intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 5: Khám hệ thống tiêu hóa

Chia sẻ: Dong Kyung Lee | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:62

160
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương 5 "Khám hệ thống tiêu hóa" gồm các nội dung chính như: Cấu tạo hệ tiêu hóa, chức năng hệ tiêu hóa, kiểm tra ăn uống, khám miệng, khám thực quản, khám vùng bụng,...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 5: Khám hệ thống tiêu hóa

  1. CHƯƠNG V KHÁM HỆ THỐNG TIÊU HÓA
  2. CẤU TẠO HỆ TIÊU HÓA Gồm 2 phần ­  Ống  tiêu  hóa:  miệng,  hầu,  thực  quản,  dạ  dày,  ruột,  trực  tràng, hậu môn ­ Tuyến tiêu hóa: tuyến nước  bọt,  gan,  tụy,  các  tuyến  nằm  trong thành dạ dày­ ruột
  3. CẤU TẠO HỆ TIÊU HÓA ­  Thành  ống  tiêu  hóa  được  cấu tạo bởi các lớp:      + lớp niêm mạc:       + lớp dưới niêm mạc:       + lớp cơ trơn      + lớp thanh mạc
  4. CHỨC NĂNG HỆ TIÊU HÓA Gồm 3 chức năng chính ­ Chế tiết: các tuyến tiêu hóa  sản  xuất  và  bài  tiết  các  dịch  thể:  nước  bọt,  dịch  vị,  dịch  tụ y ­  Vận  động:  do  cơ  trơn  ống  tiêu hóa ­  Hấp  thu:  nhờ  màng  nhầy  của các bộ phận  ống tiêu hóa  chuyển  các  chất  dinh  dưỡng 
  5. *  I. Kiểm tra ăn uống Ă n  n 1. Kiểm tra  nhu cầu ăn h a. Thay đổi lượng thức ăn thu nhận  * Ăn ít: ề -  Các bệnh làm gia súc sốt cao u -  Các bệnh làm rối loạn quá trình tiêu hóa : -  Do gia súc bị stress ­  B  
  6. *  I. Kiểm tra ăn uống T h a 1. Kiểm tra  nhu cầu ăn y  b. Thay đổi về nhu cầu các loại thức ăn đ * Ăn bậy ổ ­ Do bị rối loạn trao đổi chất   ­ Gặp trong bệnh dại  v ề t
  7. *  I. Kiểm tra ăn uống U ố n 2. Kiểm tra  nhu cầu uống g  * Uống ít: n ­ Tắc ruột h ­ Lồng ruột ề u : ­ 
  8. I. Kiểm tra ăn uống 3. Kiểm tra cách lấy thức ăn  nước uống ­ Cách lấy thức ăn, nước uống  khó  khăn:  gặp  các  bệnh  ở  xoang miệng 
  9. I. Kiểm tra ăn uống
  10. 5 I. Kiểm tra ăn uống   K 4. Kiểm tra nhai ể ­ Quan sát nhai chậm, uể oải:  m ­ Quan sát gia súc đau khi nhai, thức ăn rơi ra ngoài: t r a  n u
  11. I. Kiểm tra ăn uống 6. Nhai lại ­ Nhai lại chậm và yếu ­ Ngừng nhai lại 
  12. 8 I. Kiểm tra ăn uống   K 7. Ợ hơi ể ­ ợ hơi tăng m ­ ợ hơi giảm ­ Ngừng ợ hơi t r a  n ô
  13. II. Khám miệng 1. Chảy dãi ­ Do bệnh TN ­ Do trúng độc ­ Do các bệnh ở miệng
  14. II. Khám miệng
  15. II. Khám miệng 2. Khám môi 3. Mùi trong miệng ­ Môi ngậm chặt ­ Mùi thối ­ Môi sưng ­ Mùi xeton
  16. II. Khám miệng 4. Niêm mạc miệng ­ Màu sắc niêm mạc miệng ­ Vết loét 
  17. II. Khám miệng 5. Khám lưỡi ­ Quan sát bề mặt lưỡi ­ Chú ý hiện tượng bựa lưỡi  
  18. III. Khám thực quản 1. Nhìn bên ngoài ­ Thực quản bị tắc ­ Thực quản bị kinh luyến
  19. III. Khám thực quản 2. Sờ nắn ­ Thực quản bị viêm ­ Thực quản bị tắc ­ Thực quản kinh luyến
  20. III. Khám thực quản 3. Thông thực quản * Ý nghĩa ­ Ý nghĩa chẩn đoán ­ Ý nghĩa điều trị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2