Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Viêm
Chia sẻ: Thiendiadaodien Thiendiadaodien | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48
lượt xem 4
download
Chương này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về viêm như: Đại cương về viêm, định nghĩa, nguyên nhân, các giai đoạn và cơ chế bệnh sinh, phân loại lâm sàng-mô bệnh học, ý nghĩa phản ứng viêm, chẩn đoán và điều trị viêm. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Viêm
- Xin chào các bạn Rất vui được làm quen và làm việc cùng các bạn Chúc các bạn một buổi học thoải mái và hiệu quả
- Viêm PGS.TS Phạm Văn Thức Bộ môn Dị ứng Miễn dịch Sinh lý bệnh
- •Đại cương •Định nghĩa Viêm, hẳn chúng ta ai cũng biết •Nguyên nhân •Các giai đoạn và cơ Rất thường gặp, rất hay được nói đến chế bệnh sinh Nhiều nguyên nhân •Phân loại lâm sàngmô bệnh học •ý nghĩa phản ứng viêm Có thể xảy ra ở mọi cơ quan, bộ phận •Chẩn đoán của cơ thể •Điều trị Rất dễ nhận ra khi biểu hiện cấp tính ở các phần bên ngoài của cơ thể Hậu quả, di chứng trầm trọng trong một số trường hợp Điều trị cần hiểu rõ nguyên nhân và bệnh sinh trong từng trường hợp
- Mục tiêu học tập Định nghĩa, thuật ngữ Nguyên nhân Các giai đoạn và cơ chế bệnh sinh Biểu hiện lâm sàng Ý NGHĨA CỦA VIÊM Chẩn đoán, điều trị
- Một số nét đại cương
- •Đại cương Được biết đến từ rất sớm •Định nghĩa •Nguyên nhân Chỉ xẩy ra ở các động vật có hệ thần kinh •Các giai đoạn và cơ chế bệnh sinh phát triển, có tác động 2 chiều Phản ứng của toàn cơ thể, biểu hiện tại •Phân loại lâm sàngmô bệnh học •ý nghĩa phản ứng viêm chỗ nơi tác nhân gây viêm xâm nhập, •Chẩn đoán •Điều trị Là một phản ứng với hai mặt đối lập, bảo vệ và phá huỷ, Các tổn thương, quá trình diễn biến trong viêm mang tính đồng dạng, Nhiều cách định nghĩa.
- Định nghĩa
- •Đại cương •Định nghĩa Định nghĩa viêm •Nguyên nhân Quá trình phức hợp, có quy luật, điều hoà •Các giai đoạn và cơ chế bệnh sinh phản ứng và các biến đổi xảy ra ở mô với •Phân loại lâm sàngmô bệnh học •ý nghĩa phản ứng viêm tác nhân gây thương tổn mô hay với các •Chẩn đoán thương tổn bị gây ra •Điều trị Phản ứng của vi tuần hoàn, Các biến đổi hoá tổ chức, Tăng sinh tế bào. ý nghĩa hai mặt Bảo vệ Phá huỷ
- Nguyên nhân
- •Đại cương Nguyên nhân từ bên ngoài •Định nghĩa •Nguyên nhân Nguồn gốc sinh vật (một trong những •Các giai đoạn và cơ nguyên nhân thường gặp nhất) chế bệnh sinh Vi khuẩn (ngoại độc tố, nội độc tố) •Phân loại lâm sàngmô bệnh học •ý nghĩa phản ứng viêm Virus (nhân lên trong tế bào chết tế •Chẩn đoán bào) •Điều trị Nấm, KST, côn trùng. Tia vật lý: tia X, tia tử ngoại, các bức xạ ion hoá khác Tác nhân cơ học (ma sát, áp lực...) Hoá chất: acid, base, các chất oxy hoá... Thuốc
- •Đại cương Nguyên nhân từ trong cơ thể •Định nghĩa •Nguyên nhân Các mô ung thư gây phản ứng viêm xung •Các giai đoạn và cơ quanh chế bệnh sinh Các rối loạn chuyển hóa (tăng ure, a.uric •Phân loại lâm sàngmô bệnh học máu...) •ý nghĩa phản ứng viêm Sự huỷ hoại vô trùng tổ chức (do thiếu •Chẩn đoán •Điều trị oxy, thiểu dưỡng do giảm/ngừng tưới máu)
- Các giai đoạn và cơ chế bệnh sinh
- •Đại cương Tổn thương tổ chức (alterative phase) •Định nghĩa •Nguyên nhân •Các giai đoạn và cơ Tác nhân gây viêm tác động gây chế bệnh sinh •Phân loại lâm sàngmô bệnh học Tổn thương tổ chức, rối loạn •ý nghĩa phản ứng viêm chuyển hoá tại vị trí xâm nhập, chết •Chẩn đoán tế bào Hình thành và giải phóng •Điều trị các hoạt chất trung gian (mediator) gây viêm Hoạt chất trung gian gây viêm Giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch thoát mạch, hình thành dịch rỉ viêm Hoá ứng động bạch cầu: thu hút bạch cầu tới ổ viêm
- •Đại cương Các tác động khác của tác nhân gây •Định nghĩa •Nguyên nhân viêm •Các giai đoạn và cơ Kích thích trực tiếp các sợi thần kinh chế bệnh sinh tăng tính thẫm các màng •Phân loại lâm sàngmô bệnh học •ý nghĩa phản ứng viêm Kích thích tăng giải phóng •Chẩn đoán acetylcholin ở các synap thần kinh •Điều trị giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch Các sản phẩm của rối loạn chuyển hoá lipid, glucid như a.béo, a.lactic giảm pH tại ổ viêm giãn mạch, tăng tính thắm thành mạch.
- •Đại cương Hóa chất trung gian trong viêm cấp •Định nghĩa Giải phóng từ các tế bào •Nguyên nhân o Histamine, 5HT (serotonin) •Các giai đoạn và cơ Từ mastocyte, BCĐNTT, BCĐNAT, chế bệnh sinh tiểu cầu, •Phân loại lâm sàngmô bệnh học Yếu tố kích thích giải phóng •ý nghĩa phản ứng viêm histamine: C3a, C5a, các men tiêu thể từ PNN •Chẩn đoán o Các men giải phóng từ lysosome của •Điều trị PNN: các protein điện tích dương (giãn mạch, tăng tính thấm mao mạch), các protease trung tính (hoạt hoá bổ thể), o Các prostaglandin và leucotriene: tổng hợp từ a. arachidonic, o Lymphokines: IL1, IL6, TNF , các gốc oxy hoạt tính, chemokines...
- •Đại cương •Định nghĩa Lipid Leukocyte Mediateurs responses •Nguyên nhân LTB4 Adherence •Các giai đoạn và cơ LTC4 Chemotaxis PAF IgE production chế bệnh sinh PGD2 Mast cell proliferation •Phân loại lâm sàngmô bệnh học Eosinophil activation •ý nghĩa phản ứng viêm Secretory granule Fibroblast •Chẩn đoán preformed responses •Điều trị mediators Proliferation Histamine Vascuolation Proteoglycans Collagen production Tryptase, chymase Substrates Carboxypeptidas responses eA Activation of matrix metalloproteases Cytokines Activation of Activated IL-3 mast cells coagulation IL-4 IL-5 Microvascular IL-6 GM-CSF responses IL-1 Augmented
- •Đại cương •Định nghĩa •Nguyên nhân •Các giai đoạn và cơ chế bệnh sinh •Phân loại lâm sàngmô bệnh học •ý nghĩa phản ứng viêm •Chẩn đoán •Điều trị
- •Đại cương Các yếu tố huyết tương •Định nghĩa •Nguyên nhân o Hệ thống bổ thể •Các giai đoạn và cơ Hoạt hóa trong viêm cấp theo nhiều chế bệnh sinh con đường khác nhau •Phân loại lâm sàngmô bệnh học Các yếu tố chủ yếu giải phóng từ •ý nghĩa phản ứng viêm hoạt hóa bổ thể: C5a, C3a, C567, C56789, C4b, 2a, 3b (giãn mạch, tăng •Chẩn đoán tính thấm m/m) •Điều trị o Hệ thống kinin Hoạt hoá bởi yếu tố đông máu XII, Tăng tính thấm mao mạch và gây đau. o Hệ thống đông máu Chuyển fibrinogen fibrin Hoạt hoá kéo theo sự hoạt hoá các hệ thống huyết tương khác. o Hệ thống tiêu fibrin Plasmin phân huỷ fibrin các sản
- •Đại cương Rối loạn mạch máu hình thành dịch rỉ •Định nghĩa •Nguyên nhân viêm (exsudative phase) •Các giai đoạn và cơ Giãn mạch chế bệnh sinh Tác động của các mediateur •Phân loại lâm sàngmô bệnh học Giãn vừa tăng tuần hoàn (xung •ý nghĩa phản ứng viêm huyết đ/m) •Chẩn đoán Giãn liệt ứ máu ở mao mạch khu •Điều trị vực viêm (tiền ngừng trệ) Ngưng trệ do các tĩnh mạch cũng trong tình trạng giãn và ứ trệ (xung huyết t/m) Tăng tính thấm thành mạch Hậu quả của giãn mạch và ngưng trệ Huyết tương và các tế bào máu thoát
- •Đại cương •Định nghĩa Thay đổi tại ổ viêm •Nguyên nhân o Nhiễm toan khu vực viêm •Các giai đoạn và cơ o Thiếu máu và thiếu oxy khu vực do rối chế bệnh sinh loạn tuần hoàn •Phân loại lâm sàngmô bệnh học o Hình thành dịch rỉ viêm do giãn mạch và •ý nghĩa phản ứng viêm tăng tính thấm mao mạch •Chẩn đoán Các protein huyết tương (albumin, •Điều trị globulin, fibrinogen, Các tế bào máu (HC, bạch cầu) o Bạch cầu bị hấp dẫn, xuyên mạch, tập trung tại ổ viêm (BCĐNTT, đại thực bào, lympho) o Các men nội bào hoạt hoá gây tiêu huỷ làm ổ viêm lan rộng. o Mủ viêm gồm có dịch viêm, hồng cầu,
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh lý bệnh Viêm - HV Quân Y
47 p | 432 | 79
-
Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Sinh lý bệnh viêm (Pathophysiology of inflammation)
59 p | 124 | 12
-
Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Sinh lý bệnh tiêu hóa (2)
71 p | 132 | 11
-
CÁC CƠ QUAN CỦA HỆ THỐNG MIỄN DỊCH – PHẦN 2
18 p | 105 | 10
-
SA TRỰC TRÀNG (Kỳ 1)
6 p | 120 | 9
-
Điều trị Bệnh ghẻ ( Scabies , Gale )
7 p | 101 | 4
-
NGUYÊN NHÂN SA TRỰC TRÀNG
7 p | 98 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn