Bài giảng Cai thở máy trình bày đại cương cai thở máy, tiêu chuẩn cai thở máy, các phương thức cai thở máy, tiêu chuẩn ổn định trong cai thở máy,... Tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Cai thở máy - BS. Ngô Chí Hiếu
- CAI THỞ MÁY
Bs. Ngô Chí Hiếu
- ĐẠI CƯƠNG
Là biện pháp tách bỏ dần khỏi sự phụ thuộc máy
thở
Thực hiện khi HH ổn định (các tiêu chuẩn)
Tránh 2 thái cực: tích cực – chần chừ
Tỷ lệ: dễ 70-80%, không được 1%
- TIÊU CHUẨN CTM
Bệnh nền ổn định
ý thức cải thiện
Không TM nặng: Hb>70 g/l
Nhiễm trùng ổn định: T < 38C
Huyết động ổn định
Dinh dưỡng tốt
Không rối loạn nước điện giải
- TIÊU CHUẨN CTM
Vte ≥ 5ml/kg
VC > 10 ml/kg
NIF > 20 cmH2O
MV < 10 l/ph
F < 30 ck/ph
Chỉ số thở nhanh nông (f/Vt) < 100 (Vt :lít)
PaO2 > 60mmHg với fiO2 < 40% và PEEP < 5
- TRIỆU CHỨNG BÁO HIỆU THẤT BẠI TRONG
CTM
RL ý thức
Co kéo cơ HH, di động bụng nghịch thường
f tăng > 30 l/p (Dấu hiệu sớm của mệt cơ hô hấp là tăng f
và giảm Vt)
Tim tăng thêm >15 nhịp/ph hoặc < 60 nhịp/ph
ứ đọng đờm, ho khạc kém
SpO2 65, pH < 7,3
X/hiện các BC
- CÁC PHƯƠNG THỨC CTM
Còn ống NKQ
T-tube (ngắt quãng)
SIMV (IDV)
CPAP + PS
Không còn NKQ
BiPAP, CPAP qua mặt nạ
KHÔNG
CTM ban đêm
Cai cho đến kiệt
- TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH TRONG CTM
Dễ chịu
Nhịp thở không tăng, nếu ↑ thì < 30/ph
Nhịp tim không tăng quá 15nhịp/ph so với ban đầu
Không vã mồ hôi, co kéo cơ hh, bụng nghịch thường
SpO2 ổn định và >= 92 %
Nếu nghi ngờ thì KT ABG không thấy tăng PaCO2 và
giảm PaO2
- CÒN ỐNG NKQ
T-TUBE (T-PIECE)
Bỏ máy thở
Thở T-tube 5 phút/h với FiO2 cao hơn 10- 20 %
khi thở trước đó
Cho đến khi thở T-tube được 30 phút/giờ mà vẫn
ổn thì bỏ máy luôn
Lưu ý: Sức cản của hệ thống, đờm, ống NKQ
- T-PIECE
- PHƯƠNG THỨC SIMV
- SIMV
Đặt ban đầu
Đặt Vt như mode A/C trước đó
Đặt tần số luc bắt đầu = TS của A/C
Trigger nên đặt loại dòng (- 0.5 đến - 1 cmH2O)
Theo dõi và điều chỉnh
Mỗi 2 giờ nếu ổn thì giảm đi 2 nhịp SIMV
Cho đến khi nhịp SIMV đến 4 mà vấn ổn thì bỏ máy
Tăng thêm 2 nhịp SIMV vào ban đêm
- CPAP + BIPAP
Chỉ định
Khó thở TB-nặng, sử dụng cơ HH phụ, di động
bụng nghịch thường
Toan hô hấp vừa (pH 7,3-7,35) và PaCO2 45-
60mmHg
Tần số thở > 25 l/ph
- CPAP + BIPAP
Chống chỉ định
Ngừng thở
Huyết động không ổn định (hạ HA, NMCT)
RL ý thức, không hợp tác
Nguy cơ trào ngược, tăng tiết đờm dính
Mới PT dạ dày, hàm mặt, TQ
CTSN, hẹp cố định đường thở trên
Quá béo phì
- CPAP
áp lực áp lực
đường
đường thở
thở
Thở
Hít vào
ra
Mức CPAP Mức
đặt CPAP
đặt
0
0 Thời
gian
- CPAP
- TIẾN HÀNH
Bật máy, đặt mức CPAP đầu tiên 5cmH2O, 4 ≤
CPAP ≤ 8
Giữ, cố định mặt nạ
Tăng mỗi lần 1cm để BN dễ chịu nhất, tìm được
độ CPAP tối ưu
Đặt sonde dd nếu chướng bụng
Nghỉ ngắt quãng để vỗ rung, cho ăn
- PHƯƠNG THỨC BIPAP
- BIPAP
Đặt ban đầu
Mức CPAP 3-5 cmH2O
Đặt mức PS để có Vte bằng mức Vte khi còn ở
mode A/C (hoặc Vte = 8-10 ml/kg)
Trigger, PF và FIO2 đặt như trước đó
TD và đIều chỉnh
Mỗi 2h nếu ổn thì giảm 2-3 cmH2O PS
Cho đến khi PS còn 6-8 cmH2O thì bỏ máy
- CAI THỞ MÁY THẤT BẠI
TC CTM đã đủ ?
Có auto-PEEP ?
Có suy tim ?
Thừa nước ở phổi (Total lung water)?
Vai trò của yếu tố tinh thần?
Phương thức cai thở máy không thích hợp
Theo dõi kém?