intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chương 6: Khám hệ thống tiết niệu

Chia sẻ: Dong Kyung Lee | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:57

142
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương 6 "Khám hệ thống tiết niệu" trình bày các nội dung chính như: Chức năng của hệ thống tiết niệu, chức năng của thận, chức năng niệu quản, chức năng của bàng quang, biểu hiện ở nước tiểu, những triệu chứng chung khi thận bị bệnh,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chương 6: Khám hệ thống tiết niệu

  1. CHƯƠNG VI KHÁM HỆ THỐNG TIẾT NIỆU 
  2. 1. Hệ tiết niệu 2.  thận,  3. bể thận,  4. Niệu quản,  5. Bàng quang, 6. Niệu đạo. (Left side with  frontal section),  7.  Adrenal gland 8. Renal artery và vein – động  mạch thận và tĩnh mạch,  9. Inferior vena cava ­ Tĩnh  mạch chủ dưới,  10. Abdominal aorta ­ Tĩnh  mạch chủ bụng,  11. Common iliac artery và vein­  động mạch chậu  tĩnh mạch  chậu chung 12.  gan, 13. Ruột già,  14. Xương chậu
  3. THẬN    ­  Được  cấu  tạo  từ  các  đơn  vị  thận  (nephron) - 1 nephron:        + Cầu thận       + Ống thận
  4. BÀNG QUANG  ­ Là cơ quan chứa nước  tiểu ­ Nằm trong xoang chậu ­  Khi  không  có  nước  tiểu  bàng  quang  xẹp,  khi  có  nước  tiểu  bàng  quang căng       
  5. * chức năng của thận + thải trừ các sản phẩm cặn bã  và  chất độc +  Kiểm  soát  căn  bằng  nước  và  Chức năng của  chất điện giải hệ thống tiết  ­ Điều hòa căn bằng thể tích dịch của  cơ  niệu thể dựa trên lượng dịch xuất và  nhập ­  Điều  hòa  cân  bằng  các  chất  điện  giải  có trong máu
  6. * chức năng của thận +  Tham  gia  vào  hệ  thống  hormon ­  renin:  tham  gia  vào  hệ  thống  renin­  Chức năng của  angiotensin­  Aldosteron  để  điều  hòa  huyết  hệ thống tiết  áp niệu ­  erythropoietin:  có  vai  trò  quan  trọng  sản sinh ra hồng cầu khi thận bị thiếu  máu
  7. *  chức năng niệu quản: vận  chuyển  nước tiểu từ thận xuống bàng quang * Chức năng của bàng quang: lưu trữ  nước tiểu và tống nó xuống niệu đạo Chức năng của  *  Niệu  đạo:  tống  nước  tiểu  ra  khỏi  hệ thống tiết  cơ thể niệu
  8. Những triệu  chứng chung khi  thận bị bệnh 
  9. 1. Biểu hiện ở nước tiểu  1.1.  Thay  đổi  về  số  lượng  nước  tiểu  Những triệu   Đa niệu:  - chứng chung khi   Thiểu niệu - thận bị bệnh   Vô niệu  -
  10. 1. Biểu hiện ở nước tiểu  1.2.  Thay  đổi  về  chất  lượng  nước  tiểu  Những triệu  ­ Protein niệu: do màng cầu thận bị  chứng chung khi  tổn thương thận bị bệnh  ­ Huyết niệu và huyết sắc tố niệu:  do  tổn  thương  gây  vỡ  mạch  ở  đường tiết niệu và cầu thận ­ Trụ niệu: do các chất Protit, lipit, 
  11. 2. Biểu hiện máu ­ Ure máu cao ­  Axit  huyết:  do  không  bài  tiết  được  sản  phẩm  axit  (a.uric,  các  gốc  Những triệu  photphat,  sulphat),  sự  bài  tiết  H+  bị  chứng chung khi  giảm do thiếu gốc NH3 thận bị bệnh 
  12. 2. Biểu hiện máu ­ Thiếu máu:  +  máu  loãng  vì  giữ  nhiều  nước  trong cơ thể Những triệu  + thiếu hormon kích thích sinh sản  chứng chung khi  hồng cầu thận bị bệnh  + thiếu protein +  do  các  chất  độc  ức  chế  tủy  xương tăng sinh
  13. 3. Biểu hiện toàn thân 3.1. Phù Những triệu  chứng chung khi  thận bị bệnh  Ptt: áp lực thủy tĩnh Pk: áp lực keo a:  ở phần mao động mạch (nước ra 
  14. 3. Biểu hiện toàn thân 3.1. Phù Những triệu  chứng chung khi  thận bị bệnh 
  15. 3. Biểu hiện toàn thân 3.1. Phù Những triệu  chứng chung khi  thận bị bệnh 
  16. 3. Biểu hiện toàn thân 3.2. Cao huyết áp  Những triệu  chứng chung khi  thận bị bệnh 
  17. KHÁM ĐỘNG TÁC ĐI TIỂU I. Khám tư thế đi tiểu ­ Tư thế đi tiểu khác thường:           + đau khi đi tiểu             +  đi  tiểu  có  hiện  tượng  rặn       + nước tiểu ít
  18. KHÁM ĐỘNG TÁC ĐI TIỂU II. Số lượng nước tiểu Trâu, bò 6­12l/ngày 1. Bí đái Ngựa 3­6l/ngày ­ Là hiện tượng gia súc không  thải  được  nước  tiểu  ra  ngoài  Lợn 2­4l/ngày mặc  dù  chức  năng  thận  vẫn  Chó, mèo 0,25­1l/ngày bình thường Người 0,5­1l/ngày Ø  Bàng quang căng phồng
  19. KHÁM ĐỘNG TÁC ĐI TIỂU II. Số lượng nước tiểu Trâu, bò 6­12l/ngày 2. Đa niệu Ngựa 3­6l/ngày ­  Số  lần  đi  tiểu  và  số  lượng  nước  tiểu  nhiều  hơn  so  với  Lợn 2­4l/ngày bình thường Chó, mèo 0,25­1l/ngày Người 0,5­1l/ngày
  20. KHÁM ĐỘNG TÁC ĐI TIỂU II. Số lượng nước tiểu Trâu, bò 6­12l/ngày 3. Thiểu niệu Ngựa 3­6l/ngày -   Số  lần  đi  tiểu,  lượng  nước  tiểu ít. Nước tiểu thường sẫm  Lợn 2­4l/ngày màu và có tỷ trọng cao Chó, mèo 0,25­1l/ngày Người 0,5­1l/ngày
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2