Trình bày:<br />
Ths. Lương Trần Hy Hiến<br />
http://hienlth.info/hutech/baomatthongtin<br />
<br />
1.<br />
<br />
Mã dòng<br />
<br />
2.<br />
<br />
Mã khối<br />
<br />
3.<br />
<br />
DES<br />
<br />
4.<br />
<br />
Một số thuật toán mã khối khác<br />
<br />
5.<br />
<br />
Các mô hình ứng dụng mã khối<br />
<br />
6.<br />
<br />
Bố trí công cụ mã hóa<br />
<br />
7.<br />
<br />
Quản lý trao đổi khóa bí mật<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Kích thước một đơn vị mã hóa: gồm k bít.<br />
Bản rõ được chia thành các đơn vị mã hóa:<br />
P p0p1p2…pn-1 (pi: k bit)<br />
Một bộ sinh dãy số ngẫu nhiên: dùng một khóa K<br />
ban đầu để sinh ra các số ngẫu nhiên có kích thước<br />
bằng kích thước đơn vị mã hóa:<br />
StreamCipher(k) S = s0s1s2 …sn-1 (si: k bit)<br />
Mỗi số ngẫu nhiên được XOR với đơn vị mã hóa<br />
của bản rõ để có bản mã.<br />
<br />
C0 = p0 s0, c1 = p1 s1… ;<br />
C= c0c1c2… cn-1<br />
<br />
3<br />
<br />
Quá trình giải mã được thực hiện ngược lại,<br />
bản mã C được XOR với dãy số ngẫu nhiên S<br />
để cho ra lại bản rõ ban đầu:<br />
p 0 = c 0 s 0, p 1 = c 1 s 1, …<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tiny RC4<br />
RC4<br />
<br />
5<br />
<br />