Bài giảng Cơ lí thuyết - Chương 10: Chuyển động cơ bản của vật rắn cung cấp cho học viên các kiến thức về các chuyển động cơ bản của vật rắn, chuyển động tịnh tiến của vật rắn, chuyển động quanh trục cố định, truyền động quay,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ lí thuyết - Chương 10: Chuyển động cơ bản của vật rắn
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Cơ khí
CHƯƠNG X:
Chuyển động cơ bản của vật rắn
Thời lượng: 3 tiết
2
1. Các chuyển động cơ bản của vật rắn
3
1. Các chuyển động cơ bản của vật rắn
4
1. Các chuyển động cơ bản của vật rắn
5
1. Các chuyển động cơ bản của vật rắn
6
1. Các chuyển động cơ bản của vật rắn
7
1. Các chuyển động cơ bản của vật rắn
8
2. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn
Chuyển động tịnh tiến của vật rắn là chuyển động mà mỗi
đoạn thẳng thuộc vật luôn luôn song song với vị trí ban
đầu của nó
rB rA rB A
drB A
dt 0
rB A const v B v A
a a
B A
9
2. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn
•Vận tốc bằng nhau Nhận xét: Để khảo sát chuyển động của
•Gia tốc bằng nhau vật chỉ cần khảo sát chuyển động của một
•Quỹ đạo như nhau điểm thuộc vật
10
3. Chuyển động quanh trục cố định
t t t
11
3. Chuyển động quanh trục cố định
1 1 t t 1 t 2 t t 2 t 2
12
3. Chuyển động quanh trục cố định
rad
s
d
lim
t 0 t dt vong 2 rad
phut 60 s
d d 2
rad
2 2
dt dt s
d d d d
dt d dt d
13
3. Chuyển động quanh trục cố định
z z z
dθ d k
Chỉ đúng khi vật ω k k ε k k k
quay quanh 1 trục
14
3. Chuyển động quanh trục cố định
x y 90
15
3. Chuyển động quanh trục cố định
Chuyển động quay quanh trục cố định khi trên vật tìm
được 2 điểm có vị trí cố định trong suốt thời gian chuyển
động. Đường thẳng đi qua 2 điểm đó gọi là trục quay.
(t ) : phương trình chuyển động
: vận tốc góc
: gia tốc góc
0 khi nhìn từ đỉnh vật quay ngược kim đồng hồ
0 khi vật quay theo chiều dương
P
0 vật chuyển động quay đều
, cùng chiều : vật quay nhanh dần
, ngược chiều : vật quay chậm dần
16
3. Chuyển động quanh trục cố định
* Phương trình vi phân bao gồm vị trí, vận tốc và gia tốc
d d
* Gia tốc không đổi theo thời gian (hằng số)
c const
Vận tốc là hàm theo thời gian
0 c t
Vị trí là hàm theo thời gian
1 2
0 0 t c t
P
2
Vận tốc là hàm theo vị trí
2 02 2 c ( 0 )
17
3. Chuyển động quanh trục cố định
Khảo sát sự chuyển động của điểm P
Xét mặt cắt vuông góc với trục quanh và cắt trục
quay tại O. Quỹ đạo của điểm P là đường tròn tâm O
bán kính R.
Phương trình chuyển động:
s rP (t )
Vận tốc: v ω rP ω r
Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo
Chiều: xác định theo chiều ω
Độ lớn: v rP
18
3. Chuyển động quanh trục cố định
a a a n
Vector gia tốc tiếp tuyến:
Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo
a Chiều: xác định theo chiều
Độ lớn: a rP
Vector gia tốc pháp tuyến:
Phương: cùng phương với bán kính
an Chiều: luôn hướng vào tâm
Độ lớn: an rP 2
19
3. Chuyển động quanh trục cố định
P
P
P
P
ω r ω r ω r ε r ω ω r
a an a ε rP
av=
ω rP ω rP ω rP ε rP ω ω rP a n 2
rP
a an
20
Dây cáp cuốn quanh ròng rọc
ở trạng thái đứng yên khi θ =
0°. Nếu lực kéo dây cáp làm
dây tụt xuống với quy luật gia
tốc a = (4t) m/s2, trong đó t là
thời gian, đơn vị s hãy xác
định:
a) vận tốc góc của ròng rọc
b) tọa độ góc quay của đường
OP trong đơn vị radian