuôi • Cùng hình thức nuôi • Cùng đối tượng nuôi • Chung nguồn nước cấp và hệ thống thải nước • Thống nhất (thông qua điều lệ, qui định, …) cùng thực hiện nuôi có trách nhiệm. 2.5.Vùng nuôi thủy sản: • Tất cả các cơ sở/ nhóm cơ sở trong vùng • Chung nguồn nước cấp và hệ thống thải nước • Thống nhất (thông qua điều lệ, qui định, …) cùng triển khai nuôi có 7 trách nhiệm
- 3. N ội dung và hình thức kiểm tra công nhận 3.1. Các hình thức công nhận cơ sở/ nhóm/ vùng đạt qui chuẩn nuôi có trách nhiệm 3.1.1. Cơ sở, nhóm cơ sở nuôi Hình thức Điều kiện công nhận Hiệu lực công nhận Kết quả thực hiện Điểm công nhận Cơ sở/ nhóm Điều kiện tiên quyết và kết quả thực Đạt từ 90% số 3 năm hoặc 6 cơ sở nuôi hiện chương trình thực hành nuôi có trách điểm trở lên và vụ nuôi/lần đạt CoC nhiệm đạt mục tiêu ATMT, ATBD, ATTP. không có điểm Thực hiện đầy đủ các liên kết cộng đồng liệt ở tất cả các và chính sách xã hội nhóm chỉ tiêu Cơ sở/ nhóm Điều kiện tiên quyết: Đạt từ 70% 2 năm hoặc 4 cơ sở nuôi • Trong vùng cho phép nuôi trồng thuỷ sản. đến dưới 90 % vụ nuôi/lần đạt GAqP • Thiết kế và cấu trúc đảm bảo đạt được số điểm và mục tiêu ATTP, giảm thiểu bệnh dịch, hạn không có điểm chế ảnh hưởng đến môi trường. liệt về an toàn Kết quả thực hiện chương trình thực môi trường, an hành nuôi có trách nhiệm: toàn bệnh dịch, • Đạt được mục tiêu ATTP. an toàn thực • Giảm thiểu bệnh dịch, không lây lan bệnh phẩm ra môi trường. 8
- 3.1.1 Cơ sở/ nhóm cơ sở nuôi (tt) Hình thức Điều kiện công nhận Hiệu lực công nhận Kết quả thực hiện Điểm công nhận Điều kiện tiên quyết: • Trong vùng cho phép nuôi trồng Đạt từ 50% đến thuỷ sản. dưới 70 % số điểm Cơ sở/ nhóm • Thiết kế và cấu trúc còn có sai sót. và không có điểm 1 năm hoặc 2 cơ sở nuôi đạt Kết quả thực hiện chương trình liệt về an toàn thực vụ nuôi/lần BMP thực hành nuôi có trách nhiệm: phẩm • Đạt được mục tiêu ATTP. • Hạn chế lây lan bệnh ra môi trường. • Hạn chế ô nhiễm môi trường. Đạt dưới 50% số Được đề nghị Cơ sở/ nhóm điểm hoặc trên đánh giá cơ sở nuôi Không đáp ứng yêu cầu BMP 50% số điểm lại, sau khi đã không được nhưng có điểm liệt khắc phục sai công nh ận về an toàn 9 thực lỗi phẩm
- 3.1.2 Vùng nuôi Hình thức Điều kiện công nhận Hiệu lực công nhận công nhận Vùng nuôi Có tổ chức đại diện kiểm soát thực hành 3 năm hoặc 6 đạt CoC nuôi có trách nhiệm; hoạt động theo qui định. vụ nuôi/lần 100% các thành viên đạt CoC. Vùng nuôi Có tổ chức đại diện kiểm soát thực hành 2 năm hoặc 4 đạt GAqP nuôi có trách nhiệm; hoạt động theo qui định. vụ nuôi/lần 100% các thành viên đạt qui chuẩn (GAqP hoặc CoC) Vùng nuôi Có tổ chức đại diện kiểm soát thực hành 1 năm hoặc 2 đạt BMP nuôi có trách nhiệm; hoạt động theo qui định. vụ nuôi/lần 100% các thành viên đạt qui chuẩn (BMP/ GAqP/ CoC) Vùng nuôi Không có tổ chức đại diện kiểm soát thực Được đề nghị không được hành nuôi có trách nhiệm; hoạt động theo qui đánh giá lại, công nhận định. sau khi đã khắc Có một thành viên tr ở lên không đạt BMP.10 phục sai lỗi
- 3.2. Các hình thức chứng nhận sản phẩm nuôi TT Hình thức Điều kiện chứng nhận Hiệu lực Chứng chứng nhận chứng nhận nhận xuất (*) xứ 1. Sản phẩm Thu hoạch từ cơ sở/ nhóm cơ sở/ 60 ngày Theo sản nuôi có trách vùng nuôi được công nhận CoC. lượng thu nhiệm Kết quả kiểm tra định kỳ hoặc hoạch thực đột xuất đạt yêu cầu. tế. 2. Sản phẩm Thu hoạch từ cơ sở/ nhóm cơ sở/ 45 ngày Của từng nuôi an toàn vùng nuôi được công nhận GAqP. ao/lồng/bè. Kết quả kiểm tra định kỳ hoặc Của từng đột xuất đạt yêu cầu. cơ sở 3. Sản phẩm Thu hoạch từ cơ sở/ nhóm cơ sở/ 30 ngày nuôi an toàn vùng nuôi được công nhận BMP. thực phẩm Kết quả kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đạt yêu cầu. (*): Chứng nhận sản phẩm nuôi tương ứng với từng hình thức công nhận chương trình thực hành nuôi có trách nhiệm. Nếu quá thời hạn nêu tại cột 4, cơ quan kiểm tra công nhận s ẽ thực hiện kiểm tra và công nh 11 ận lại sản phẩm nuôi an toàn.
- 3.3. Phân cấp kiểm tra, công nhận/chứng nhận 3.3.1. Kiểm tra công nhận cơ sở/ nhóm cơ sở/ vùng nuôi đạt qui chuẩn BMP/GAqP/CoC và chứng nhận sản phẩm nuôi tương ứng với từng hình thức. TT Nội dung Trung ương Địa Cục TT vùng phương(1) 1. Kiểm tra công nhận điều kiện tiên quyết (2) 1.1 Kiểm tra lần đầu 1.2 Kiểm tra lại 2. Kiểm tra công nhận chương trình nuôi có trách nhiệm (3) 2.1 Kiểm tra lần đầu (bao gồm kiểm tra lại) 2.2 Kiểm tra gia hạn công nhận 2.3 Kiểm tra định kỳ 2.4 ơKi (1): C ểm tra đ quan qu ột xu ản lý chất l t ng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sả ấượ n tỉnh/thành phố. 2.5 Ki (2): Ki ểm tra nâng mứ ểm tra, đánh giá đi c công nh ều kiện tiên quy ận ết theo yêu cầu áp dụng BMP/GAqP/CoC. (3): Kiểm tra, đánh giá toàn bộ chương trình nuôi có trách nhiệm (bao gồm điều kiện tiên quyết) để công nh ận các cấp độ BMP/GAqP/CoC. 12
- 3.3.2. Chứng nhận xuất xứ sản phẩm nuôi an toàn a. Điều kiện chứng nhận: Trong thời hạn hiệu lực Từ thời điểm được cấp chứng nhận (hoặc kiểm tra định kỳ) đến thời điểm thu hoạch, cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi vẫn duy trì chương trình và tình trạng an toàn của sản phẩm. Hoạt động thu hoạch được giám sát. b. Giám sát thu hoạch: Cơ quan quản lý chất lượng và thú y thuỷ sản tỉnh/thành phố hoặc Tổ chức có đủ năng lực giám sát được cơ quan quản lý chất lượng và thú y thuỷ sản tỉnh/thành phố uỷ quyền. c. Cấp chứng nhận xuất xứ: Cơ quan quản lý chất lượng và thú y thuỷ sản tỉnh/thành ố. ph 13
- 3.4. Đăng ký kiểm tra và nội dung kiểm tra, công nhận/chứng nhận(*) 3.4.1. Trình tự đăng ký kiểm tra và kiểm tra điều kiện tiên quyết a. Đăng ký lần đầu: • Tự đối chiếu điều kiện tiên quyết của mình với quy chuẩn nuôi có trách nhiệm. • Nộp đơn đăng ký kiểm tra, công nhận điều kiện tiên quyết áp dụng nuôi có trách nhiệm trước vụ nuôi 60 ngày. b. Đăng ký kiểm tra lại điều kiện tiên quyết • Cơ sở/nhóm cơ sở/ vùng nuôi đã kiểm tra điều kiện tiên quyết nhưng chưa đạt yêu cầu. • Sau khi khắc phục sai lỗi, cơ sở/nhóm cơ sở/ vùng nuôi lập báo cáo kết quả khắc phục sai lỗi và đề nghị kiểm tra lại • Thời điểm đăng ký trước vụ nuôi 30 ngày ủ cơ sở/đại diện nhóm c (*): Ch ơ sở/đại diện vùng nuôi. 14
- 3.4.2. Nội dung kiểm tra, công nhận/chứng nhận điều kiện tiên quyết Kiểm Thời Cách Nội dung kiểm tra Nội dung công tra điểm thực nhận cơ sở/ KT hiện nhóm/ vùng a. Lần 45 ngày Báo Mức độ đáp ứng về: Thông báo điều đầu trước trước + Phần cứng (vị trí, bố trí kiện tiên quyết vụ nuôi mặt bằng, cấu trúc đáp ứng được ao/lồng/bè, các thiết bị phụ mức độ ứng trợ) dụng GAqP hay BMP + Nhân lực (cơ cấu tổ chức, nhân sự đủ khả năng thực hiện nuôi có trách nhiệm). b. Kiểm 15 ngày Báo Kết quả khắc phục nội dung Nếu đạt: công tra lại trước trước kiểm tra lần đầu chưa đạt; nhận như trên vụ nuôi và việc duy trì nội dung đã đạt ở kiểm tra lần đầu. 15
- 3.4.3. Trình tự đăng ký kiểm tra, công nhận cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi có trách nhiệm (*) a. Đăng ký kiểm tra, công nhận lần đầu: • Sau khi áp dụng nuôi có trách nhiệm, trước khi dự kiến thu hoạch 45 ngày. • Nộp đơn đăng ký kiểm tra, công nhận nuôi có trách nhiệm và chứng nhận sản phẩm an toàn. b. Đăng ký kiểm tra lại: • Những cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi đăng ký kiểm tra lần đầu nhưng chưa đạt yêu cầu. • Những cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi bị thu hồi giấy chứng nhận nuôi có trách nhiệm (BMP/GAqP/CoC) nay muốn công nhận lại. • Sau khi khắc phục sai lỗi, cơ sở/nhóm cơ sở/ vùng nuôi lập báo cáo kết quả khắc phục sai lỗi và đề nghị kiểm tra lại. • Đăng ký trước thời điểm thu hoạch 20 ngày. ủ cơ sở/đại diện nhóm c (*): Ch ơ sở/đại diện vùng nuôi. 16
- 3.4.4. Nội dung kiểm tra, công nhận cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi đạt qui chuẩn nuôi có trách nhiệm và chứng nhận sản phẩm Hình Thời Cách Nội dung kiểm tra Nội dung công Nội dung chứng thức điểm thực nhận cơ sở/ nhận sản phẩm kiểm tra KT hiện nhóm/ vùng a. Lần 30 ngày Báo Kiểm tra, đánh giá: Nếu đạt: công Nếu đạt: chứng đầu trước trước Việc duy trì các điều kiện nhận đạt quy nhận sản phẩm thu phần cứng (khắc phục nếu chuẩn nuôi có đạt các mức hoạch có). trách nhiệm đối tương ứng với Nội dung và kết quả thực với từng hình các mức chứng hiện chương trình thức, đối tượng nhận cơ sở/ Lấy mẫu thẩm tra (nếu nuôi đạt theo nhóm/ vùng nuôi cần) các chỉ tiêu an toàn thực các mức BMP, phẩm (nếu chỉ đạt mức GAqP và CoC. BMP), an toàn thực phẩm và an toàn bệnh dịch thuỷ sản (nếu ở mức GAqP/CoC b. Kiểm 15 ngày Báo Kiểm tra, đánh giá: Nếu đạt: công Nếu đạt: chứng tra lại (*) trước trước Duy trì các nội dung đã đạt nhận như trên nhận như trên thu Khắc phục nội dung sai lỗi ầho (*) Lần đ ạch u không đ Lấ y ị thu h c đã b ạt, hoặ mẫu ồth ẩm i gi (nếu tra ứng ấy ch 17
- 3.4.4. Nội dung kiểm tra, công nhận cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi đạt quy chuẩn nuôi có trách nhiệm và chứng nhận sản phẩm (tt) Hình Tần Cách Nội dung kiểm tra Nội dung công Nội dung chứng thức suất thực nhận cơ sở/ nhóm/ nhận sản phẩm kiểm hiện vùng tra c. Định 1 lần/ Không Kiểm tra, đánh giá: Nếu đạt: Ghi ý Nếu đạt: Ghi ý kỳ v ụ báo Việc duy trì các kiến kiểm tra định kiến kiểm tra nuôi trước điều kiện phần kỳ vào ô dành riêng định kỳ vào ô (trước cứng. trong giấy chứng dành riêng trong thu Nội dung và kết nhận. giấy chứng hoạch quả thực hiện nhận. 30 chương trình. Nếu không đạt: Nếu không đạt: ngày) Khắc phục nội Báo cáo cơ quan Không cấp dung sai lỗi (nếu có). kiểm tra trung chứng nhận. Lấy mẫu thẩm tra ương xem xét xử (nếu cần). lý. 18
- 3.4.4. Nội dung kiểm tra, công nhận cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi đạt quy chuẩn nuôi có trách nhiệm và chứng nhận sản phẩm (tt) Hình Tần Cách Nội dung kiểm tra Nội dung công nhận Nội dung chứng thức suất thực cơ sở/ nhóm/ vùng nhận sản phẩm kiểm hiện tra d. Gia Tuỳ Không Kiểm tra, đánh giá: Nếu đạt: Gia hạn hiệu Nếu đạt: Chứng hạn theo báo Việc duy trì các lực công nhận đạt quy nhận sản phẩm mức trước điều kiện phần chuẩn nuôi có trách đạt các mức công cứng. nhiệm đối với từng tương ứng với nhận Kết quả thực hình thức, đối tượng các mức chứng ở hiện chương trình. nuôi đạt theo các mức nhận cơ sở/ mục Kết quả khắc BMP, GAqP và CoC nhóm cơ sở/ 3.1 phục nội dung sai (tuỳ theo mức công vùng nuôi (trước lỗi (nếu có). nhận ở mục 3.1) thu Lấy mẫu thẩm Nếu không đạt: Thu Nếu không đạt: hoạch tra (nếu cần). hồi giấy chứng nhận không cấp chứng 30 nhận. ngày) 19
- 3.4.4. Nội dung kiểm tra, công nhận cơ sở/nhóm cơ sở/vùng nuôi đạt quy chuẩn nuôi có trách nhiệm và chứng nhận sản phẩm (tt) Hình Tần Cách Nội dung kiểm tra Nội dung công Nội dung thức suất thực nhận cơ sở/ chứng nhận kiểm hiện nhóm/ vùng Sản phẩm tra e. Đột Bất Không Tuỳ theo yêu cầu có thể Thông báo kết quả kiểm xuất thườn báo kiểm tra, đánh giá một tra, kèm theo biện pháp xử g trước hoặc tất cả các nội dung lý vi phạm (nếu có). sau: Việc duy trì các điều kiện phần cứng. Nội dung và kết quả thực hiện chương trình. Khắc phục nội dung sai lỗi (nếu có). Lấy mẫu thẩm tra (nếu cần). Khác 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Cho cua ăn và quản lý ao, ruộng nuôi cua - MĐ04: Nuôi cua đồng
96 p | 193 | 58
-
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 1 part 8
7 p | 143 | 39
-
Bệnh học thủy sản
0 p | 152 | 28
-
Bệnh học thủy sản : BIỆN PHÁP PHÒNG BỆNH TỔNG HỢP TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN part 5
5 p | 120 | 26
-
Bài giảng Thú y cơ bản : PHÂN LOẠI CÁC NHÓM BỆNH part 3
5 p | 151 | 25
-
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm (Phần thực hành) - Bài 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA) - Bảng tương liên
61 p | 21 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn