intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 30: Lưu huỳnh (33 tr)

Chia sẻ: Trần Minh Phương | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

80
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo bài giảng bài 30 "Lưu huỳnh" được thiết kế bằng Powerpoint chuyên nghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 30: Lưu huỳnh (33 tr)

  1. Câu hỏi 1: So sánh tính chất hóa học hai dạng thù hình của oxi. Viết 2 phương trình hóa học để minh họa. Câu hỏi 2: Hỗn hợp X gồm oxi và ozon có tỉ khối so với hidro là 18 . Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
  2. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ TÍNH CHẤT TÍNH CHẤT VẬT LÝ HÓA HỌC NỘI NỘI DUNG DUNG TRẠNG THÁI ỨNG DỤNG TỰ NHIÊN -SẢN XUẤT
  3. II Dựa vào bảng tuần hoàn, điền những thông tin sau về nguyên tố lưu huỳnh : Kí hiệu: ……………………………………..................... Cấu hình electron: ……………………………………... Vị trí trong bảng tuần hoàn:  Ô số: ……………………………………..  Chu kỳ:……………………………………  Nhóm: …………………………………… Phiếu học tập
  4. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý 1. Hai dạng thù ­ Cấu hình e:  Lưu huỳnh    1s2 2s22p63s23p4 hình của S 2. Ảnh hưởng ­ STT: 16 của nhiệt độ III. Tính chất hóa học ­ Nhóm VIA 1. Tính oxi hóa ­ Chu kì 3 2.Tính khử   IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố
  5. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý 1. Hai dạng thù hình của S 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ III. Tính chất hóa học 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Lưu huỳnh tà phương Lưu huỳnh đơn tà Củng cố (S ) (S )
  6. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý Cấu tạo tinh thể và Lưu huỳnh Lưu huỳnh 1. Hai dạng thù tính chất vật lí tà phương đơn tà (S ) hình của S (S ) 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ III. Tính chất hóa học Cấu tạo tinh thể 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử Khối lượng riêng 2,07g/cm3 1, 96 g/cm3 IV. Ứng dụng Nhiệt độ nóng chảy 1130 C 1190 C V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Nhiệt độ bền Dưới 95,50 C Từ 95,5 đến Củng cố 1190 C
  7. Tiếp Tiếp tục tục đun đun nóng nóng ở ở nhiệt nhiệt độ độ cao, lưu huỳnh ocao, lưu huỳnh 95,5 đến 119 o có có biến biến đổi đổi < 95,5o không không nhỉ nhỉ ??
  8. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý Phiếuthành Theo dõi thí nghiệm, hoàn học tập những thông tin sau về ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý lưu huỳnh: 1. Hai dạng thù hình của S 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ Nhiệt Nhiệt độ 119oC 187oC 445oC độ III. Tính chất hóa thường học Lưu huỳnh 1. Tính oxi hóa Cấu tạo 2.Tính khử phân tử IV. Ứng dụng Màu sắc – V. Trạng thái tự nhiên –Trạng sản xuất thái Củng cố
  9. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý 1. Hai dạng thù hình của S 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ III. Tính chất hóa học 1. Tính oxi hóa 119oC 187oC 445oC 2.Tính khử Srắn Slỏng Slỏng S hơi IV. Ứng dụng S8 S8 Sn S4, S6, S8 V. Trạng thái tự vàng vàng nâu đỏ da cam nhiên – sản xuất Củng cố
  10. I. Vị trí, cấu hình electron -2 0 +4 +6 II. Tính chất vật lý H2S, S, SO2, H2SO4 1. Hai dạng thù hình của S 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ Sốa oxi hóa S trong Tính oxi hó các Tính khử III. Tính chất hóa học chất ? 1. Tính oxi hóa -2 0 +4 +6 2.Tính khử S S S S IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử nhiên – sản xuất Củng cố
  11. I. Vị trí, cấu hình electron Kết độ Tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt luận cao, II. Tính chất vật lý tạo ra muối sunfua. 1. Hai dạng thù hình của S Thí nghiệm: Sắt tác dụng với lưu huỳnh 2. Ảnh hưởng 0 0 o +2 −2 của nhiệt độ Fe+ S t FeS III. Tính chất hóa 0 0 o o +1 −2 học Na++SS 2Na t t Na ?2 S 1. Tính oxi hóa 0 0 too +3 −2 Al++3S 2Al S Làm t ?Al S thế2 nào 3 2.Tính khử 0 0 +2 −2 IV. Ứng dụng Hg+ S HgS V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Thu hồi thủy ngân Củng cố
  12. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý Tác dụng với khí hiđro 1. Hai dạng thù hình của S Quan sát thí nghiệm 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ III. Tính chất hóa Sau Sau một một thời thời gian, gian, xuất xuất hiện hiện kết kết học tủa tủa màu màu đen đen trong trong cốc cốc đựng đựng dd dd 1. Tính oxi hóa CuSO CuSO4.4. Chứng Chứng tỏ tỏ SS đã đã phản phản ứng ứng với với HH22 tạo tạo HH22S. S. 2.Tính khử IV. Ứng dụng 0 0 o +1 −2 V. Trạng thái tự H2 + S t H2 S nhiên – sản xuất CuSO4 + H2S CuS + H2SO4 Củng cố
  13. I. Vị trí, cấu hình electron Tác dụng với các phi kim có tính oxi hóa mạnh  II. Tính chất vật lý hơn. 1. Hai dạng thù hình của S 2. Ảnh hưởng Có gì khác nhau ? của nhiệt độ III. Tính chất hóa học 0 0 oo +4 −2 S++O S O22 tt SO ? 2 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử 0 0 to o +6 −1 IV. Ứng dụng S++3F S F 2 t ?S F 6 2 V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố
  14. I. Vị trí, cấu hình electron Tác dụng với các hợp chất có tính oxi  II. Tính chất vật lý hóa. 1. Hai dạng thù hình của S Quan sát thí nghiệm và hoàn thành phiếu Quan 2. sát thí nghiệm “S tác dụng Ảnh hưởng với số học tập KClO3 3”. Hãy cho biết: của nhiệt độ Hiện tượng xảy ra? III. Tính chất hóa Hiện ………………………………………………………................ học SS cháy cháy cho cho lửa lửa xanh xanh tím tím và và có có khói khói tượng Dự đoán sản phẩm khímàu sinhtrắng ra? Thí màu trắng đụcnghiệm đục thoát thoát ra.nào ra. chứng Giấy Giấy quỳ quỳ 1. Tính oxi hóa minh điều đó? chuyển chuyển sang sang màu màu hồng. hồng. …………………………………………………………………… 2.Tính khử Dự đoán phương trình phản ứng xảy ra? Xác định số oxi hóadụng IV. Ứng của các chất trong phương trình? Phương 0 +5 +4 −1 …………………………………………………………………… trình o V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất 3S+ 2K Cl O3 t 3SO2 + 2K Cl Củng cố
  15. +6 – SF6 +Tính F2 khử +4 - SO2 +Tính O2 khử 0-S +Tính Hiđro,oxi Kimhoá loại -2 - H2S Muối sunfua
  16. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý Các ngành công nghiệp khác 1. Hai dạng thù hình của S 10% 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ III. Tính chất hóa học S 1. Tính oxi hóa 90% Sản xuất 2.Tính khử H2SO4 IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự Biểu đồ tỉ lệ phần trăm về ứng dụng của lưu nhiên – sản xuất huỳnh trong các ngành công nghiệp Củng cố
  17. I. Vị trí, cấu hình electron II. Tính chất vật lý 1. Hai dạng thù hình của S 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ III. Tính chất hóa học 1. Tính oxi hóa 2.Tính khử IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiên – sản xuất Củng cố
  18. Phiếu học tập Quan sát mô phỏng “Quy trình sản xuất lưu huỳnh”. Bạn hãy cho biết người ta khai thác lưu huỳnh bằng phương pháp ............................................ Gồm các giai đoạn chính: ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2