intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 5 Integrated Marketing Communication (Truyền thông tiếp thị tổng hợp)

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

120
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chương 5 Integrated Marketing Communication (Truyền thông tiếp thị tổng hợp) tổng quan về truyền thông tiếp thị tổng hợp, hỗn hợp truyền thông tiếp thị, các loại hình truyền thông, quá trình truyền thông, yếu tố chính trong quá trình truyền thông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 5 Integrated Marketing Communication (Truyền thông tiếp thị tổng hợp)

Chương 5 Integrated Marketing<br /> Communication<br /> Truy n thông ti p th t ng h p<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> 1<br /> <br /> Truy n thông ti p th t ng h p<br /> Integrated marketing<br /> communications is a way of looking<br /> at the whole marketing process<br /> from the viewpoint of the customer.<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> H n h p truy n thông ti p th<br /> l<br /> <br /> l<br /> <br /> l<br /> <br /> l<br /> <br /> l<br /> <br /> Qu ng cáo<br /> Advertising<br /> Khuy n mãi bán hànhg<br /> Sales Promotion<br /> Quan h công chúng<br /> Public Relations and Publicity<br /> Bán hàng cá nhân<br /> Personal Selling<br /> Ti p th tr c ti p và tương tác<br /> Direct and Interactive Marketing<br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> 1<br /> <br /> Các lo i hình truy n thông<br /> Advertising<br /> <br /> Sales<br /> Promotion<br /> <br /> Public<br /> Relations<br /> <br /> Personal<br /> Selling<br /> <br /> Direct<br /> Marketing<br /> <br /> Print and<br /> broadcast ads<br /> <br /> Contests,<br /> games,<br /> sweepstakes,<br /> lotteries<br /> <br /> Press kits<br /> <br /> Sales<br /> presentation<br /> <br /> Catalogs<br /> <br /> Packagingouter<br /> <br /> Premiums and Speeches<br /> gifts<br /> <br /> Sales<br /> meetings<br /> <br /> Mailings<br /> <br /> Packaging<br /> inserts<br /> <br /> Sampling<br /> <br /> Seminars<br /> <br /> Incentive<br /> programs<br /> <br /> Telemarketing<br /> <br /> Motion<br /> pictures<br /> <br /> Fairs and<br /> trade shows<br /> <br /> Annual<br /> reports<br /> <br /> Samples<br /> <br /> Electronic<br /> shopping<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> Các y u t chính trong quá trình truy n thông<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> Quá trình truy n thông<br /> <br /> l<br /> <br /> Ngư i nh n thông tin có th không<br /> nh n đư c thông đi p như d đ nh vì:<br /> - Chú ý có ch n l a<br /> - S sai l ch ch quan<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> 2<br /> <br /> Quá trình truy n thông<br /> l<br /> <br /> nh hư ng c a ngu n phát thông tin càng l n,<br /> tác đ ng c a nó đ i v i ngư i nh n càng l n<br /> <br /> l<br /> <br /> Tác đ ng truy n thông l n nh t khi c hai<br /> ngu n ph t và ngu n nh n chia s chung v<br /> các quan đi m, ni m tin<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> Quá trình truy n thông<br /> Truy n thông càng hi u qu hơn n u<br /> ngu n phát thông tin đư c xem là có hi u<br /> bi t hơn, v trí cao hơn, khách quan hơn,<br /> đ c bi t là có quy n l c hơn<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> Các bư c trong<br /> truy n thông<br /> ti p th t ng h p<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> 3<br /> <br /> Truy n thông hi u qu<br /> l<br /> <br /> Xác đ nh đ i tư ng nh n thông tin<br /> l<br /> <br /> Phân tích các hình nh bên ngoài<br /> l<br /> <br /> M c đ quen thu c Familiarity scale<br /> <br /> Chưa bao gi<br /> nghe đ n<br /> l<br /> <br /> M i nghe<br /> 1-2 l n<br /> <br /> Bi t<br /> chút ít<br /> chú<br /> <br /> Bi t<br /> khá nhi u<br /> khá<br /> <br /> Bi t<br /> r t rõ<br /> <br /> M c đ ưa chu ng Favorability scale<br /> <br /> Không thích<br /> thí<br /> chút nào<br /> chú<br /> <br /> Không thích<br /> thí<br /> l m<br /> <br /> Trung l p<br /> <br /> Thích chút<br /> Thí chú<br /> chút<br /> chú<br /> <br /> R t thích<br /> thí<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> Figure 19.3: Familiarity-Favorability Analysis<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> So sánh hi u qu c a các hình th c qu ng<br /> cáo đ gi i thi u s n ph m hi n nay.<br /> - Qu ng cáo trên báo chí<br /> chí<br /> - Qu ng cáo trên TV<br /> - Qu ng cáo trên Internet<br /> - Qu ng cáo v i t rơi<br /> - Qu ng cáo trên các quà t ng<br /> quà<br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> 4<br /> <br /> Figure 19.5: Response Hierarchy Models<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> Truy n thông hi u qu<br /> l<br /> l<br /> l<br /> <br /> Message Structure<br /> Message Format<br /> Message Source<br /> l<br /> <br /> Factors underlying source credibility<br /> l<br /> l<br /> l<br /> <br /> Expertise<br /> Trustworthiness<br /> Principle of congruity<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> Truy n thông hi u qu<br /> l<br /> <br /> Select the Communication Channels<br /> l<br /> <br /> Personal Communication Channels<br /> l<br /> l<br /> l<br /> <br /> Advocate channels<br /> Expert channels<br /> Social channels<br /> <br /> TS Nguy n Minh Đ c 2009<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0