YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng CAD/CAM - Chương 9.1: Công nghệ và lập trình tiện CNC
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng CAD/CAM - Chương 9.1: Công nghệ và lập trình tiện CNC. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung gồm: công nghệ tiện CNC; cấu trúc máy tiện CNC; lệnh quay trục chính; các lệnh di chuyển dao; lệnh chạy dao nhanh (G00/G0); lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1);... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng CAD/CAM - Chương 9.1: Công nghệ và lập trình tiện CNC
- 11/30/2020 Môn học: CAD/CAM CHƯƠNG 9: CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH TIỆN CNC FME FME Nội dung: Chương 9: 9.1. Công nghệ tiện CNC CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH TIỆN CNC 9.2. Các lệnh di chuyển dao 9.3. Các lệnh và chu trình đơn 9.4. Các chu trình gia công hỗn hợp CBGD: Nguyễn Văn Thành E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn 2/60 1 2 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Cấu trúc máy tiện CNC: Cấu trúc máy tiện CNC: 1. Ụ trước 2. Đầu trục chính 5. Ụ động 3. Xe dao 6. Thân máy 4. Bảng điều khiển 7. Thùng máy 3/60 4/60 3 4 3 4
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Cấu trúc máy tiện CNC: Cấu trúc máy tiện CNC: 5 5/60 6 6/60 5 6 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Cấu trúc máy tiện CNC: Bảng điều khiển: 7/60 8/60 7 8 7 8
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Mâm dao: Mâm dao: 9 9/60 10 10/60 9 10 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC Hệ tọa độ: FME FME Hệ tọa độ: Với các máy tiện CNC thông thường chỉ có 2 trục X và Z, chiều các trục được xác định như sau: nhìn từ phía mâm cặp về đầu chống tâm là hướng Z dương (Z+) và theo hướng nhìn đó nếu ụ dao nằm về phía nào thì phía đó là hướng X dương (X+). 11/60 H eä oaï t phaû t ñoä ay i H eä oaï t t i t ñoä ay raù 12/60 11 12 11 12
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Các điểm chuẩn: Các bước lập trình: 13 13/60 14 14/60 13 14 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Các bước lập trình: Điểm “0” của chi tiết: 15/60 16/60 15 16 15 16
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Vị trí gốc tọa độ phải nằm trên tâm trục chính: Lập trình theo đường kính và bán kính: 17/60 18/60 17 18 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Lập trình theo đường kính và bán kính: Tọa độ tuyệt đối và tương đối: Việc chọn cách ghi được thực hiện thông qua tham số (No. 1006#3). Khi chọn cách ghi là đường kính, phải lưu ý một số A điều sau: B Tọa độ X, U trong các lệnh di chuyển dụng cụ G00, G01, G02, G03, thiết lập gốc tọa độ theo G50, tool offset là ghi theo đường kính. A B: Chiều sâu cắt theo trục X trong các chu trình lập sẵn, bán kính R, tọa độ tâm tương đối I, K của cung tròn, lượng ăn dao F theo phương X là ghi theo bán kính. 19/60 20/60 19 20
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC Ví dụ: Sử dụng G50 định nghĩa gốc tọa độ chi tiết theo mũi dao FME FME Cài đặt hệ tọa độ chi tiết (gốc “0”): X Mũi dao Cách 1: Dùng lệnh G50. Lệnh G50 được sử dụng để cài đặt lại gốc tọa độ cho 34. 5 20. 6 máy tiện. Cấu trúc lệnh xác lập hệ tọa độ như sau: G50 Xx Zz ; Điểm gốc Z Trong đó x, z là tọa độ của dao ở vị trí hiện tại so với Viết trong chương trình: gốc tọa độ mới. G50 X20.6 Z34.5 Cách 2: Dùng lệnh G54 đến G59 21 21/60 22 22/60 21 22 Ví dụ: Sử dụng G54 định nghĩa gốc tọa độ chi tiết theo mũi dao 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Giả sử tại vị trí B: Cấu trúc một dòng lệnh: X Tọa độ máy: X= -154.0 A X0 = X-D S etX 0 = -154 - 4 = -158 Z B Giả sử tại vị trí C: 0 4. C S etZ 0 Tọa độ máy: Z= -120.0 Z Z0 = -120 Nhập vào G54 trên máy CNC: X- 158.0 Z -120.0 23/60 24/60 23 24 23 24
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Cấu trúc một chương trình: Các mã lệnh hệ FANUC: % O 1111; N10 G21 G97 G99 G40; N20 T0101; N30 G54; ………………… .. . . .; N100 M98 ………………. M30; % 25/60 26/60 25 26 25 26 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Các mã lệnh hệ FANUC: Các mã lệnh phụ: M02 : Kết thúc chương trình M03 : Quay trục chính theo chiều kim đồng hồ M04 : Quay trục chính ngược chiều kim đồng hồ M05 : Dừng trục chính M08 : Mở dung dịch trơn nguội M09 : Tắt dung dịch trơn nguội M98 : Gọi chương trình con M99 : Kết thúc chương trình con M30 : Kết thúc chương trình và tự động trả về đầu chương trình. 27/60 28/60 27 28 27 28
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC Hệ đơn vị và điểm tham chiếu: FME FME Lệnh quay trục chính: * Hệ đơn vị : Có hai hệ đơn vị đo là hệ inch và hệ mét. M03: trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ. Xác lập đơn vị đo hệ inch bởi lệnh G20 (inch) M04: trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ. Xác lập đơn vị đo hệ mét bởi lệnh G21 (mm) * Trở về điểm tham chiếu G28 : Cấu trúc : G28 X(U)_ Z(W)_ ; Lệnh G28 di chuyển bàn dao về điểm chuẩn máy X, Z: tính theo tọa độ tuyệt đối U,W: tính theo tọa độ tương đối Thông thường sử dụng câu lệnh: G28 U0 W0; 29 29/60 30 30/60 29 30 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Tốc độ quay trục chính: So sánh G96 và G97: G50 : cài đặt tốc độ trục chính lớn nhất (rpm), viết lệnh : G50 Ss G96 : tốc độ mặt không đổi(fpm:feet/phút or mpm) viết G96 Ss ; G97 : tốc độ trục chính không đổi (rpm: vòng/phút) viết G97 Ss ; S_ : tốc độ trục chính (rpm hoặc mpm hoặc fpm). 31/60 32/60 31 32 31 32
- 11/30/2020 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC FME FME Các ví dụ về tốc độ quay trục chính: Tốc độ cắt: Tốc độ cắt được xác định bằng mã lệnh F: G20 G96 S600 ; tốc độ mặt 600 fpm G98 : F tính bằng đơn vị/phút G20 G96 S400 ; tốc độ mặt 400 fpm G99 : F tính bằng đơn vị/vòng. G21 G96 S300 ; tốc độ mặt 300 mpm Các ví dụ : G21 G96 S200 ; tốc độ mặt 200 mpm G20 G98 F10.0 ; tốc độ cắt là 10 inch/phút G97 S1000 ; số vòng quay trục chính G21 G98 F250.0 ; tốc độ cắt là 250 mm/phút là 1000 rpm: vòng/ phút G20 G99 F0.003 ; tốc độ cắt là 0.003 inch/vòng G21 G99 F0.01 ; tốc độ cắt là 0.01 mm/vòng 33 33/60 34 34/60 33 34 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Chọn dụng cụ cắt: Lệnh di chuyển dao nhanh (G00/G0) Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1) Lệnh nội suy cung tròn (G02/G2) và (G03/G3) Lệnh vát mép C Lệnh bo tròn bán kính R Bù trừ bán kính mũi dao tiện 35/60 36/60 35 36 35 36
- 11/30/2020 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Lệnh chạy dao nhanh (G00/G0 ): * Lệnh chạy dao nhanh (G00/G0 ): FME FME Cấu trúc lệnh: G00 X(U)_ Z(W)_; Trong đó : Ví dụ: Điểm chuẩn máy - Lập trình theo đường kính: X, Z là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tuyệt đối. G50 X8.6 Z9.3; U, W là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tương X A G00 X3.6 Z0.3; đối. Hoặc G0 U-5.0 W-9.0; 6 8. Mục đích chạy dao nhanh đến vị trí yêu cầu với tốc độ chạy dao B 6 3. nhanh của máy và không cắt vật liệu. 0. 3 - Lập trình theo bán kính: Z G50 X4.3 Z9.3; 6. 0 G00 X1.8 Z0.3; 15. 3 Hoặc G0 U-2.5 W-9.0; Đường chạy dao từ A đến B sử dụng G00 37 37/60 38 38/60 37 38 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1): * Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1): FME FME Cấu trúc lệnh : G01 X(U) Z(W) F ; Trong đó: Ví dụ: X, Z: là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tuyệt đối. U,W: là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tương đối. Lệnh nội suy đường thẳng G01, phải có thông số F (tốc độ cắt) đi kèm để điều chỉnh tốc độ cắt. 39/60 40/60 39 40 39 40
- 11/30/2020 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Lệnh nội suy cung tròn (G02/G2) và (G03/G3): * Lệnh nội suy cung tròn (G02/G2) và (G03/G3): FME FME Lệnh G02 và G03 thực hiện nội suy theo cung tròn - di Ví dụ: chuyển dao dọc theo cung tròn. G02 di chuyển dao theo chiều kim đồng hồ. G03 di chuyển dao theo chiều ngược lại. Cấu trúc : Trong đó : X, Z toạ độ điểm cuối cung, I, K : Khoảng cách tương đối của tâm cung tròn so với điểm đầu tính theo hai phương X, Z R : Bán kính của cung tròn F : Tốc độ cắt. 41 41/60 42 42/60 41 42 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Ví dụ về các lệnh nội suy: FME FME N5 G50 X25.0 Z20.0 ; cài đặt gốc tọa độ chi tiết Viết theo hệ tọa N10 T0101 ; thay dao T1, bù trừ dao số 01 độ tuyệt đối N15 G50 S2000 ; cài đặt tốc độ trục chính lớn nhất là 2000 RPM (X,Z): N20 G20 G96 S500 M03 ;cài đặt tốc độ mặt không đổi 500 feet/phút N25 G0 X0 Z10.3 ; di chuyển nhanh đến (0,10.3) N30 G98 G1 Z10.0 F30.0 ;di chuyển tới A(0,10) với tốc độ 30 mm/phút N35 X1.5 ; tiện thẳng đến B(1.5,10) N40 G3 X3.0 Z9.25 R0.75 ; tiện cung tròn BC N45 G1 Z7.0 ; tiện thẳng đến D(3,7) N50 G2 Z4.0 R4.0 ; tiện cung tròn lõm DE N55 G1 Z2.5 ; tiện thẳng đến F(3,2.5) N60 G2 X4.0 Z2.0 R0.5 ; tiện cung tròn FG N65 G1 X4.5 ; tiện thẳng đến H(4.5,2) N70 G0 X25.0 Z20.0 ; di chuyển dao nhanh đến điểm ban đầu N75 T0100 ; hủy bỏ việc bù trừ dao N80 M30 ; kết thúc chương trình 43/60 44/60 43 44 43 44
- 11/30/2020 N5 G50 X25.0 Z20.0 ; cài đặt gốc tọa độ chi tiết 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO N10 T0101 ; thay dao T1, bù trừ dao số 01 * Vát mép C: FME FME Viết theo hệ N15 G50 S2000 ; cài đặt tốc độ trục chính lớn nhất là 2000 vòng/phút tọa độ tương N20 G21 G96 S500 M03 ;cài đặt tốc độ mặt không đổi 500 m/phút Nguyên tắc viết lệnh như sau: N25 G0 X0 Z10.3 ; di chuyển nhanh đến (0,10.3) đối (U,W): G01 Z(W)_ I (C) i N30 G99 G1 W-0.3 F0.003; di chuyển tới A(0,10) với tốc độ 0.003 mm/vòng N35 U1.5 ; tiện thẳng đến B(1.5,10) trong đó: N40 G3 U1.5 W-0.75 R0.75 ; tiện cung tròn BC Z – tọa độ tuyệt đối của điểm b N45 G1 W–2.25 ; tiện thẳng đến D(3,7) W - tọa độ tương đối của điểm b N50 G2 W-3.0 R4.0 ; tiện cung tròn lõm DE I hoặc C là địa chỉ theo phương X N55 G1 W-1.5 ; tiện thẳng đến F(3,2.5) N60 G2 U1.0 W-0.5 R0.5 ; tiện cung tròn FG i – giá trị vát mép N65 G1 U0.5 ; tiện thẳng đến H(4.5,2) Dấu của i tùy thuộc vào hướng vát N70 G0 U20.5 W18.0 ;di chuyển dao nhanh đến điểm ban đầu mép theo phương X N75 T0100 ; hủy bỏ việc bù trừ dao 45 N80 M30 ; kết thúc chương trình 45/60 46/60 45 46 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Vát mép C: * Vát mép C: FME FME Ví dụ: Nguyên tắc viết lệnh như sau: G01 X(U)_ K (C) k trong đó X – tọa độ tuyệt đối của điểm b U - tọa độ tương đối của điểm b K (hoặc C) – địa chỉ vát mép k – giá trị vát mép Dấu của k tùy thuộc vào hướng vát mép theo phương Z 47/60 48/60 47 48
- 11/30/2020 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Bo tròn bán kính R: * Bo tròn bán kính R: FME FME Nguyên tắc viết lệnh như sau: Nguyên tắc viết lệnh như sau: G01 Z(W)_ R r G01 X(U)_ R r trong đó trong đó Z – tọa độ tuyệt đối của điểm b X – tọa độ tuyệt đối của điểm b W - tọa độ tương đối của điểm b U - tọa độ tương đối của điểm b R – địa chỉ bo tròn góc R – địa chỉ bo tròn góc r – giá trị bán kính góc bo r – giá trị bán kính góc bo Dấu của r tùy thuộc vào hướng Dấu của r tùy thuộc vào hướng di di chuyển của dung cụ theo chuyển của dụng cụ theo hướng hướng X. Z. 49/60 50/60 49 50 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Bo tròn bán kính R: * Bo tròn bán kính R: FME FME Ví dụ 1: Viết bình thường : Ví dụ 2: N30 G01 X26.8 Z33 N40 G02 X38.8 Z27 R6 N50 G01 X80 Z27 N60 G01 X86 Z24 N70 G01 Z0 Sử dụng R và C: N1 G01 Z27.0 R6.0; N2 X86.0 C-3.0; N3 Z0; 51/60 52/60 51 52
- 11/30/2020 Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO * Bù trừ bán kính mũi dao tiện: FME FME X Dao tiện dùng để tiện mặt trụ ngoài hay mặt trụ trong thường có bán kính ở đầu mũi dao. Giá trị bán kính mũi dao R lớn nhỏ tùy theo loại dao và do nhà chế tạo dao. 53 53/60 54/60 53 54 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO Gia công mặt trụ và mặt đầu tốt: FME FME Mũi dao tưởng tượng và vị trí so với điểm chuẩn của dụng cụ cắt: Mũi dao tưởng M uõdao i tượng l t yùhuyeát X Ñ i m caé eå t t ct höï eá Mũi dao lý Z thuyết 55/60 56/60 55 56
- 11/30/2020 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO Gia công mặt côn sai: Gia công mặt bo tròn sai: FME FME 57/60 58/60 57 58 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO Cách thực hiện: FME FME Muốn đúng: 1. Dời tâm dao một khoảng I và K về phía mũi dao tưởng tượng Điểm điều khiển phải là tâm dao và nằm cách quỹ đạo lập trình một 2. Cho tâm dao nằm cách quỹ đạo lập trình một khoảng bằng bán khoảng bằng bán kính mũi dao. kính dao nhờ lệnh G42 (hay G41). 59/60 60/60 59 60
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn