intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm (Phần thực hành) - Bài 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA) - Bảng tương liên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm (Phần thực hành) - Bài 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA) - Bảng tương liên. Bài này cung cấp cho học viên những nội dung về: mô hình thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên; mô hình thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ; mô hình thí nghiệm kiểu Ô vuông latinh;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm (Phần thực hành) - Bài 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA) - Bảng tương liên

  1. BÀI 3. So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA)- Bảng tương liên Thực hành thiết kế thí nghiệm
  2. 1.Mô hình thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên Thực hành thiết kế thí nghiệm
  3. Ví dụ M-1.6 (trang 31) Theo dõi tăng trọng của cá (kg) trong thí nghiệm với 5 công thức nuôi (A, B, C, D, E). Hãy cho biết tăng trọng của cá ở các công thức nuôi có sự sai khác hay không? Nếu có sự khác nhau, tiến hành so sánh sự sai khác của từng cặp giá trị trung bình bằng các chữ cái. A B C D E 0,95 0,43 0,70 1,00 0,90 0,85 0,45 0,90 0,95 1,00 0,85 0,40 0,75 0,90 0,95 0,90 0,42 0,70 0,90 0,95
  4. Các bước tiến hành • Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu • Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1 • Bước 3: Kiểm tra điều kiện • Bước 4: Tính xác suất P • Bước 5: So sánh P với α  kết luận • Bước 6: Nếu chấp nhận H1 => So sánh cặp
  5. Tóm tắt và trình bày dữ liệu Nhập số liệu cách 1 • Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị  Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics … Nhập số liệu cách 2
  6. Tóm tắt và trình bày dữ liệu Nhập số liệu cách 1 Nhập số liệu cách 2
  7. Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị 2. Chọn các ước số thống 3. Chọn các dạng đồ thị kê (Statistics …) (Graphs …)
  8. Trình bày các USTK vào bảng sau Bảng số 1.6. Ảnh hưởng của các công thức nuôi đến tăng trọng của cá Công thức thí nghiệm Đơn vị tính n Mean ± SD Cv(%) Công thức nuôi A Kg 4 0,88 ± 0,04 5,39 Công thức nuôi B Kg 4 0,42 ± 0,02 4,9 Công thức nuôi C Kg 4 0,76 ± 0,09 12,4 Công thức nuôi D Kg 4 0,93 ± 0,04 5,1 Công thức nuôi E Kg 4 0,95 ± 0,04 4,3
  9. Giả thiết H0 và đối thiết H1 • Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) • Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học) • Ví dụ M-1.6: • Giả thiết H0: - Không có sự sai khác về tăng trọng của cá khi sử dụng các công thức nuôi A, B, C, D và E. - µA = µB = µC = µD = µE • Đối thiết H1: - Có sự sai khác về tăng trọng của cá khi sử dụng các công thức nuôi A, B, C, D và E. - µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD ≠ µE
  10. Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
  11. Kiểm tra phương sai đồng nhất Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…
  12. Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance… Bartlett's Test Test for Equal Variances for KL Test Statistic 5.76 Bartlett's Test P-Value 0.218 A Test Statistic 5.76 P-Value 0.218 Levene's Test B Test Statistic 0.81 Levene's Test P-Value 0.539 Test Statistic 0.81 P-Value 0.539 C TA D P-Value 0,539 > 0,05 E  Phương sai đồng nhất 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 95% Bonferroni Confidence Intervals for StDevs
  13. Stat/ ANOVA/ Test for Variance… Test for Equal Variances: KL versus TA 95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations TA N Lower StDev Upper A 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 B 4 0.0100628 0.0208167 0.134631 C 4 0.0457534 0.0946485 0.612137 D 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 E 4 0.0197348 0.0408248 0.264034 Bartlett's Test (normal distribution) Test statistic = 5.76, p-value = 0.218 Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.81, p-value = 0.539
  14. Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên Stat/ ANOVA/One- Chọn vào ô này để lấy cột phần dư (RESI) Way…
  15. Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn Stat/ Basic statistics/ Normality test
  16. Stat/ Basic statistics/ Normality test 1. Tên cột phần dư (RESI1) 2 Kích OK
  17. Stat/ Basic statistics/ Normality test Probability Plot of RESI1 Normal Mean 8.326673E-18 99 StDev 0.04970 Mean 8.326673E-18 StDev 0.04970 N 20 95 N 20 AD 0.525 AD 0.525 90 P-Value 0.159 P-Value 0.159 80 70 Percent 60 50 P-Value 0,159 > 0,05 40 30 20  Biến số có phân 10 bố chuẩn 5 1 -0.10 -0.05 0.00 0.05 0.10 0.15 RESI1
  18. Giải thích kết quả One-way ANOVA: KL versus TA Source DF SS MS F P P-Value = 0,000 < 0,05 TA 4 0.76325 0.19081 60.99 0.000 Error 15 0.04693 0.00313 Total 19 0.81018 Bác bỏ H0, chấp nhận H1 S = 0.05593 R-Sq = 94.21% R-Sq(adj) = 92.66% Kết luận: Có sự sai khác về tăng Individual 95% CIs For Mean Based on trọng của cá ở Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- các công thức A 4 0.8875 0.0479 (--*--) nuôi (P < 0,05) B 4 0.4250 0.0208 (--*--) C 4 0.7625 0.0946 (--*--) D 4 0.9375 0.0479 (--*--) E 4 0.9500 0.0408 (-*--) --+---------+---------+---------+------- 0.40 0.60 0.80 1.00 Pooled StDev = 0.0559
  19. Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1  So sánh cặp Stat/ ANOVA/One- Way… CHỌN
  20. Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1  So sánh cặp CHỌN Kích OK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2