Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Cung và góc lượng giác
lượt xem 3
download
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Cung và góc lượng giác tìm hiểu khái niệm cung và góc lượng giác; góc lượng giác, đường tròn lượng giác, số đo của cung và góc lượng giác, biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Cung và góc lượng giác
- ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN TIẾT 54: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 1. Độ và rađian 2. Số đo của một cung lượng giác 3. Số đo của một góc lượng giác 4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
- KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC a)Đường tròn định hướng Là một đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương,chiều ngược lại là chiều âm.
- Quy ước: Chiều (+): ngược chiều kim đồng hồ Chiều (-): cùng chiều kim đồng hồ
- Trên đường tròn địnhhướng cho hai điểm A và B. Một điểm M di động trên đường tròn luôn theo một chiều âm (hoặc dương) từ A đến B tạo nên một cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B
- Vậy: Với hai điểm A, B trên đường tròn định hướng ta có vô số cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B. Mỗi cung như vậy được kí hiệu là: AB
- 2. Góc lượng giác Tia OM quay D xung quanh gốc O từ vị trí OC tới vị M trí OD. Ta nói tia O OM tạo ra một góc lượng giác. C Kí hiệu: (OC,OD)
- 3. Đường tròn lượng giác Trong mp tọa độ Oxy vẽ đường tròn định hướng tâm O bán kính R=1. Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm A(1;0), A’(1;0), B(0;1), B’(0;1). Chọn A làm gốc thì đường tròn này đgl đường tròn lượng giác (gốc A)
- II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC a. Đơn vị rađian (rad) : Ta đã biết đơn vị độ được sử dụng để đo góc. Trên đường tròn tuỳ ý, cung có M Trong Toán học và Vật lí người ta còn dùng độ dài Bằng bán kính được gọi một đơn vị nữa để đo góc và cung, đó là R là cung có số đo 1 rad rađian 1 rad ( đọc là ra – đi – an ) A O R AOM = 1rad
- II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 1. Độ và rađian y b. Quan hệ giữa độ và B rađian: rad Nửa đường tròn có độ dài là R A' O A Cung có độ dài R có số đo: 1 rad B' Cung có độ dài R có số đo: rad Hay cung có độ dài bằng nửa đường tròn có số đo là
- II. SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 1. Độ và rađian b. Quan hệ giữa độ và rađian: y B π 1 = o rad 180 180° = rad o rad �180 � 1 rad = � � �π � A' O A Với 3,14 1° 0,01745 rad 1 rad 57°17’45” B' Chú ý: Khi viết số đo của một góc (cung) theo đơn vị rađian ta thường không viết chữ rad. VD: Cung được hiểu là Cung rad
- 1. Độ và rađian b. Quan hệ giữa độ và rađian: α a * Công thức đổi a° sang α rad và ngược lại = là : π 180 a.π α .180 α= Và a= 180 π 75.π 5π VD: Đổi 75° sang rađian: α = = 1,308997 180 12 Bài tập 1: Hãy đổi Độ sang rađian a) 30° b) 140° c) 80° d) 135° Bài tập 2: Hãy đổi rađian sang Độ π π π a) b) c) d) 3 9 4 2
- 1. Độ và rađian b. Quan hệ giữa độ và rađian: Đáp án: Độ 30o 20° 140o 45o 80o 90o 135o 171°53’ Rađian π π 7π π 4π π 3π 3 6 9 9 4 9 2 4 * Bảng chuyển đổi thông dụng: (Sgk – T 136) §é 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 2700 3600 2 3 5 3 2 Ra®ia 6 4 3 2 3 4 6 n 2
- 1. Độ và rađian c. Độ dài của một cung tròn ộ dài là R Cung có sCung có sđ 1 rad có đ ố đo α rad của đường tròn bán kính R có độ dài: Cung có sđ α rad có độ dài là:R.α l = R.α VD: Xác định độ dài cung có số đo 2 rad trên đường tròn bán kính R = 3 (cm) ADCT: l = R.α = 3.2 = 6 (cm) * Chú ý: Khi số đo ở đơn vị Độ phải chuyển Độ sang rađian
- 2. Sô ́ đo cua môt cung l ̉ ̣ ượyng + Ví du:̣ Bgiá c+ y π BM π 2 +2π 2 M M O x O A x A a) b) y y B + O A O x x A C c) - d) π 9π π 25π + 2π + 2π = − − 2π − 2π − 2π = − 2 2 4 4 2
- 2. Số đo của một cung lượng giác * Số đo của một cung lượng giác AM (A M) là một số thực âm hay dương KH: Số đo của cung AM là sđ AM * Ghi nhớ : sđ AM = α + k2 (k Z) Hoặc sđ AM = a° + k360° (k Z) * Chú ý : sđ AA = k2 (k Z) Không viết sđ AM = α + k360° hay sđ AM = a° + k2 (Vì không cùng đơn vị đo)
- ̉ ̣ Số đo cua môt cung l ượng giáAM (A M ) c ̣ ́ thực, âm hay dương. là môt sô ̉ KH: Số đo cua cung la AM ̀ sđ AM sđ AD = ? y y + 3π +2π D D 4 A A O x O x 3π 11π ̣ Vây sđ = AD + 2π = 4 4 3
- Ghi nhớ́: đo cua ca Sô ̉ ́c cung lượng giác có cùng điêm ̉ ̉ đầu và điêm cuô ̣ 2π̣ ̉ ́i sai khác nhau môt bôi cua Ta sđ AM = α + k .2π , k ᄁ viết: α Trong đó: la ̉ ̣ ̀ số đo cua môt cung l ượng Người ta còn viết số đo bằng giác tùy ý có điêm đâ ̉ ̉ ̀u là A và điêm cuô ́i là đô:̣ y M sđ = a 0 + k .360 0 , k B ᄁ ̉ Khi điêm cuô AḾi M trùng vớ́i điêm đâ Chu ̉ ý: không đ ̀u A ta co ược ́: viê sđ ́t AM = kAM sđ .2π=, ak 0 +ᄁk .2A’π , k ᄁ O M A x Khi k = 0 sđ AA = 0 thì sđ AM = α + k .360 0 , k ᄁ B’ 4
- ̉ 3. Số đo cua môt go ̣ ́c lượng giác ̉ Số đo cua go ́c lượng giác (OA,OC) là số đo ̉ cua cung l ượng gia AĆc tương ứng. KH: số đo cua gỏ ́c lượng giác (OA,OC) là sđ(OA,OC) Ví 3π du:̣ sđ AD = y 4 3π D ̣ Vây sđ(OA,OD) = 4 A O x 5
- HĐ: Tìm số đo cua ca ̉ ́c góc lượng giác (OA,OE) và (OA,OP) được cho ở hình sau ᄁ ᄁ 1ᄁ Với E là điêm chi ̉ ̉ A ' B '; AP = AB ́nh giữa cua cung y 3 y B B P + P A’ O A x A’ O A x - E E B’ B’ 5π 13π 11π sđ + 2π = sđ − 4 4 6 (OA,OE)= (OA,OP)= 6
- ̉ diễn cung lượng giác trên đường 4. Biêu tròn lượng giác ̣ Chon điêm gổ ̉ ́c A(1;0) làm điêm đâ ̉ ́t ca ̉ ̀u cua tâ các cung lượng giác. ̉ ̉ Do đó đê biêu diê ̃n cung lượng giác có sôα ́ đo trên đường tròn lượng giác ta cần xác đinh ̣ ̉ điêm cuô ́i M. ̉ Điêm cuô ́i M được xác đinh d ̣ ựa vào hê th ̣ ức: sđ AM =α Ví dụ: Biêu diê ̉ ̃n trên đường tròn lg các cung lg có số đo lần lượt là: 25π 10π a) b) − 765 0 c) 4 3 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 1
39 p | 354 | 105
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 2
39 p | 256 | 54
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 5
39 p | 150 | 36
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 2
31 p | 169 | 34
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 4
39 p | 172 | 34
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 10
37 p | 146 | 33
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 3
39 p | 113 | 33
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 3
31 p | 107 | 29
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 8
39 p | 133 | 29
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 7
39 p | 136 | 28
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 1
31 p | 127 | 26
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 6
39 p | 159 | 26
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 9
39 p | 121 | 25
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 4
31 p | 112 | 25
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 5
31 p | 128 | 21
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 10
22 p | 76 | 17
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 6
31 p | 95 | 16
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 7
31 p | 87 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn