intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Doppler động mạch não ngoài sọ

Chia sẻ: Bay Bay | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

102
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Doppler động mạch não ngoài sọ trình bày về giải phẫu, cách thực hiện siêu âm đối với động mạch não ngoài sọ để phân loại độ mảng xơ vữa theo gray-weale và xác định độ hẹp. Mời các bạn tham khảo bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết, với các bạn chuyên ngành Y học thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Doppler động mạch não ngoài sọ

  1. DOPPLER ĐỘNG MẠCH NÃO  NGOÀI SỌ 1
  2. GIẢI PHẨU  Động mạch não ngoài sọ = Extracranial cerebral  vessels = Troncs Supra­aortiques (TSA). C.M.Rumack.Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005  2
  3. GIẢI PHẨU Vị trí và tần suất hẹp ĐM do  vữa xơ các ĐM não ngoài sọ:  Vị trí thường gặp nhất là ĐM  cảnh trong, ngay chỗ chia đôi. Ph.Melki et al. Echo­Doppler Vasculaire et Visceral. 2001 3
  4. GIẢI PHẨU ĐM não giữa Các vị trí khảo sát chuẩn: ĐM não sau ĐM não trước 1. ĐM cảnh chung. 2. Chỗ chia đôi ĐM cảnh. 3. ĐM cảnh trong. 4. ĐM mắt. 5. ĐM cảnh ngoài. 6. ĐM cột sống. 7. Nơi xuất phát của ĐM cột sống. 8. Nơi xuất phát của ĐM dưới đòn. 9. Phần xa của ĐM dưới đòn.   Ph.Melki et al. Echo­Doppler Vasculaire et Visceral. 2001 4
  5. CÁCH THỰC HIỆN SIÊU ÂM  Tư thế bệnh nhân: BN nằm đầu hơi ngửa ra sau,  xoay 450 qua hướng đối diện bên khảo sát.  Đầu dò: Đầu dò linear tần số cao (>7MHz) lý tưởng  cho khảo sát lớp áo giữa, nội mạc và mảng vữa xơ,  trong khi đầu dò linear tần số thấp hơn (
  6. Khảo sát ĐM cảnh ngoài và  cảnh trong Khảo sát ĐM cột sống W. Schaberle. Ultrasonography in Vascular Diseases. 2005 6
  7. ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG ĐỘNG MẠCH CẢNH NGOÀI 1. Phình ra ở chỗ xuất phát, đường  Vách song song, đường kính nhỏ hơn  kính to hơn (4­6mm). (2­4mm). 2. Nằm ở phía sau­ngoài so với ĐM  Nằm ở phía trước­trong so với ĐM  cảnh ngoài. cảnh trong. 3. Không phân nhánh ngoài sọ. Có các nhánh bên. 4. Chỉ số kháng lực thấp,dòng tâm  Chỉ số kháng lực cao. trương quan trọng. 5. Dòng chảy tăng khi chèn ép ĐM  Dòng chảy không thay đổi khi chèn  cảnh chung đối bên nếu ĐM thông  ép ĐM cảnh chung đối bên. trước còn chức năng. 6. Dòng chảy không thay đổi khi  Dòng chảy thay đổi khi chèn ép ĐM  chèn ép ĐM thái dương nông (điểm  thái dương nông hoặc ĐM mặt. trước gờ bình tai­avant du tragus)  hoặc ĐM mặt (ngay khuyết cắn­ encoche massétériene). C.M.Rumack.Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005  7
  8. ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ B: ĐM giáp trên (phân nhánh đầu tiên của ĐM cảnh ngoài).  E: ĐM giáp dưới (phân nhánh của ĐM dưới đòn). Ph.Melki et al. Echo­Doppler Vasculaire et Visceral. p64.  2001 8
  9. C.M.Rumack.Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005  9
  10. ĐM cảnh ngoài với hai nhánh  ĐM cảnh ngoài với nghiệm pháp gõ  động mạch tách ra từ nó. vùng thái dương (TT: temporal tap). C.M.Rumack.Diagnostic Ultrasound. 3rd Edition. 2005  10
  11. ĐM cảnh ngoài bình thường với  phân nhánh ĐM giáp trên. ĐM cảnh trong bình thường với  chỗ phình tại điểm xuất phát,  chỉ số kháng lực thấp. Ph.Melki et al. Echo­Doppler Vasculaire et Visceral. 2001 11
  12. PHÂN LOẠI ĐỘ MẢNG XƠ VỮA THEO GRAY­ WEALE Loại I: mảng hồi âm trống. Loại II: mảng hồi âm kém với những điểm hồi âm  dày. Loại III: mảng hồi âm dày với những điểm hồi âm  kém. Loại IV: mảng đồng âm hoặc hồi âm dày đồng nhất. Loại V: mảng vôi hóa. F.Cattin et al .Echo­Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler  Transcranien .2001  12
  13. ­ Mảng vữa xơ có tiên lượng tốt khi:    + Bờ rõ và nhẵn.    + Hồi âm dày và đồng nhất hoặc vôi hóa.    + Bề dày  1cm. W. Schaberle. Ultrasonography in Vascular Diseases. 2005 13
  14. ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ 14
  15. ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ Loại IV Phức hợp intima­media (I­M  Phức hợp intima­media (I­M  complex) bình thường của ĐM cảnh  complex) bất thường dày lên và mất  chung. tính chất hồi âm kém của lớp Media. Ph.Melki et al. Echo­Doppler Vasculaire et Visceral. 2001 15
  16. PHÂN LOẠI ĐỘ MẢNG XƠ VỮA THEO GRAY­ WEALE Loại II – CCA (hoa  thị) & ICA (mũi tên) Loại I ­ ICA Loại IV ­ ICA Loại V ­ CCA Loại III ­ ICA F.Cattin et al .Echo­Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien .2001  16
  17. ĐỘNG MẠCH NÃO NGOÀI SỌ Loại II H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.  Radiographics.2005;25:1561­1575. 17
  18. PHÂN LOẠI ĐỘ MẢNG XƠ VỮA THEO GRAY­ WEALE Loại II – ICA với điểm loét trên mảng vữa  xơ (mũi tên) F.Cattin et al .Echo­Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien .2001  18
  19. Loại III H.R.Tahmasebpour et al. Sonographic Examination of the Carotid Arteries.  Radiographics.2005;25:1561­1575. 19
  20. ĐM cảnh trong uốn lượn: Type I (coilings ­ uốn vòng): thường  bẩm sinh, đối xứng hai bên. Type II (kinkings ­ uốn cong): thường  là tổn thương mắc phải do vữa xơ  ĐM. COILINGS KINKINGS F.Cattin et al .Echo­Doppler des Arteres Carotides et Vertebrales, Doppler Transcranien .2001  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2