Bài giảng Cân bằng acid - Base - ThS. Ngô Gia Lương
lượt xem 14
download
Bài giảng "Cân bằng acid - Base" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Khái niệm về acid, base; thuyết proton Bronsted; sự điện ly của acid và base trong nước; thuyết electron của Lewis; sự ion hóa và tích số ion của nước;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cân bằng acid - Base - ThS. Ngô Gia Lương
- ThS Ngô Gia Lương
- Khái niệm về acid, base. a. Thuyết cổ điển của Arrhenius b. Thuyết proton Bronsted c. Thuyết electron của Lewis
- Thuyết cổ điển của Arrhenius Acid Arrhenius: chất điện ly cho ion H3O+ trong nước HCl(aq) +H2O(l) H3O+(aq) + Cl(aq) HNO3(aq)+H2O(l) H3O+(aq) + NO3(aq) Base Arrhenius: chất điện ly cho ion OH- trong nước NH3(aq) + H2O (l) NH4+(aq) + OH(aq)
- Thuyết proton Bronsted Acid Bronsted : cho proton H+ HA H+ + A- Base Bronsted : nhận proton H+ B + H+ BH+ Các cặp acid–base liên hợp: HA/A- ,BH+/B HA + B A- + BH+ Phản ứng giữa acid và base là pư trao đổi proton(H+) giữa acid của 1cặp acid- base liên hợp này với 1 base của 1 cặp acid-base liên hợp khác.
- Phản ứng giữa các cặp acid base liên hợp Cặp liên hợp Acid + Base Base + Acid Cặp liên hợp Reaction 1 HF + H2O F– + H3O+ Reaction 2 HCOOH + CN– HCOO– + HCN Reaction 3 NH4+ + CO32– NH3 + HCO3– Reaction 4 H2PO4– + OH– HPO42– + H2O Reaction 5 H2SO4 + N2H5+ HSO4– + N2H62+ Reaction 6 HPO42– + SO32– PO43– + HSO3–
- Dự đoán acid, base Bronsted Acid Bronsted – là chất phải chứa H+ Phân tử trung hoà : HCl, HNO3, HF…. Cation có chứa H+ : NH4+ Anion có chứa H : HSO4- , H2PO4- …. Cation kim loại trong nước : Fe2+(aq) ; Al3+(aq).. Cation cấu hình khí trơ có q2/ r càng lớn tính acid càng mạnh Cation có điện tích và bán kính tương đương, cấu hình: 18e – (18e +2e) – (18e> >8e ) tính acid mạnh hơn cấu hình 8e
- 3+ 2+ Al(H2O)6 Al(OH)(H2O)5 + H+ 2+ Al(H2O) 3+ 6 +H2O (l) Al(OH)(H2O)5 + H3O + Al3+(aq) bị thuỷ phân
- Base Bronsted - chất có dư mật độ điện tích âm Anion: Cl-, NO3-, SO42-, PO43-…. Phân tử cộng hoá trị phân cực : NH3 .. Chất lưỡng tính- chất vừa có khả năng cho H+ vừa có khả năng nhận H+. Các hợp chất có chứa H thường là chất lưỡng tính HCl + H2PO4- Cl- + H3PO4 H2PO4- + HCO3- HPO42- + H2CO3 pK a 2 (H 3 PO 4 ) 7,21 pK a 2 (H 2 CO 3 ) 10,33
- Sự điện ly của acid và base trong nước Acid : HA + H2O A- + H3O+ H 3O A Ka càng lớn thì tính Ka HA acid càng mạnh Base : B + H2O BH+ + OH- BH OH Kb càng lớn thì tính Kb base càng mạnh B
- Sự điện ly của acid và base là kết quả của pư trao đổi proton giữa acid và base với dung môi. NH3(aq) + H2O (l) NH4+(aq) + OH(aq) base acid acid base
- Đối với cặp acid – base liên hợp: [ H 3 O ][ A ] K a ( HA) HA + H2O A- + H3O+ [ HA] [ HA][OH ] A + H2O HA + OH - - K b( A ) [A ] [ H 3 O ][ A ] [ HA][OH ] K a ( HA) K b ( A ) x [ H 3 O ][OH ] Kn [ HA] [A ] Ka.Kb = Kn pKa + pKb = pKn = 14 Ka.Kb = Kd pKa + pKb = pKd Acid càng mạnh (Ka↑) thì base liên hợp là base yếu(Kb↓) Acid càng yếu (Ka↓) thì base liên hợp là base mạnh (Kb↑)
- HẰNG SỐ ĐIỆN LY CỦA CÁC BASE YẾU
- HẰNG SỐ ĐIỆN LY CỦA CÁC ACID YẾU VÀ BASE LIÊN HỢP ở 250C
- Thuyết electron của Lewis Thuyết Lewis dùng giải thích quá trình tạo phức và tính bền của phức. Acid Lewis: là tiểu phân có dư mật độ điện tích dương và orbital hoá trị trống để nhận cặp electron liên kết từ base. Dự đoán acid Lewis: Hầu hết các cation kim loại (Ag+, Co3+, Cr3+, Mg2+..) Các halogenua của B, Al, Si, Sn Các hydrua của B,Al Các hợp chất có lk đôi trong những đk thích hợp cũng thể hiện tính axit
- Base Lewis: chất cho cặp electron. Dự đoán base Lewis: Các anion : Cl, Br, OH Phân tử trung hoà hay ion có chứa nguyên tử (N,O ) còn cặp e hoá trị tự do như : NH3, amin , rượu, xeton.. Ag+ + 2NH3 [Ag(NH3)2]+ H F H F N H F B N H •• F B □ + F H F H acid base
- base acid •• •• H H O H •• + + OH •• •• acid base H H + H+ + N H H N H •• H H acid base
- HCl, acid mạnh HF, acid yếu [H ] = [HCl] + [H+] < [HF]
- Sự ion hóa và tích số ion của nước Độ dẫn điện của H2O = 5,54.10-18 .cm-1 -1 K [H3O+][OH-] H-O-H + H-O-H OH- + H3O+ K= [H2O]2 Acid Brönsted Baz Brönsted 14 Kw [ H 3O ][OH ] 10 pH=-lg[H+] pOH=-lg[OH-] pK=-lgK pKw = pH + pOH = 14
- Khái niệm pH Định nghĩa pH pH = -lgaH O+ pH = -lg[H3O+] 3 Trung Thang pH: Acid Baz tính 14 pH 0 7 pH tăng, độ acid giảm pOH = -lg[OH-] pH + pOH = 14
- Chỉ số pH và môi trường dd Trong nước nguyên chất và môi trường trung tính [H+] = [OH-] = 10-7 pH = 7 Trong dung dịch acid có môi trường acid [H+] > [OH-] pH < 7 Trong dung dịch base có môi trường base [H+] < [OH-] pH > 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Xác định vitamin C bằng phương pháp chuẩn độ iốt
3 p | 1496 | 116
-
Bài giảng sinh hóa - Một số xét nghiệm hóa sinh trong lâm sàng part 1
5 p | 315 | 75
-
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC part 5
5 p | 233 | 50
-
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC part 6
5 p | 232 | 45
-
Bài giảng Hóa phân tích (Analytical chemistry) - TS. Phạm Trần Nguyên Nguyên
25 p | 177 | 19
-
Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 1
5 p | 86 | 18
-
Bài giảng cân bằng acid-base
25 p | 120 | 12
-
Bài giảng chuyển hóa các chất - Cân bằng Acid - Base part 4
5 p | 129 | 11
-
Bài giảng Hoá phân tích: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Trọng
219 p | 20 | 6
-
Bài giảng chuyển hóa các chất - Cân bằng Acid - Base part 3
5 p | 79 | 6
-
Bài giảng Phương pháp chuẩn độ điện thế
53 p | 102 | 5
-
Bài giảng môn học Hóa đại cương: Chương 13 - Huỳnh Kỳ Phương Hạ
25 p | 40 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 3: Hằng số đặc trưng của các cân bằng hóa học đơn giản trong nước
53 p | 26 | 4
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 13 - Huỳnh Kỳ Phương Hạ
25 p | 14 | 3
-
Kiềm chuyển hóa
4 p | 115 | 3
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 12 - Huỳnh Kỳ Phương Hạ
22 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn