LOGO<br />
<br />
Đặc tả hình thức<br />
Tập hợp và quan hệ<br />
<br />
Nguyễn Thị Minh Tuyền<br />
<br />
Nguyễn Thị Minh Tuyền<br />
<br />
1<br />
<br />
Tập hợp (Set)<br />
v Tập các đối tượng rời rạc (không có thứ<br />
tự).<br />
v Một tập hợp được tạo ra từ một miền<br />
(domain) các đối tượng mà trong đó tất cả<br />
các đối tượng có cùng kiểu (type)<br />
§ Tập hợp có tính đồng nhất.<br />
<br />
v Ví dụ:<br />
§ <br />
§ <br />
§ <br />
§ <br />
<br />
Miền đối<br />
tượng<br />
<br />
{2,4,5,6,…} tập hợp các số nguyên.<br />
{red, yellow, blue} tập hợp các màu.<br />
{true, false}<br />
tập hợp các giá trị boolean.<br />
{red, true, 2} không phải tập hợp.<br />
<br />
Nguyễn Thị Minh Tuyền<br />
<br />
2<br />
<br />
Đặc tả hình thức<br />
<br />
Giá trị của một tập hợp<br />
v Là tập hợp các phần tử của tập hợp.<br />
v Hai tập A và B là bằng nhau nếu<br />
§ <br />
§ <br />
§ <br />
§ <br />
<br />
Mọi phần tử của A đều là phần tử của B.<br />
Mọi phần tử của B đều là phần tử của A.<br />
Ký hiệu: A = B<br />
Ví dụ:<br />
• {a, b, c} = {c, b, a}<br />
<br />
v x ∈ S nghĩa là “x là một phần tử của S”.<br />
§ Ví dụ:<br />
• x∈{x, y, z}<br />
• 50∈N<br />
Nguyễn Thị Minh Tuyền<br />
<br />
3<br />
<br />
Đặc tả hình thức<br />
<br />
Giá trị của một tập hợp<br />
v x ∉ S nghĩa là “x không phải là một phần<br />
tử của S”.<br />
§ Ví dụ: 10∉{1,7,20}<br />
<br />
v Tập rỗng, ký hiệu {}<br />
<br />
Nguyễn Thị Minh Tuyền<br />
<br />
4<br />
<br />
Đặc tả hình thức<br />
<br />
Định nghĩa tập hợp[1]<br />
v Định nghĩa tập hợp bằng cách liệt kê<br />
§ PrimaryColors == {red, yellow, blue}<br />
§ Boolean == {true, false}<br />
§ Evens == {…, -4, -2, 0, 2, 4, …}<br />
<br />
Nguyễn Thị Minh Tuyền<br />
<br />
5<br />
<br />
Đặc tả hình thức<br />
<br />