Bài ging Xnh
50
GV. Mai Cường Th
CHƯƠNG VI
PHÁT HIN BIÊNPHÂN VÙNG NH
I. Biên và k thut phát hin biên
Nhìn chung v mt toán hc người ta coi đim biên ca nh đim s
biến đổi đột ngt v độ xám như ch ra trong hình dưới đây:
Như vy, phát hin biên mt cách tưởng xác định được tt c các đường
bao trong các đối tượng. Định nghĩa toán hc ca biên trên cơ s cho các k
thut phát hin biên. Điu quan trng s biến thiên gia các đim nh nh,
trong khi đó biến thiên độ sáng ca đim biên (khi qua biên) li k ln. Xut phát
t cơ s này người ta thường s dng 2 phương pháp phát hin biên sau:
Phương pháp phát hin biên trc tiếp: phương pháp này nhm làm ni
đường biên da vào biến thiên v giá tr độ ng ca đim nh. K thut ch yếu
dùng k thut đạo m. Nếu ly đạo m bc nht ca nh ta phương pháp
Gradient, nếu ly đạo hàm bc 2 ta có k thut Laplace.
Phương pháp gián tiếp: Nếu bng cách nào đấy ta phân nh thành các
vùng thì đường phân ranh gia các vùng đó chính là biên.
s(m,n) Biên tưởng
n
s(m,n) Biên bc thang
n
Biên thc tế
s(m,n)
n
Bài ging Xnh
51
GV. Mai Cường Th
II. Phương pháp phát hin biên trc tiếp
Tương t như các phép toán làm trơn nh, kh năng ly đạo hoàm theo ta đ
các đim hết sc quan trng. Bài toán cơ bn đây nếu chiếu theo đúng định
nghĩa toán hc v đạo m thì chúng ta không th thc hin được vic ly đạo m
các đim nh, do mt nh s hóa không phi là mt hàm liên tc a[x,y] theo các biến
ta độ ch là mt hàm ri rc a[m,n] vi các biến ta độ nguyên. do đó,
nhng thut toán ma chúng ta trình bày đây ch th được xem là các xp x cho
đạo hàm tht s theo ta độ ca nh liên tc ban đầu.
1. Phương pháp Gradient
Phương pháp gradient phương pháp biên cc b da vào cc đại ca
đạo hàm bc nht.
nh là mt hàm 2 biến, khi tính đạom chúng ta cn phi xác định hướng
cn ly đạo m. Các hướng đây th hướng ngang, dc, hoc tùy ý s kết
hp ca 2 hướng ngang dc.
hiu h
x
, h
y
, h
θ
các b lc đạo m theo các hướng x,y, bt k. Ta
quan h sau:
yx
hhh .sin.cos][ θθ
θ
+=
Theo định nghĩa gradient
),( yxf
mt vectơcác thành phn biu th tc
độ thay đổi giá tr ca đim nh theo hai hưng x và y.
yx
ii
r
r
,
các vector đơn v
theo hai hướng x và y.
yxxxyx
iyxfhiyxfhi
y
yxf
i
x
yxf
yxf
r
r
r
r
)),(()),((
),(),(
),( +=
+
=
x
x
x
f(x)
f’(x
)
f’’(x)
Bài ging Xnh
52
GV. Mai Cường Th
Các thành phn ca gradient được tính bi:
dx
yxfydxxf
f
x
yxf
x
),(),(),(
=
dy
yxfdyyxf
f
y
yxf
y
),(),(),(
=
Vi dx khong cách các đim theo hướng x(khong cách tính bng s
đim) và tương t vi dy. Trên thc tế người ta hay dùng dx=dy=1
Như vy ta có :
Độ ln Gradient :
22
)),(()),((,( yxfhyxfhyxf
yx
+=
Hướng Gradient :
= ),(
),(
arctan)),(( yxfh
yxfh
yxf
x
y
ψ
Độ ln Gradiant xp x :
),(),(),( yxfhyxfhyxf
yx
+=
Trong k thut gradient, người ta chia nh thành 2 k thut(do dùng 2 toán t
khác nhau) : k thut gradient k thut la bàn. K thut gradient dùng toán t
gradient ly đạo m theo mt hướng; còn k thut la bàn dùng toán t la bàn ly
đạo hàm theo 8 hướng: Bc, Nam, Đông, y Đông Bc, Tây Bc, Đông Nam,
Tây Nam.
Thc hin thut trên, vi mi đim nh I(m,n) ca I, đạo m theo x, theo
y được kí hiu tương ng bi I
x
, I
y
Ta có:
+=
+=
),()1,(),(
),(),1(),(
nmInmInmI
nmInmInmI
y
x
yx
inmInmIinmInmInmI
r
r
)),()1,(()),(),1((),( +++=
),()1,(),(),1(),( nmInmInmInmInmI +++=
Điu này tương đương vi nhân chp nh vi 2 mt n (b lc) h
x
h
y
]11[][][
==
T
yx
hh
h
x
(m,n)
h
y
(m,n)
+
I(m,n)
),( nmI
Bài ging Xnh
53
GV. Mai Cường Th
Nói chung, nh kết qu sau khi áp dng k thut ni biên ph thuc rt nhiu
vào vic chn (h
x
, h
y
.). Sau đây là mt s b lc khác hay dùng
-
]101[][][
==
T
yx
hh
(2.1)
- B lc Sobel
[ ] [ ]
101
1
2
1
4
1
101
202
101
4
1
=
=
x
h
[ ]
[ ]
121
1
0
1
4
1
121
000
121
4
1
=
=
y
h
Theo trên ta thy h
x
h
y
đều tách được, mi b lc ly đạo
hàm theo mt hướng nh phương trình (2.1) m trơn theo hướng
trc giao vi hướng đó nh mt b lc tam giác mt 1- chiu.
- B lc Prewitt
[ ] [ ]
101
1
1
1
3
1
101
101
101
3
1
=
=
x
h
[ ]
[ ]
111
1
0
1
3
1
111
000
111
3
1
=
=
y
h
Theo trên ta thy h
x
h
y
đều tách được, mi b lc ly đạo
hàm theo mt hướng nh phương trình (2.1) m trơn theo hướng
trc giao vi hướng đó nh mt b lc đều mt 1- chiu.
Toán t la bàn
Toán t la bàn đo gradient theo mt s hướng đã chn. Nếu hiu g
k
gradient la n theo hướng θ
k
=π/2 +2kπ vi k=0,1, 2,…7. Như vy ta gradient E
theo 8 hướng ngược chiu kim đồng h.
yx
hhh .sin.cos][ θθ
θ
+=
Bài ging Xnh
54
GV. Mai Cường Th
nhiu toán t la bàn khác nhau. Nhưng đây, trình y mt cách chi tiết
toán t Kish. Toán t này s dng mt n 3x3.
333
503
553
333
303
555
21
=
= HH
553
503
333
533
503
533
43
=
=HH
333
305
355
335
305
335
355
305
333
555
303
333
8765
=
=
=
=HHHH
Trong đó H
1
, H
2
, H
3,
…H
8
tương ng vi 8 hướng: 0
0
, 45
0
, 90
0
, 135
0
, 180
0
, 225
0
,
315
0
. Nếu ta hiu
i
, i=1, 2, …8 gradient thu được theo 8 hướng bi 8 mt n,
biên độ gradient ti (x, y) được tính như sau:
(
)
8....,2,1,),(),( == iyxMaxyx
i
2. K thut Laplace
Các phương pháp đánh giá gradient trên làm vic khá tt khi độ sáng thay
đổi rõ nét. Khi mc m thay đổi chm, min chuyn tiếp tri rng, phương pháp
hiu qu hơn đó phương pháp s dng đạo hàm bc 2, gi phương pháp
Laplace. Toán t Laplace được định nghĩa như sau:
2
2
2
2
2
dy
f
dx
f
f
+
=
Toán t Laplace dùng nhiu kiu mt n khác nhau để xp x ri rc đạo m
bc hai. Dưới đây là 3 kiu mt n hay dùng:
121
252
121
111
181
111
010
141
010
321
=
=
=
HHH
Vi mt n H
1,
đôi khi người ta dùng phn t tâm có giá tr 8 thay giá
tr4 như đã ch ra. Để dnh dung vic xp x đạo hàm bc hai trong không gian
ri rc bi mt n H
1
hay ý nghĩa ca mt n H
1,
ta xét chi tiết cách tính đạo m
bc 2. Trong không gian ri rc đạo hàm bc 2 th tính:
WS
NW
E
W
N
S
NE
SE
hình 8 hướng