![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4. Không gian vectơ
lượt xem 13
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Trường ĐH Bách khoa tp Hồ Chí Minh Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ môn Toán ứng dụng ------------------------------------------------------ Ñaïi soá tuyeán tính Chöông 4: KHOÂNG GIAN VEÙCTÔ (tt) • Giaûng vieân TS. Ñaëng Vaên Vinh Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I – Toạ độ của véctơ. II – Không gian con. III - Tổng và giao của hai không gian con. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toạ độ của véctơ ------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa toạ độ của véctơ Cho E ={e1, e2,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4. Không gian vectơ
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Trường ĐH Bách khoa tp Hồ Chí Minh Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ môn Toán ứng dụng ------------------------------------------------------ Ñaïi soá tuyeán tính Chöông 4: KHOÂNG GIAN VEÙCTÔ (tt) • Giaûng vieân TS. Ñaëng Vaên Vinh
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Nội dung --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I – Toạ độ của véctơ. II – Không gian con. III - Tổng và giao của hai không gian con.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toạ độ của véctơ ------------------------------------------------------------------------------------------------- Định nghĩa toạ độ của véctơ Cho E ={e1, e2, …, en} là cơ sở sắp thứ tự của K-kgvt V x V x x1e1 x2e2 ... xnen Bộ số ( x1 , x 2 ,..., x n ) được gọi là tọa độ của véctơ x trong cơ sở E. x1 x [ x ]E 2 x n
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toïa ñoä cuûa veùctô ------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cho E {x 2 x 1; x 2 2 x 1; x 2 x 2} là cơ sở của không gian P2 [x] 3 Tìm véctơ p(x), biết toạ độ trong cơ sở E là [ p ( x)]E 5 2 3 [ p ( x)]E 5 2 p ( x) 3( x 2 x 1) 5( x 2 2 x 1) 2( x 2 x 2) p ( x ) 5 x 2
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toïa ñoä cuûa veùctô ------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cho E {(1,1,1);(1,0,1);(1,1,0)} là cơ sở của R3 và x = (3,1,-2) là một véctơ của R3. Tìm toạ độ của véctơ x trong cơ sở E. x1 [ x]E x2 x x1e1 x2e2 x3e3 Giả sử x 3 (3,1, 2) x1 (1,1,1) x2 (1,0,1) x3 (1,1,0) x1 x2 x3 3 4 1 [ x ]E 2 x1 x3 5 x x 2 12
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toïa ñoä cuûa veùctô ------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cho E { x 2 x 1; x 1;2x 1 laø sôû 2 [ x ]. } cô P Tìm toạ độ của véctơ p(x) = 3x2+4x-1 trong cơ sở E. a [ p ( x)]E b p ( x) a.e1 b.e2 c.e3 Giả sử c 3 x 2 4 x 1 a ( x 2 x 1) b( x 1) c(2 x 1) a 3 3 a b 2c 4 [ p ( x)]E 9 5 a b c 1
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toïa ñoä cuûa veùctô ------------------------------------------------------------------------------------------------- Tính chất của tọa độ véctơ x1 y1 x y [ x ]E 2 [ y ]E 2 x y n n x1 y1 x1 y1 x y x y 1. x y 2 2 2. [ x y ]E 2 2 x y xn yn n n x1 x 3. [ x]E 2 x n
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toïa ñoä cuûa veùctô ------------------------------------------------------------------------------------------------- Ý nghĩa của toạ độ véctơ. Trong không gian n chiều V cho một cơ sở E ={e1, e2, …, en}. Tất cả các vectơ của V đều biễu diễn qua E dưới dạng tọa độ. Hai phép toán cơ bản: cộng hai vectơ và nhân vectơ với một số, và sự bằng nhau trong V có thể phức tạp. Theo tính chất của tọa độ, ta thấy các phép toán này giống hoàn toàn trong Rn. Suy ra cấu trúc của không gian vectơ V hoàn toàn giống Rn. Chứng minh được V và Rn đồng cấu với nhau, vậy nên trong nghiên cứu ta đồng nhất V và Rn. Tất cả các không gian n chiều đều coi là Rn.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. I. Toïa ñoä cuûa veùctô ------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cho M {x 2 x 1;3x 2 2 x 1; 2 x 2 x} laø p con cuû P2 [ x]. taä a Hỏi M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính. Chọn cơ sở chính tắc của P2[x] là E { x 2 , x,1 . } 1 3 2 [ x 2 x 1] E 1 [3x 2 2 x 1] E 2 [2x 2 x] E 1 1 1 0 Hạng của M = hạng của họ vectơ của M ở dạng toạ độ. 1 3 2 A 1 2 1 r ( A) 2 Vậy M phụ thuộc tuyến tính 1 1 0
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- V là K-kgvt Kg con F Tậpcon F Tập con F 2 phép toán trong V K- kgvt F
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Định lý Tập con khác rỗng F của K-kgvt V là không gian con của V khi và chỉ khi hai điều kiện sau đây thỏa. 1.f , g F : f gF 2.f F , K : f F
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ F ( x1 , x2 , x3 ) R3 | x1 2 x2 x3 0 1. Chứng tỏ F là không gian con của R3 2. Tìm cơ sở và chiều của F. Giải câu 2. x ( x1, x2 , x3 ) F x1 2 x2 x3 0 x3 x1 2 x2 x ( x1, x2 , x3 ) ( x1, x2 , x1 2 x2 ) Khi đó x x1 (1,0,1) x2 (0,1, 2) Suy ra E { (1,0,1);(0,1, 2)} là tập sinh của F. Kiểm tra thấy E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở của F. dim( F ) 2
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ F p ( x) P2 [x] | p (1) 0 & p (2) 0 1. Chứng tỏ F là không gian con của P2[x]. 2. Tìm cơ sở và chiều của F. 2 Giải câu 2. p ( x) ax bx c F p (1) 0 & p (2) 0 a b c 0 a ; b 3 ; c 2 4a 2b c 0 p ( x) x 2 3 x 2 p ( x) ( x 2 3 x 2) 2 E { x 3 x 2} là tập sinh của F. Suy ra Hiển nhiên E độc lập tuyến tính. Vậy E là cơ sở của F. dim( F ) 1
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 1 1 F A M 2[ R]| A 0 2 2 1. Chứng tỏ F là không gian con M2[R] 2. Tìm cơ sở và chiều của F.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- M {v1 , v2 ,, vn } V L(M)=Span{v1 , v2 ,..., vn } {1v1 2v2 n vn i R} 1. L(M) là không gian con của V 2. dim(L(M)) = Hạng của họ M.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Không gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giả sử dim(V) = n Hạng M = Hạng Ma trận M phụ thuộc tt M {x1 , x2 ,..., xm } Kgian con M độc lập tt x là tổ hợp tt của M M là cơ sở của V M tập sinh của V hạng M < m hạng M = m hạng M = dim(V) hạng M = dim(V) = số vectơ trong M hạng M = hạng M thêm vectơ x Chiều kgian con M = hạng M
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ F (1,1,1);(2,1,1);(3,1,1) Cho Tìm cơ sở và chiều của F.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ Cho F x 2 x 1, 2 x 2 3 x 1, x 2 2 x 2 Tìm cơ sở và chiều của F.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ a b a 2b F a, b R b 2a Tìm cơ sở và chiều của F.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Khoâng gian con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ 1 1 2 1 3 1 1 0 F , 0 1 , 2 1 , 2 0 2 1 Tìm cơ sở và chiều của F.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p |
1089 |
185
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p |
749 |
62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p |
287 |
43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p |
225 |
41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p |
275 |
33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p |
372 |
26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p |
151 |
16
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p |
179 |
15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p |
131 |
8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p |
99 |
7
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p |
136 |
6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p |
83 |
5
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p |
45 |
3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p |
56 |
2
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
112 p |
4 |
0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
41 p |
1 |
0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
98 p |
0 |
0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh
30 p |
2 |
0
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)