intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lí lớp 6 bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu (Tiết 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:36

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Địa lí lớp 6 bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu (Tiết 1)" là tài liệu dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 6. Cung cấp kiến thức về khái niệm, đặc điểm của thời tiết và khí hậu; tìm hiểu các đới khí hậu trên Trái Đất;... Đồng thời vận dụng kiến thức đã học để trả lời một số câu hỏi bài tập có trong bài. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng chi tiết tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lí lớp 6 bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu (Tiết 1)

  1. BÀI 17. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU  BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (Tiết 1)
  2. Tình huống
  3. BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: ­Thời tiết :  + Là biểu hiện của các hiện  tượng khí tượng như mây , mưa,  sấm, chớp,…xảy ra trong một  thời gian ngắn, ở một địa điểm  cụ thể. + Đặc điểm : Luôn thay đổi THỜI GIAN                             ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT Thứ ba Mưa rào nhẹ,nhiệt độ từ 21­26 độ,độ ẩm 80%,có gió Đông Bắc  Thứ tư năm thổi Có lúc có mưa, nhiệt độ từ 23-29 độ,độ ẩm 75%,có gió Đ. Bắc Thứ  thổi, Có mưa,nhiệt độ từ 18­23 độ,độ ẩm 77%,có gió Đông Bắc thổi Thứ sáu Ít mây,trời nắng,nhiệt độ từ 17­21 độ,độ ẩm 65%,có gió Đ.Bắc 
  4. BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí  hậu: a. Thời tiết: + Là biểu hiện của các hiện  * BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở HÀ NỘI (PHÍA BẮC) tượng khí tượng như mây ,  Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 mưa, sấm, chớp,…xảy ra  Tháng 1 18.1 12.8 14.6 15.3 17.7 18.1 trong một thời gian ngắn, ở  Tháng 7 30.7 29.9 28.6 28.8 29.5 30.4 một địa điểm cụ thể + Đặc điểm : luôn thay đổi NHIỆT  ĐỘ   KHÔNG  KHÍ  TRUNG B ÌNH  TH ÁNG  1  VÀ  THÁNG 7   T Ạ I  HÀ N Ộ I * BẢNG SỐ LIỆU NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH Ở CÀ MAU (PHÍA NAM) b. Khí hậu Năm 2010 2011 2012  2013 2014 2015 + Là sự lặp đi lặp lại tình hình  Tháng 1 25.1 26.3 26.6 26.5 25.3 25.6 thời tiết ở một địa phương trong  Tháng 7 27.2 27.7 27.5 27.3 27.7 28.6 một thời gian dài. +  Có tính quy luật
  5. BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí  So sánh sự khác nhau thời tiết và khí hậu? hậu: a. Thời tiết: + Là biểu hiện của các hiện  Dấu hiệu Thời tiết Khí hậu tượng khí tượng như mây ,  Thời gian  Diễn ra trong thời gian  Diễn ra trong khoảng  mưa, sấm, chớp,…xảy ra  ngắn thời gian dài trong một thời gian ngắn, ở  một địa điểm cụ thể Phạm vi Nhỏ  Rộng + Đặc điểm : luôn thay đổi Nhịp độ     b. Khí hậu thay đổi Luôn thay đổi ổn định, lặp đi lặp lại + Là sự lặp đi lặp lại tình hình  thời tiết ở một địa phương trong  một thời gian dài. + Có tính qui luật
  6. BÀI 17 : THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: b. Khí hậu 2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : Cực Bắc 2 Đới lạnh  Đới nhiệt đới  2 Đới ôn hòa  ( đới nóng) ới ôn đới)ạnh ( đVành đai l 66033’B ( hàn đới) Từ 23027’B  đến  Từ 23027’B ­660 33’B;  Từ 66033’B ­900B;    23027’B  GIỚI HẠN 23027’N  Từ 23027’N­ 66033’N.  Từ 66033’N ­900N  00 GÓC  ­Lớn. CHIẾU  ­ Thời gian:  ­Nhỏ. SÁNG VÀ  chênh nhau ít chênh nhau nhiều - 23027’N  Thời gian: chênh  THỜI  nhau nhiều GIAN  CHIẾU  SÁNG 66033’N Vành đai lạnh Hình : Các đới khí  Cực Nam hậu
  7. BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: a. Thời tiết: b. Khí hậu 2. Các đới khí hậu trên Trái Đất :  HOẠT ĐỘNG THẢO LUẬN          Thảo luận nhóm: 3 nhóm Đới nhiệt đới  2 Đới ôn hòa  2 Đới lạnh  ( đới nóng) ( đới ôn đới) ( hàn đới)                Thời gian: 5 phút v  Nhóm 1 : Đặc điểm khí hậu của đới nóng. GIỚI HẠN Từ 23027’B  Từ 23027’B ­660 33’B; Từ 66033’B ­> 900B;    v  Nhóm 2: Đặc điểm khí hậu của đới ôn  Đến 23027’N  Từ 23027’N­66033’N.  Từ 66033’N ­> 900N  hoà. v  Nhóm 3: Đặc điểm khí hậu của đới lạnh. GÓC  CHIẾU  ­Lớn. ­Nhỏ. SÁNG VÀ  ­ Thời gian:  chênh nhau nhiều - Thời gian: chênh  THỜI  chênh nhau ít nhau nhiều GIAN         CHIẾU  SÁNG
  8. BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU TÊN ĐỚI KHÍ HẬU ĐỚI NÓNG HAI ĐỚI ÔN HOÀ HAI ĐỚI LẠNH ĐẶC ĐIỂM  (NHIỆT ĐỚI ) (ÔN ĐỚI ) (HÀN ĐỚI) VỊ TRÍ Từ 23027’B ­> 23027’N Từ 23027’B ­> 660 33’B;  Từ 66033’B ­> 900B;      Từ 23027’N­> 66033’N.  Từ 66033’N ­> 900N  GÓC CHIẾU SÁNG VÀ ­Nhỏ.  THỜI GIAN CHIẾU  ­ Lớn. SÁNG CỦA MẶT TRỜI chênh nhau nhiều - Thời gian: chênh  ­ Thời gian: chênh nhau ít nhau nhiều Khí hậu giá lạnh, Nhiệt độ trung bình. NHIỆT ĐỘ Nóng quanh năm có băng tuyết phủ  ĐẶC  Có 4 mùa rõ rệt quanh năm. ĐIỂM GIÓ Tín phong Tây ôn đới Đông cực KHÍ LƯỢNG  Từ 1000 mm –> Từ 500 mm –> MƯA HẬU     trên 2000 mm 1000 mm Dưới 500 mm TB  NĂM
  9. BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: ĐỚI LẠNH a. Thời tiết: b. Khí hậu 2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : a. Đới nóng (nhiệt đới) -  Giới hạn: Từ 23027’B ­> 23027’N. -  Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh  năm.       + Lượng mưa:1000­2000mm.    b. Hai đ ớ    + Gió: Tín phong. i ôn hòa (ôn đới) ĐỚI NÓNG ĐỚI ÔN HÒA -  Giới hạn: Từ 23027’B ­ 660 33’B; 23027’N­ 66033’N. -  Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Trung bình.       + Lượng mưa: 500­1000mm.   c. Hai đớ    + Gió: Tây ôn đ i lạnh (hàn đới) ới. -  Giới hạn: Từ 66033’B ­> 900B; Từ 66033’N ­>  Rừng Amazôn        Rừng lá kim ( Taiga) 900N  ­  Đặc điểm khí hậu:  + Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.                     + Lượng mưa: dưới 500mm.
  10. Cận nhiệt đới Xích đạo ( cận xích  đạo )
  11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’
  12. BÀI 17: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU 1. Thời tiết và khí hậu: 2. Các đới khí hậu trên Trái Đất : a. Đới nóng (nhiệt đới) a. Thời tiết: -  Giới hạn: Từ 23027’B ­> 23027’N. ­Thời tiết :  -  Đặc điểm khí hậu: + Nhiệt độ: Nóng quanh năm. + Là biểu hiện của các hiện tượng khí  tượng như mây , mưa, sấm, chớp,…xảy           + Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm. ra trong một thời gian ngắn, ở một địa            + Gió: Tín phong. điểm cụ thể. b. Hai đới ôn hòa (ôn đới) + Đặc điểm : Luôn thay đổi -  Giới hạn: Từ 23027’B ­> 660 33’B; 23027’N­> 66033’N. -  Đặc điểm khí hậu:  + Nhiệt độ: Trung bình. b. Khí hậu           + Lượng mưa: từ 500mm đến 1000mm. ­ Khí hậu: là sự lặp đi lặp lại tình hình             + Gió: Tây ôn đới. thời tiết ở một địa phương trong một  c. Hai đới lạnh (hàn đới) thời gian dài và trở thành qui luật  Giới hạn:    Từ 66033’B ­> 900B;    Từ 66033’N ­> 900N  - ­  Đặc điểm khí hậu:    + Nhiệt độ: Lạnh quanh năm.          + Lượng mưa: dưới 500mm.            + Gió: Đông cực.
  13. CHƠI TRỐN TÌM CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN
  14. Các  yếu  tố  sử  dụng  để  biểu  hiện  tình  trạng  thời  A. nhiệt độ, độ  tiết là B. ánh sáng,  C. nhiệt độ, độ  D. khí áp, ánh  nhiệt độ, nắng –  ẩm, nắng – mưa,  sáng, nhiệt độ,  ẩm, khí áp, gió. mưa. gió. gió. ĐÚNG RỒI
  15. Khí hậu khác thời tiết  ở đặc điểm là A.  Là  sự lặp  đi lặp  C.  Sự  thay  đổi  B.  Là  các  hiện  D. Sự ổn định của  lại  tình  hình  thời  nhiệt  độ  nhanh  tượng  khí  hậu  bất  thời tiết trong một  tiết  ở  một  địa  chóng  trong  một  thường như bão lụt,  thời gian ngắn phương  trong  thời  thời gian ngắn hạn hán gian dài ĐÚNG RỒI
  16. Thời tiết là hiện tượng khí  tượng A. Theo chu kì  B. Lặp đi lặp  C. Ít thay đổi. D. Luôn luôn  năm. lại mỗi ngày. thay đổi. ĐÚNG RỒI
  17. Các đới khí hậu trên  Trái Đất là: B. một  đới  A. một đới nóng,  C. hai đới nóng,  D. hai  đới  nóng,  nóng,  hai  đới  ôn  hai đới ôn hoà,  hai đới ôn hoà,  một  đới  ôn  hoà,  hoà,  hai  đới  một đới lạnh.. một đới lạnh hai đới lạnh. lạnh. ĐÚNG RỒI
  18. Đặc điểm nào sau đây không  đúng với khí hậu đới nóng? C. Lượng  mưa  A. Có góc chiếu  trung  bình  năm  D. Có  gió  Mậu  của  ánh  sáng  B. Quanh  năm  từ  1.000  mm  dịch  thổi  mặt  trời  rất  nóng. đến  trên  2.000  thường xuyên. nhỏ. mm. ĐÚNG RỒI
  19.   XIN XIN CHÂN CHÂN THÀNH THÀNH CẢM CẢM ƠNƠN SỰ SỰ QUAN QUAN TÂM TÂM THEO THEO DÕI DÕI CỦA CỦA QUÝ QUÝ THẦY THẦY CÔ CÔ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1