intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ 8 bài 45: Thực hành - Quạt điện

Chia sẻ: Hoàng Tuấn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

496
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những thiết kế bài giảng Thực hành - Quạt điện, có trong bộ sưu tập sẽ cung cấp cho bạn đọc những nội dung bài học cô động, súc tích, dể hiểu. Giáo viên sẽ có được phương pháp giải quyết vấn đề kết hợp thuyết trình, đơn giản các kiến thức cần truyền thụ, giúp học sinh hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của quạt điện: động cơ điện; cánh quạt. Học sinh hiểu được cỏc số liệu kỹ thuật của quạt điện, biết sử dụng quạt điện đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ 8 bài 45: Thực hành - Quạt điện

  1. BÀI 45 & 49 THỰC HÀNH : QUẠT ĐIỆN TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH.
  2. Bài 45 & 49 : THỰC HÀNH Quạt điện Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình I.Thực hành : Quạt điện 1. Đọc các số liệu kĩ thuật
  3. 1. Đọc các số liệu kĩ thuật TT SLKT Ý nghĩa 1 220V Điện áp định mức Uđm 2 65W Công suất định mức Pđm 3 250mm Qui cách sải cánh 220V 6–W65W m 250mm – 5 – 250m – 220V
  4. Bài 45 & 49 : THỰC HÀNH Quạt điện Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình I.Thực hành : Quạt điện 1. Đọc các số liệu kĩ thuật 2. Tên và chức năng các bộ phận chính của quạt điện.
  5. 2. Tên và chức năng các bộ phận chính của quạt điện 1 2 TT Tên gọi Chức năng Động cơ 1 Làm quay cánh quạt điện Cánh 2 Tạo ra gió làm mát quạt Thiết bị Điều chỉnh tốc độ, 3 điều thay đổi hướng gió, khiển hẹn giờ . . . 3
  6. Bài 45 & 49 : THỰC HÀNH Quạt điện Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình I.Thực hành : Quạt điện 1. Đọc các số liệu kĩ thuật và chức năng các bộ phận chính 2. Tên của quạt điện. 3. Kết quả kiểm tra quạt điện trước lúc làm việc.
  7. 3. Kết quả kiểm tra quạt điện trước lúc làm việc Trước khi cho quạt làm việc ta cần kiểm tra :những gì ? TT Nội dung Kết quả kiểm tra Kiểm tra Ổ trục của rô to của 1 phần cơ động cơ phải quay nhẹ nhàng. Kiểm tra Thông mạch. 2 phần điện Cách điện tốt.
  8. Bài 45 & 49 : THỰC HÀNH Quạt điện Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình I.Thực hành : Quạt điện 1. Đọc các số liệu kĩ thuật và chức năng các bộ phận chính 2. Tên của quạt điện. 3. Kết quả kiểm tra quạt điện trước lúc làm việc. 4. Quạt điện làm việc
  9. 4. Quạt điện làm việc Để n phải làm gìn làm việc ạt đic n ền lâuệc phải lâu ? Cầ cho quạt điệ để cho qu đượ ệ b làm vi ta bền : Biết cách sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn.
  10. Bài 45 & 49 : THỰC HÀNH Quạt điện Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình I.Thực hành : Quạt điện 1. Đọc các số liệu kĩ thuật 2. Tên và chức năng các bộ phận chính của qu ạt điện. t quả kiểm tra quạt điện trước lúc làm việc. 3. Kế 4. Quạt điện làm việc II.Thực hành : Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.
  11. THỰC HÀNH TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH  Trình tự tính toán 1. Liệt kê tên đồ dùng điện, công suất điện, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày của các đồ dùng điện trong gia đình. 2. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày : AĐD = P.t (Wh) 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày : A GĐ ngày = ∑AĐD (Wh) 4. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày) : A GĐ tháng = AGĐ ngày x 30 (Wh)
  12. THỰC HÀNH : TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH Ví dụ : Hãy tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) c ủa hộ gia đình với các đồ dùng điện có công suất, số lượng và thời gian sử dụng được liệt kê trong bảng trang 169 – SGK. Bài làm
  13. 1. Liệt kê tên đồ dùng, công suất, số lượng, thời gian sử dụng TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử Tiêu thụ điện điện suất lượng dụng trong ngày năng trong ngày điện t(h) A(Wh) P(W) 1 Đèn sợi đốt 60 2 2 2 Bộ đèn ống 45 8 4 huỳnh quang 3 Quạt bàn 65 4 2 4 Quạt trần 80 2 2 5 Tủ lạnh 120 1 24 6 Tivi 70 1 4 7 Bếp điện 1000 1 1 8 Nồi cơm điện 630 1 1 9 Bơm nước 250 1 0,5 10 Rađiô catxet 50 1 1
  14. 2. Tính tiêu thụ điện năng của mỗi đồ dùng điện trong ngày TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử Tiêu thụ điện năng điện suất lượng dụng trong ngày trong ngày điện t(h) A(Wh) P(W) A = Px240ố2lượng 60 x x s t 2x 1 Đèn sợi đốt 60 2 2 2 Bộ đèn ống 45 8 4 1440 huỳnh quang 3 Quạt bàn 65 4 2 520 4 Quạt trần 80 2 2 320 5 Tủ lạnh 120 1 24 2880 6 Tivi 70 1 4 280 7 Bếp điện 1000 1 1 1000 8 Nồi cơm điện 630 1 1 630 9 Bơm nước 250 1 0,5 125 10 Rađiô catxet 50 1 1 50
  15. THỰC HÀNH TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH  Trình tự tính toán 1. Liệt kê tên đồ dùng điện, công suất điện, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày của các đồ dùng điện trong gia đình. 2. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày : AĐD = P.t 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày : A GĐ ngày = ∑AĐD A GĐ ngày = 240 + 1440 + 520 + 320 + 2880 + 280 + 1000 + 630 + 125 + 50 A GĐ ngày = 7485 (Wh)
  16. THỰC HÀNH TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH  Trình tự tính toán 1. Liệt kê tên đồ dùng điện, công suất điện, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày của các đồ dùng điện trong gia đình. 2. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày : AĐD = P.t 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày : A GĐ ngày = ∑AĐD A GĐ ngày = 240 + 1440 + 520 + 320 + 2880 + 280 + 1000 + 630 + 125 + 50 A GĐ ngày = 7485 (Wh) 4. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày) : A GĐ tháng = AGĐ ngày x 30 A GĐ tháng = 7845 x 30 = 235.350 (Wh)
  17. THỰC HÀNH TÍNH TOÁN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA ĐÌNH  Trình tự tính toán 1. Liệt kê tên đồ dùng điện, công suất điện, số lượng, thời gian sử dụng trong một ngày của các đồ dùng điện trong gia đình. 2. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày : AĐD = P.t 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày : A GĐ ngày = ∑AĐD = 7485v(Wh) 4. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày) : A GĐ tháng = AGĐ ngày x 30 = 235. 350 (Wh) Giả sử giá điện là 1000 đồng/1kWh. Em hãy tính số tiền mà hộ gia đìn phải trả trong tháng. Ta có 235.350 (Wh) = 235,350 (kWh) Số tiền gia đình phải trả trong tháng là : 235,350 x 1000 = 235.350 đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0