intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chính sách theo dõi và xử trí lên thang: Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng

Chia sẻ: Menh Menh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày thực trạng nhiều phiếu, định tính, chưa phân biệt theo dõi – can thiệp – chăm sóc, chưa thực hiện đủ TT07; cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng góp phần gia tăng mức hài lòng người bệnh về chất lượng chăm sóc; quá trình triển khai thực hiện cải tiến; các khung tính điểm cảnh báo; quy trình xử trí lên thang...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chính sách theo dõi và xử trí lên thang: Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng

  1. Chính sách theo dõi & xử trí lên thang: Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng BCV: CNĐD. Nguyễn Ngọc Tuyền Phòng Quản lý chất lượng Bệnh viện Nhi đồng 1 Báo cáo tại: Hội nghị Nhi khoa, 2016 Nhóm Cải tiến: QLCL, Điều dưỡng, ĐDT các khoa
  2. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction NỘI DUNG  Đặt vấn đề  Mục tiêu & chỉ số đánh giá  Phương pháp nghiên cứu  Kết quả & bàn luận  Kết luận & khuyến nghị Trang 2 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  3. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Đặt vấn đề Phát hiện sớm diễn [2] [1] tiến nặng Hoạt động Chẩn đoán & theo dõi, ra quyết định, chăm sóc can thiệp ĐT điều dưỡng Chất lượng điều trị Thực trạng: nhiều phiếu, định tính, chưa phân biệt theo dõi – can thiệp – chăm sóc, chưa thực hiện đủ TT07 Trang 3 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  4. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Cơ sở khoa học  NICE CG50 (2007), NEWS - Anh (2012): BN > 16 tuổi  MPEWS: Modified Pediatric Early Warning Signs • PEWS  3: Nguy cơ diễn tiến nặng[1] trong 11 giờ[2] • Tiên đoán nhập ICU:[3] o Sensitivity: 61.3% – 94.4%; o Specificity: 25.2% – 86.7% [1] Anne L. Solevag et al. PLOS ONE, 8 (8): doi:10.1371/journal.pone.00725342013 (2013) [2] Mari Akre et al. Pediatrics 2010;125:e763–e769 [3] Nienke Seiger et al. Pediatrics 2013;132:e841–e850 Trang 4 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  5. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Mục tiêu cải tiến MTTQ: Giảm thời gian ghi chép & cải thiện an toàn người bệnh trong chăm sóc điều dưỡng. Mục tiêu cụ thể:  Tăng tỷ lệ NB được theo dõi đúng chính sách > 85%  Tăng tỷ lệ xác định đúng điểm cảnh báo > 85%  Tăng sự hài lòng của điều dưỡng với PCS mới Góp phần gia tăng mức hài lòng người bệnh về chất lượng chăm sóc. Trang 5 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  6. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Chỉ số đánh giá Mục tiêu, chỉ số đánh giá Chuẩn Ngưỡng TL TTCS (%) = [TS CHTT]*100 / [TS CHGS] 100% > 85% TL TĐCBĐ (%) = [CH TĐCBĐ]*100 / [TS CHGS] 100% > 85% TL HLNV = [TS NV HL]*100/[TS NV khảo sát] 100% > 85% • CƠ HỘI GIÁM SÁT: Cơ hội ngẫu nhiên được chọn GS TTCS • CƠ HỘI TUÂN THỦ: Cơ hội giám sát NV thực hiện đúng CS • CƠ HỘI TĐCB ĐÚNG: Cơ hội giám sát ĐD tính đúng điểm CB • HLNV: Khảo sát 100% nhân viên của khoa liên quan Chọn mẫu: ngẫu nhiên 30 cơ hội/khoa/tuần Trang 6 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  7. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Quá trình triển khai thực hiện cải tiến Đánh giá Bài học KN Triển khai Điều chỉnh Tập huấn Bài học KN Đánh giá Điều chỉnh Kế hoạch Triển khai Triển khai Đánh giá Tập huấn Ban hành Triển khai Kế hoạch Thẩm định Tập huấn Áp dụng Góp ý Điều chỉnh Kế hoạch & nhân thường Soạn thảo quy Tổ chức rộng kết Xây dựng triển khai quả cải chính sách thí điểm tiến Tháng 06- 52/2014 - 40/2015 - Từ 10/2014 24/2015 06/2016 16/2016 Trang 7 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  8. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Nội dung can thiệp trong cải tiến PCS Điều chỉnh Chính sách & biểu Đo Huấn mẫu lường luyện chỉ số Trang 8 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  9. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Chính sách & các tài liệu liên quan  Chính sách theo dõi & xử trí lên thang  4 mẫu phiếu chăm sóc theo lứa tuổi: • 0 đến 11 tháng: F-MPEWSs-01 [1.2] • 1 đến 4 tuổi: F-MPEWSs-02 [1.2] • 5 đến 12 tuổi: F-MPEWSs-03 [1.2] • 13 đến 16 tuổi: F-MPEWSs-04 [1.2]  Hướng dẫn đánh giá điểm cảnh báo I-SBAR-01  Hướng dẫn báo cáo & bàn giao SBAR  Hướng dẫn ghi phiếu chăm sóc: I-MPEWSs-02 Trang 9 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  10. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Các tiêu chí đánh giá & tính điểm cảnh báo  [1] Sự quan tâm – lo lắng của BS/ĐD/TNNB  [2] Thân nhiệt  [3] Mạch, Huyết áp  [4] Nhịp thở,  [5] Độ bão hoà oxy qua da – SpO2  [6] Mức độ tri giác  [7] Điểm đánh giá đau  [8] Lượng nước tiểu  Điểm số chung: 7 thông số (trừ thân nhiệt và HA) Trang 10 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  11. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Các khung tính điểm cảnh báo  [1] Sự quan tâm  [2] Hô hấp: Mục A & B  [3] Tuần hoàn: mục C TỔNG ĐIỂM [0-10]  [4] Tri giác (AVPU)  [5] Nước tiểu  [6] Điểm đau Lưu ý: • Thân nhiệt & HA: không dùng để tính điểm cảnh báo • Huyết áp cao, tụt, kẹp LUÔN LÀ DẤU HIỆU CẤP CỨU Trang 11 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  12. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Hướng dẫn tính điểm cảnh báo sớm - PEWS 0 1 2 3 Nhị thở ≥ 30 so với bình Nhịp thở Nhịp thở & SpO2 Nhịp thở > 10 so với Nhịp thở > 20 so với thường HAY ≤ 5 so với bình Respiration bình thường bình thường bình thường thường VÀ HOẶC HOẶC VÀ Đường thở Không co kéo Co kéo Co kéo thượng đòn Co kéo HAY Thở rên Airway HOẶC HOẶC HOẶC Hô hấp FiO2 > 0,30 FiO2 > 0,40 FiO2 > 0,50 (CPAP/BIBAP) Breathing (CPAP/BIBAP) (CPAP/BIBAP) HOẶC HOẶC HOẶC ≥ 2L/phút O2 ≥ 5L/phút O2 ≥ 8L/phút O2 Tuần hoàn Màu da bình Tái Xám HAY Tím Xám HAY Tím VÀ Nổi bông Circulation thường HOẶC HOẶC HOẶC HOẶC Nhịp tim nhanh 20-30 Đổ đầy mao mạch Đổ đầy mao mạch 3 Nhịp tim nhanh > 30 lần/ph lần/ph so với bình 1-2 giây giây so với bình thường thường HOẶC HOẶC Đổ đầy mao mạch Nhịp tim chậm > 3 giây HOẶC Đổ đầy mao mạch ≥ 5 giây Mức đáp ứng Tỉnh táo Mở mắt khi gọi Mở mắt khi đau Không đáp ứng Disability NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn Trang 12
  13. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Quy trình xử trí lên thang Theo dõi chức năng sống & tính điểm MPEWSs theo chu kỳ Tổng điểm ≤1 MPEWS? ≥3 ≥4 =2 Tiếp tục theo dõi ≤ 1 Thông báo ĐD CS ≥3 Thông báo BS điều trị & ĐD người bệnh theo chính xem lại chăm sóc chính xem lại chu kỳ chăm sóc ≥4 ≥4 Gọi đội CCNV hỗ trợ đánh giá & xử trí cấp cứu ≥5 ≥5 ≥5 Thông báo Trưởng khoa/ĐDT, hội chẩn CK Tiếp tục theo dõi theo chu kỳ Chọn ngưỡng báo động MPEWSs và chu kỳ theo dõi mới (nếu cần) Trang 13 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  14. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Kết quả triển khai thí điểm tại khoa Thận - NT Từ 12/2014 đến 7/2015 Biểu đồ 1. Tỷ lệ (%) tuân thủ Chính sách Theo dõi & Xử trí lên thang tại khoa Thận - Nội tiết 100 85 70 50 0 11 13 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 44 45 46 47 48 49 50 TL TTCS Ngưỡng Tỷ lệ TTCS lúc đầu chưa ổn định, sau đó  liên tiếp 4 tuần và duy trì trên ngưỡng 85% trong 7 tuần liên tiếp. Trang 14 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  15. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Nhân rộng tại 5 khoa lâm sàng khối Nội từ 9/2015 • CV số 825/KCB-ĐD ngày 22/7/2015 của Cục QL KCB • CV số 5873/SYT-NVY ngày 24/8/2015 của SYT Biểu đồ 2. Tỷ lệ (%) tuân thủ chính sách giai đoạn nhân rộng 100 92,31 90 80 85 70 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 1 2 3 4 5 6 7 TL TTCS Ngưỡng TV-TTCS Tỷ lệ TTCS duy trì trên mức trung vị 7 tuần liên tiếp. Trang 15 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  16. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Biểu đồ 3. Tỷ lệ (%) tính điểm cảnh báo đúng giai đoạn nhân rộng 100 91,07 90 80 70 85 60 50 40 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 1 2 3 4 5 6 7 TL TĐCBĐ Ngưỡng TV-TĐCBĐ Tỷ lệ tính ĐCB đúng tăng ổn định từ sau tuần 47 và duy trì trên mức trung vị 8 tuần liên tiếp Trang 16 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  17. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Biểu đồ 4. Phân tích Pareto các lỗi thường gặp khi sử dụng phiếu MPEWS 500 79,1 100 400 80 300 60 200 40 100 20 0 0 SL sai lỗi %TL Nội dung ĐBC thường bỏ sót tri giác (bệnh nhẹ), tính sai điểm phần hô hấp & kế hoạch chăm sóc chưa đạt Trang 17 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  18. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Tỷ lệ điều dưỡng hài lòng với PCS mới: 85,6% Biểu đồ 5. Điểm hài lòng của điều dưỡng [thang 1-4] tăng 0,71 (từ 2,30  3,01) sau cải tiến Tiện lợi 4 3,09 Rút ngắn thời gian 3 Theo dõi sự thay đổi 3,16 2,15 2,88 2,27 2 2,45 1 Phát hiện sớm DH 3,10 2,26 2,16 3,02 Nhận biết cảnh báo nặng 2,52 2,27 3,00 2,84 Kế hoạch chăm sóc Bàn giao PCS cũ MPEWSs Trang 18 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
  19. Cải tiến phiếu chăm sóc theo thang điểm định lượng 2015-16 Introduction Kết luận & đề xuất  Mức độ TTCS đạt 92,3%; TL tính ĐCB đúng đạt 91,2%  Tỷ lệ điều dưỡng hài lòng đạt 85,6%.  Cần tiếp tục điều chỉnh: • Khâu bàn giao: thuận lợi hơn • Theo dõi sự thay đổi kế hoạch chăm sóc • Nâng cao tỷ lệ tính điểm cảnh báo đúng  Phiếu chăm sóc mới đáp ứng yêu cầu. Trang 19 NNT. Email: tuyennn@nhidong.org.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0