Bài ging Xnh
57
GV. Mai Cường Th
Quá trình dò biên theo nn vùng là: tìm 1 dãy các đim (n
0
, v
0
), (n
1
, v
1
)…(n
k
, v
k
) sao
cho
n
0,
n
1,
….n
k
: chu tuyến nn
v
0
, v
1
, ….v
k
: chu tuyến vùng
3. Xp x bi đon thng
Ni đim xut phát R vi đim đang xét P
c
bi mt đon thng. Sau đó tính
to độ ca P
i
, mt đim nm gia R và P
c
sao cho khong cách t P
i
đến đon thng
cc đại. Gi khong cách này d
i
. Nếu d
i
ln hơn mt ngưỡng cho trước (độ
chính xác ca xp x) người ta phân đon RP
c
thành 2 đon RP
i
P
i
P
c
tiếp tc
thc hin ly mu vi tng đon cho ti khi đon thng m được “rt gn” vi
đường bao.
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0
0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0
0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cp (n
i+1
, v
i+1
) 8 láng ging
P
i
R
P
c
d
i
P
i
d
i
R
P
c
P
1
P
2
R
P
c
Hình xp x đường biên bng đường gp khúc
Bài ging Xnh
58
GV. Mai Cường Th
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN VÙNG NH
Để phân tích các đối tượng trong nh, chúng ta cn phi phân bit được các
đối tượng cn quanm vi phn còn li ca nh. Nhng đi tượng này có thm ra
được nh c k thut phân đon nh, theo nghĩa tách phn tin cnh ra khi hu
cnh trong nh. Chúng ta cn phi hiu được là:
-
Không có k thut phân đon nào vn năng, theo nghĩa có th áp dng cho
mi loi nh.
-
Không có k thut phân đon nào là hoàn ho
.
Có th hiu phân vùngtiến trình chia nh thành nhiu vùng, mi vùng cha
mt đối tượng hay nhóm đối tượng cùng kiu. Chng hn, mt đối tượng th
mt t trên mt trang văn bn hoc mt đon thng trong mt bn v k thut
hoc mt nhóm các đối tượng th biu din mt t hay hay đon thng tiếp xúc
nhau. Ta có mt s phương pháp phân vùng nh như sau:
1. Thut toán gán nhãn thành phn liên thông
K thut này gán cho mi thành phn liên thông ca nh nh phân mt nhãn
riêng bit. Nhãn thường là các s t nhiên bt đầu t mt đến tng s các thành phn
liên thông trong nh. Gii thut quét nh t trái sang phi và t trên xung dưới.
Trong dòng th nht ca các pixel đen, mt nhãn duy nht được gán cho mi đường
chy liên tc ca pixel đen. Vi mi pixel đen ca các dòng tiếp theo, các pixel n
cn trên dòng trước và pixel bên trái được xem xét. Nếu bt kì pixel lân cn nào
được gán nhãn, nhãn tương t được gán cho pixel đen hin thi; ngược li nhãn tiếp
theo chưa được s dng được chn. Th tc này được tiếp tc cho ti dòng cui ca
nh.
Lúc kết thúc tiến trình này, mt thành phn liên thông th cha các pixel
các nhãn khác nhau khi chúng ta xem xét lân cn ca pixel đen, chng hn
pixel “?” trong hình v. Pixel đối vi lân cn trái và nhng lân cn trong dòng trước
th được gán nhãn mt cách riêng bit. Mt tình hung như vy phi được xác
định và ghi li. Sau tiến trình quét nh, vic gán nhãn được hoàn tt bng cách thng
nht các mâu thun các nhãn và gán li các nhãn chưa s dng.
Bài ging Xnh
59
GV. Mai Cường Th
Để minh ho ta có hình biu din sau :
Vd : mt phương pháp sa nhãn
(p,q) là liên thông 8 mà label(p)<>label(q) -> sa nhãn cho ging nhau.
2. Phân vùng bng tách cây t phân
V nguyên tc, phương pháp này kim tra tính hp thc ca tiêu chun mt
cách tng th trên min ln ca nh. Nếu tiêu chun được tha, vic phân đon coi
như kết thúc. Trong trường hp ngược li, ta chia min đang xét thành 4 min nh
hơn. Vi mi min nh, ta áp dng mt cách đệ quy phương pháp trên cho đến khi
tt c các min đều tha.
Thut toán này to nên mt cây mi nút cha 4 t con mi mc tr
mc ngoài cùng. thế cây y tên cây t phân. Cây này cho ta hình n nét
v cu trúc phân cp ca các vùng tương ng vi tiêu chun.
. . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
.
*
*
*
*
. .
*
*
*
. . . . .
1
1
1
1
. .
2
2
2
. . . .
. .
*
*
*
. .
*
*
*
*
. . . . .
1
1
1
. .
2
2
2
2
. . .
.
*
*
*
*
.
*
*
*
*
*
. . . .
1
1
1
1
.
2
2
2
2
2
. . .
. . .
*
*
*
*
*
. . . . . . . . .
1
1
?
*
*
. . . . . .
. . .
*
*
*
*
*
*
.
*
. . . . . .
*
*
*
*
*
*
.
*
. . .
*
*
. . . . . . . .
*
*
. .
*
*
. . . . . . . .
*
*
. .
.
*
*
. . . . . . .
*
*
. . .
*
*
. . . . . . .
*
*
. .
.
*
*
. . . . . . . . . . . .
*
*
. . . . . . . . . . .
nh b . nh ban đầu Hình c . Tiến trình gán nhãn
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
.
1
1
1
1
. .
2
2
2
. . . . .
1
1
1
1
. .
1
1
1
. . . .
. .
1
1
1
. .
2
2
2
2
. . . . .
1
1
1
. .
1
1
1
1
. . .
.
1
1
1
1
.
2
2
2
2
2
. . . .
1
1
1
1
.
1
1
1
1
1
. . .
. . .
1
1
1
1
1
. . . . . . . . .
1
1
1
1
1
. . . . . .
. . .
1
1
1
1
1
1
.
3
. . . . . .
1
1
1
1
1
1
.
2
. . .
4
4
. . . . . . . .
3
3
. .
3
3
. . . . . . . .
2
2
. .
.
4
4
. . . . . . .
3
3
. . .
3
3
. . . . . . .
2
2
. .
.
4
4
. . . . . . . . . . . .
3
3
. . . . . . . . . . .
Hình d . Sau khi quét đầy đủ Hình e .Kết qu sau cùng
. . . . . . . . . ……..
. . . . P P P P . . . .
. . . . L ? . . . . . . .
. . . . . . . .. . . . . ..
P: lân cn trước, L lân cân trái
Bài ging Xnh
60
GV. Mai Cường Th
Mt vùng tha chun s to n mt nút lá, nếu không s to nên mt nút
trong và có 4 nút con tương ng vi vic chia làm 4 vùng. Ta c tiếp tc như vy
cho đến khi phân xong. Các nút ca cây biu din s vùng đã phân.
Tiêu chun phân vùng đây màu sc. Nếu mi đim ca vùng đều u
trng thì s to nên nút trng tương t như vy vi nút đen. Nút màu ghi
vùng không thun nht và phi tiếp tc chia.
Vi ngưỡng θ cho trước, vùng thun nht phi tha điu kin
Độ lch chun σ < θ
Hoc
θ<
MinMax
vi Max, Min ln lượt giá tr ln nht nh nht ca
mc xám trong vùng cn chia.
Giá tr đim nh trong vùng bng cách ly trung bình giá tr ca vùng đó
nh gc Phân đon mc 1
Ví d:
Cho nh S(m, n) , hãy phân vùng theo tiêu chí: ngưỡng θ= 2 và
θ<
MinMax
98664422
98664422
22335577
22335577
12335578
98765532
88664422
88664422
),( =nmS
kết qu
Vùng 2
Vùng 1
Vùng 3
Vùng 4
98664422
98664422
22335577
22335577
12335578
98765532
88664422
88664422
),( =nmS
Vùng 1
Bài ging Xnh
61
GV. Mai Cường Th
Ta có cây t phân như sau
3. Phân vùng bi hp
Ý tưởng ca phương pháp này xem xét nh t các min nh nht ri hp
chúng li nếu tha tiêu chun để được mt min đồng nht ln hơn. Ta li tiếp tc
vi min thu được cho ti khi không th hp được na. S min còn li cho ta kết
qu phân đon. Như vy min nh nht ca bước xut phát là đim nh.
Phương pháp hp vùng được thc hin như sau:
Gi s 2 vùng ωω
Ta xác định cp các đim 4 láng ging (p, q) sao cho p ∈ω và q ∈ω
Xác định
=otherwise
qIpIif
qpT 0
)()(1
),(
1
θ
Trong đó I(p), I(q) giá tr mc m ca đim p q, θ
1
giá tr ngưỡng cho
trước.
Gi b(ω) và b(ω
) là s đim biên ca 2 vùng ωω
(8)
(3)
22
21
(1)
(2)
(8)
(9)
14
4
3
2
1
13
12
11
(6)
(7)
(6)
(3)
(3)
23
24
(4)
(2)
(5)
(2)
(8)
(7)
(5)
(7)
(2)
(4)
(2)
(3)
(6)
(9)