ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU (Buổi 2 – ÁP DỤNG CÁC MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN)
Cash Flow is a Company’s Lifeblood.
ộ
N i dung trình bày
1.Mô hình chiết khấu luồng cổ tức
(DDM)
2.Mô hình chiết khấu dòng tiền tự do
(FCFE)
3. Mô hình chiết khấu dòng tiền tự do
toàn doanh nghiệp (FCFF)
ế
ổ ứ
ồ
ấ
1.Mô hình chi
t kh u lu ng c t c (DDM)
t
n
ứ ổ Công th c t ng quát: D
(cid:0)
1(*
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
P
g t
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
r
t
0 1(
)
Pn r )
1(
1
Trong đó:
ừ ổ ứ
ổ ứ ng c t c
ưở i yêu c u ố ộ ỷ ệ l
D0 : c t c năm v a qua g : t c đ tăng tr ầ ờ sinh l r : t Pn : giá bán năm th nứ
ế
ổ ứ
ồ
ấ
1.Mô hình chi
t kh u lu ng c t c (DDM)
ạ Mô hình 1 giai đo n_Mô hình Gordon
g
)
(cid:0)
P
(cid:0)
1(* gr
)
Do ( Mô hình hai giai đo nạ
t
T
(cid:0)
Do
g
G
1(*
1(*
)
)
hg
D 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
P
G t
T 1(*) T
r
gr
)
(
t
1
ưở
ạ
hg 1(*) ưở
r ) ng cao
ưở
1( ng trong giai đo n tăng tr ng cao
ố ộ Ghg: t c đ tăng tr ờ ả T: kho ng th i gian tăng tr
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ế
ổ ứ
ồ
ấ
1.Mô hình chi
t kh u lu ng c t c (DDM)
Ví d 1:ụ
ệ
ữ
ố
t Nam (VNM) cu i năm nay
ủ
ấ
ị ườ
ờ ủ
ứ
ứ ng là 20%. Hãy
i c a th tr
ế
ị
ầ ổ Công ty c ph n s a Vi ả ổ ứ ẽ s chi tr c t c là 2000 VNĐ, EPS = 5800VNĐ. ROE = ủ ế 25%. Bi t beta c a VNM là 0.8 và m c lãi su t phi r i ro là 8.5%. M c sinh l ổ đ nh giá c phi u VNM.
ế
ổ ứ
ấ
ồ t kh u lu ng c t c
1.Mô hình chi (DDM)
ướ
ẫ ụ
ủ ưở ề ng đ u
g
(cid:0)
H ng d n: Áp d ng công th c c a mô hình tăng tr ứ )
P
(cid:0)
(cid:0)
ố ộ Tính toán t c đ tăng tr
Do 1(* gr ( ) ổ ứ ưở ng c t c: g= (1 b)*ROE = 16.38% ầ i yêu c u:
ị ờ Xác đ nh m c sinh l
ứ r = rf +β(rm – rf ) = 18%
Tính toán:
D
)
2000
1638 )
P
,176
240
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1(*0 gr (
g )
.01(* .0
18.0
1638
(cid:0) (cid:0)
ế
ổ ứ
ồ
ấ
1.Mô hình chi
t kh u lu ng c t c (DDM)
Ví d 2:ụ
ố
ợ
ậ
ủ
ổ ứ
ẽ
c kì v ng s tăng 20% trong vòng 5 năm, sau đó s gi m
ổ ứ ầ
ượ ố ứ
ổ
ờ
ỹ
i yêu c u cho th tr
ầ ng v n c ph n M là 10%. ể ị
ằ
ằ
ế ớ ổ ả ị đ nh r ng m c r i ro c a c phi u P.Morris b ng v i ữ
ế ị ườ
ố ủ ủ
ế
ế
ổ
ổ
Vào cu i năm 1991, l i nhu n và c t c c a Phillip Morris ẽ ả ọ đ xu ng còn 7%. C t c thanh toán trong năm 1991 là 1.91$. ố ị ườ M c sinh l ử ụ ổ ạ Hãy s d ng mô hình DDM hai giai đo n đ đ nh giá c ủ phi u c a P.Morris vào cu i năm 1991. ứ ủ Gi ể nh ng c phi u đi n hình c a th tr
ỹ ng c phi u M .
ế
ổ ứ
ồ
ấ
1.Mô hình chi
t kh u lu ng c t c (DDM)
ướ
ạ
ờ
ị ườ
i trung bình th tr ổ ứ ồ
ng r = 10%. ạ
ẫ H ng d n DDM 2 giai đo n: Xác đ nh m c sinh l ứ ị Giá tr hi n t ị ệ ạ ủ
i c a lu ng c t c trong giai đo n tăng
ưở
tr
ng:G=20%
Năm
1992
1993
1994
1995
1996
1
2
3
4
5
2.292
2.75
3.3
3.96
4.753 T ngổ
DIV
2.084
2.273
2.48
2.71
2.951
12.49
PV1
ế
ổ ứ
ồ
ấ
1.Mô hình chi
t kh u lu ng c t c (DDM)
Hướng dẫn DDM 2 giai đoạn:
ạ ổ
ổ ứ
ồ
ị
ế
Giá tr c a lu ng c t c trong giai đo n n đ nh chi
ấ t kh u
ề
ị ủ v 1996:
ố
ổ ứ
ưở
gst=7%.
ộ T c đ tăng tr ng c t c DIV1997 = DIV1996*(1+gst)
= 4.753*(1+0.07) = 5.085
Pn = DIV1997 / (r – g)
= 5.085/(0.10.07) = 169.513 $
ị ủ
ế
ạ
ể
ờ
Giá tr c a c phi u P.Morris t ổ
ố i th i đi m cu i năm 1991 :
P = PV1 + Pn/(1+0.1)5
= 12.49 + 169.513/ 1.15 = 117.7$
2. Mô hình FCFE
Xác đ nh FCFE: ị ậ = thu nh p ròng
FCFE
ổ ố ư
ặ
ợ ượ
ợ ớ
ấ – (chi phí TSCĐ – kh u hao) ộ – thay đ i v n l u đ ng (không ti n m t) + (n m i phát hành – n đ
ề ả c tr ).
ỷ ệ ợ
n )
ổ ố ư
ấ ộ
FCFE
ậ = thu nh p ròng – (chi phí TSCĐ – kh u hao)*(1 – t – thay đ i v n l u đ ng*(1 – t
l ỷ ệ ợ n ).
l
2. Mô hình FCFE
Công th c t ng quát: ứ ổ
t
g
)
(cid:0)
P 0
t
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
P t ke
n FCFE 0 1(
1(* ke )
)
1(
t
1
ị ủ
ầ
ầ
ủ
ố
Trong đó: P0: giá tr c a CF. ủ FCFE0: FCFE c a năm đ u tiên. ổ ố ke: chi phí v n c ph n. ưở ộ g: t c đ tăng tr
ng c a FCFE.
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2. Mô hình FCFE
ạ
Áp d ng mô hình 1 giai đo n: khi Cty tăng
ổ
ị
ưở
ụ ng n đ nh:
tr
P
0
(cid:0)
FCFE t k g
(
)
n
e
ụ
ạ
Áp d ng mô hình FCFE 2 giai đo n:
ổ
ị
P0 = PVFCFE + PVgđ n đ nh
(cid:0)
nt
(
)
n
P
0
gr n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
FCFE t t ke 1( )
FCFE n 1(
/() 1 ke )
t
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
2. Mô hình FCFE
ưở ổ ị ng n đ nh
ố ệ ư ủ
Ví d :ụ Cty Singapo Airline đang trong gđ tăng tr Cho s li u c a năm 2000 nh sau: (đv tính:1,000 SGD)
ộ
ỷ ệ ợ
n = 6%
ậ Thu nh p ròng = 1,164 ổ ố ư Thay đ i v n l u đ ng ròng = 500 T l rf =6%,rm =12%,β = 0.8 ke= 6+0.8*(12 6) =10.8%
ỳ ọ
ủ
n) = 6.46%
ưở ng k v ng c a FCFE (g ư
Chi phí TSCĐ = 1,520 ấ Kh u hao = 1,220 ỷ ệ tăng tr T l ố ượ S l
ng CF l u hành = 100.000
2. Mô hình FCFE
ướ B c 1: ậ FCFE = thu nh p ròng – (chi phí TSCĐ – kh u ấ
ỷ ệ ợ
hao)*(1 – t l
(1,520 – 1,220)*(1 – 0.06)
n ) ổ ố ư
ộ
– thay đ i v n l u đ ng*(1
ỷ ệ ợ
– t l
n ).
ị
ưở
ộ
ng FCFE
ứ
ụ
ụ
ứ
ướ B c 2: ố Xác đ nh t c đ tăng tr ướ B c 3: Áp d ng công th c và tính toán:
ố ổ
ế
Xác đ nh FCFE: ị FCFE = 1,164 500*(1 – 0.06) = 412 g = 6.46% Áp d ng công th c: P0 = 412(1+0.0646)/(0.108 – 0.0646) = 10,105.341 Giá tr c phi u= P ị ổ
ế 0/s c phi u
P
0
= 101.05 SGD
(cid:0)
FCFE t k g
(
)
n
e
(cid:0)
3. Mô hình FCFF
ị
Xác đ nh FCFF:
FCFF = EBIT*(1 T)
ấ
ổ ố ư
ộ
– (chi phí TSCĐ – Kh u hao) – thay đ i v n l u đ ng ròng. ứ ổ Công th c t ng quát:
n
P 0
t
(cid:0) (cid:0)
FCFF t WACC
1(
)
t
1
ố
. Trong đó: WACC: chi phí v n bình quân
(cid:0) (cid:0)
3. Mô hình FCFF
ụ
ạ
Áp d ng mô hình 1 giai đo n:
FCFF t
P 0
(cid:0)
g
WACC (
)
n
ụ
ạ
Áp d ng mô hình 2 giai đo n:
(cid:0)
nt
g
(
)
st
1
P 0
t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
FCFF t WACC
/() WACC
1(
)
FCFF n 1(
WACC st n )
t
1
hg
hg
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
3. Mô hình FCFF
ưở
ế
ờ ỳ
ng cao (ghg) đ n năm 2010, sau đó đi
Ví d :ụ DN A có th i k tăng tr
ổ ị
đ nh (gst)
vào ỉ
ư
Các ch tiêu năm tài chính 2006, nh sau:
ấ
ầ ư
ớ
ệ
ộ
ả
ổ
ả ị
ổ
ị
đ nh DN A có ROC n đ nh
EBIT (1T) = 500 tri uệ Kh u hao = 70 tr vào TSCĐ m i = 100 tr Chi phí đ u t ố ư Chênh l ch v n l u đ ng ròng = 150 tr T ng Tài s n 2006 = 2 000 tr WACChg = 15% ; gi WACCst = 10% gst = 5%
3. Mô hình FCFF
ướ
ị ệ ạ ủ
ồ
Giá tr hi n t
ề i c a lu ng ti n trong giai
ạ
ưở
ề
đo n tăng tr
ng đ u:
ẫ H ng d n: ị Xác đ nh FCFF
Năm
1
2
3
4
PV1
ộ
FCFF
348.8
380.192
414.4093
451.7061
ưở
ố Xác đ nh t c đ tăng tr
ị ng.
PV
303.3043
287.4798
272.4808
258.2644
1121.529
ị
Giá tr DN = PV
1+PV2 =7.061,611
ị WACC = Xác đ nh Wd*kd(1T)+We*ke
PV
082,940.5
2
ứ
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
g
WACC
FCFF n 1 n WACC (*)
)
1(
st
st
hg
ụ Áp d ng công th c và tính toán
(cid:0) (cid:0)
BÀI T PẬ
BÀI 1:
ộ ấ ế , báo cáo EPS năm
ậ ế ị t b y t ế ổ ọ c kì v ng
ưở
ạ ượ ả chi tr c t c đ
ượ ừ ả ổ ứ ừ ế
ạ c kì năm 1994 đ n 1998 sau đó tăng t ng năm ạ ổ ế ổ
ừ ế ạ
ấ ả ạ ổ ạ ạ ị
ỷ ệ ả ổ ứ ả ị ưỏ ả ộ l
ế ng gi m tuy n tính và t ổ ứ ừ tr c t c ừ ừ ế 1999 đ n 2003. Tính toán c t c t ng năm t
ả Medtronic, m t công ty s n xu t thi ả ổ ứ 1993 là 3.95$ và tr c t c 0.68$/ c phi u. Thu nh p đ ế ừ năm 1994 đ n 1998 và sau đó gi m t ng năm ng 16% t tăng tr ỷ ệ ừ ị ổ ồ năm 2003, đ t 6% . T l r i đi vào n đ nh t ổỉ ừ ẽ ọ v ng là s không đ t ừ ị và đ t 60% trong giai đo n n đ nh. C phi u có bêta là 1.25 t ẽ ả năm 1994 đ n 1998 và sau đó s gi m t ng năm đ t 1 vào giai ế đo n n đ nh ( lãi su t c u tín phi u kho b c kì h n 3 tháng là 6.25%/năm) ố ằ Gi đ nh r ng t c đ tăng tr ế tăng tuy n tính t ế 1999 đ n 2003
ứ ố
ủ ụ ị ổ ọ Tính toán m c gía kì v ng vào cu i năm 2003 ế Tính toán giá tr c phi u s d ng mô hình DDM
BÀI T PẬ
ầ ượ ố ệ ậ c H u Giang (DHG) có các s li u tài chính năm
Bài 2: ổ Công ty c ph n d 2006 nh sau:
ỷ
ỷ
ợ ế ậ ỷ
ổ ổ ợ ổ ứ ố ổ ệ ế ư
ả ổ ứ ư T ng tài s n là 482.84 t ả T ng các kho n n là 312.405 t ả L i nhu n sau thu : 87.06 t C t c năm 2006 là 2000VNĐ/CP S c phi u l u hành năm 2006 là 8 tri u C phi u ế ẩ ỷ ệ l ổ chi tr c t c và đòn b y tài chính c a
ầ ư ẽ ằ cho r ng t ổ ế ở l
ủ ỷ ệ ợ n ả ứ ẽ
ả ị ứ ủ ạ ằ ầ i yêu c u c a DHG trong giai đo n 2007 đ nh r ng m c sinh l
ờ ạ ổ ị
ị ủ ố ờ ể Nhà đ u t DHG s không đ i đ n năm 2010. Sau năm 2010 tr đi t ả ổ ứ ả gi m 10% và m c chi tr c t c s tăng thêm 15% và ROA gi m 5% Gi 2010 là 25% và giai đo n n đ nh là 18% Hãy tính giá tr c a DHG vào th i đi m cu i năm 2006.
BÀI T PẬ
ư
ỳ ọ
ừ
BÀI 3: Có báo cáo tài chính năm 1993 c a Cty Ecolab nh sau: EPS = 2.35$ và t tăng tr
ủ ưở ng k v ng là 15.5% t
ỷ ệ l
năm 1994 – 1998 và
các năm sau đó là 6%.
ấ
Chi phí TSCĐ/ CF = 2.25$ và kh u hao/CF = 1.125$. Chi phí TSCĐ và kh u
ằ
năm 1994 – 1998.
tăng tr
hao có t
ả
ấ ậ ừ ớ ng b ng v i thu nh p t ế
Thay đ i v n l u đ ng b ng 5% kho n thu Nhà n
ừ
ưở ộ ưở
ằ ng là 6% t
ướ c (= 1.000.000.000$ năm 1994 – 1998, và sau các năm sau đó
ỷ ệ l ổ ố ư ỷ ệ l
tăng tr
và có t là 4%).
n hi n t
i là 5%.
ỷ ệ ợ ệ ạ = 1.00, rf = 6.50%, rm = 8%
T l β Cty có 63.000.000 CF.
ng giá CF sau năm 1998
ế ố ớ ổ Ướ ượ c l (v i các y u t khác không thay đ i.)
BÀI T PẬ
ư BÀI 4: Công ty Kimberly – Clark, có báo cáo tài chính năm 1993 nh sau:
ấ
ế ớ ổ ị
ỷ ệ ợ ố ầ ổ N /V n c ph n l
ủ ậ ng k v ng c a thu nh p là 7%/năm.
β
ươ ủ ỗ ằ ng giá m i CF c a Cty Kimberly – Clark b ng ph ng
EPS = 3.20$ DPS = 1.70$. Kh u hao = 315.000.000$. Chi phí TSCĐ = 475.000.000$. Công ty có 160.000.000 c phi u và đang giao d ch v i giá 51$/CF. ố ư ộ V n l u đ ng ròng = 0. ư ả ợ N ch a tr = 1.600.000.000$ và duy trì t ươ trong t ng lai. ỳ ọ ưở Tăng tr rf = 6.25%, = 1.05 Ướ ượ c l pháp FCFE.
BÀI T PẬ
ư ủ
ủ ậ ế thu = 5.285.000.000.000$ ừ ưở ng c a thu nh p là 6% t năm 1994 – 1998 và 4%
Bài 5: Báo cáo tài chính năm 1993 c a Eastman kodak nh sau: EBIT = 560.000.000$. Thu nh p t ậ ừ T l ỷ ệ tăng tr ư nh ng năm sau đó.
ả Chi phí TSCĐ = 420.000.000$ và kh u hao = 350.000.000$. C hai
ưở ị tăng tr
ng n đ nh trong th i gian dài là 4%. ổ
ấ ờ ổ ỷ ệ l ỷ ệ ợ n là 20% và duy trì không đ i. ế ậ có t T l = 1.15, rf = 7%, thu thu nh p DN là 40%. β
Ướ
ằ
ươ
ị c tính giá tr CF b ng ph
ng pháp FCFF.
BÀI T PẬ
ủ ư
ậ
ấ
ố ổ ợ BÀI 6: Báocáo tài chính năm 1993 c a Union Pacific Railroad nh sau: Thu nh p ròng = 770.000.000$. Chi phí lãi su t = 320.000.000$. ấ Kh u hao = 960.000.000$. Chi phí TSCĐ = 1.200.000.000$. Trên s sách kho n n DN còn n là 4.000.000.000$, cu i năm 1992 ợ
ả là 3.800.000.000$. β
ị ổ
ế ậ = 1.05, rf = 7%, rm = 8%. Giá tr s sách = 5.000.000.000$. Thu thu nh p DN là 36%, DN có 200.000.000 CF và giá đang giao
ị d ch là 60$/CF. ỷ ệ ả ổ ứ ả ư ậ ộ tr c t c là 40% thu nh p và chí phí tài s n l u đ ng = 0.
T l Ướ
ươ
c tính giá CF theo ph
ng pháp FCFF.
BÀI T PẬ
ế ề ệ ớ BÀI 7: Cho bi t các thông tin v doanh nghi p ABC 5 năm t i 2007 – 2011:
ỉ Ch tiêu
2007
2008
2009
2010
2011
1.EBIT
4550
5210
5420
5550
5650
ấ 2.Kh u hao
910
980
1010
1220
1320
ố ư
ộ
3.V n l u đ ng ròng
310
320
325
330
340
1220
1250
1300
1350
1400
4.Chi tiêu v nố ế ế
t: thu TNDN = 60%. ệ
ớ ổ
ế
ệ
ỷ ỳ ạ
Bi Năm 2004, doanh nghi p phát hành trái phi u v i t ng m nh giá 5 t
, k h n 10 năm,
ấ
lãi su t 8%/năm.
ề ự
ề do tăng đ u 5%/năm.