intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dược lý học methadone

Chia sẻ: Pppppp Pppppp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:174

135
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Dược lý học methadone cung cấp những kiến thức về methadone như: Dược lực học của methadone, tác động của methadone, hấp thu methadone, phân bố methadone, chuyển hóa methadone, thải trừ methadone, methadone và thời gian bán hủy,...và nhiều nội dung liên quan khác. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dược lý học methadone

  1. Dược lý học methadone
  2. Methadone là gì?
  3. Dược lực học của methadone • Đồng vận hoàn toàn với thụ thể chất dạng thuốc phiện mu • Đối kháng yếu với NMDA • Giảm đau • Giảm hội chứng cai chất dạng thuốc phiện • Điều trị lệ thuộc chất dạng thuốc phiện
  4. Tác động của methadone • Nồng độ methadone duy trì tương đối ổn định – Tỷ lệ đỉnh đáy là khoảng ~ 2 • Sự thải trừ chậm cho phép kê liều 1 lần/ ngày • Sự thải trừ chậm hạn chế hội chứng cai xuất hiện nhanh • Methadone không gây nghiện – Không bắt buộc phải sử dụng – Chỉnh sửa những thay đổi trong hệ thống dẫn truyền của não bộ
  5. Hấp thu methadone • Đường uống • Hấp thu nhanh • Sinh khả dụng ~ 95%
  6. Phân bố methadone • Được phân bố rộng khắp • Não • Vd 1L/kg – 8L/kg • Ruột • ~90% gắn kết với protein • Gan – Huyết tương • Thận – Mô • Phổi
  7. Chuyển hóa methadone • N-demethylation • Các chất chuyển hóa không có hoạt tính – EDDP (2-ethylidene-1,5-dimethyl-3,3-diphenylpyrrolidene) – EMDP (2-ethyl-5-methyl-3,3-diphenylpyraline) • CYP 3A4 • CYP 2B6 • CYP 2D6 (lượng nhỏ) • CYP 1A2 (lượng nhỏ)
  8. Thải trừ methadone • Độ thanh thải 170 ml/phút – 50% nước tiểu (thuốc gốc và chất chuyển hóa) – 50% phân (thuốc gốc và chất chuyển hóa) – Một lượng rất nhỏ trong • Nước bọt • Sữa mẹ • Một số ít qua chu trình gan ruột • t1/2 8-59 giờ; 28 giờ khi ổn định
  9. Methadone và Thời gian bán hủy • Thời gian bán hủy là khoảng thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc mất đi • Một nửa liều của ngày hôm nay sẽ vẫn còn trong cơ thể vào ngày mai
  10. Đạt trạng thái ổn định Ngay % liều vẫn còn lại Tông 2 50 50 3 25 50 75 4 12,5 25 50 87,5 5 6,25 12,5 25 50 93,75 6 3,125 6,25 12,5 25 50 96,875
  11. Trạng thái ổn định của methadone Steady State Blood Levels for Once-Daily Dosing with Oral Methadone Nông độ Methadone trong huyết tương Ngày
  12. Suy giảm chức năng thận • Không điều chỉnh liều • Thải trừ bù qua đường phân
  13. Suy giảm chức năng gan • Có thể cần điều chỉnh liều trong xơ gan • Giảm gắn kết với protein • Tăng thải trừ • Cân nhắc chia liều
  14. Thuốc Kích thích ức chế • Rifampicin • Fluconazole • Phenytoin • Ketoconazole • Nevirapine • Atazanavir • Efavirenz
  15. Các thuốc này ức chế/kích thích cái gì? • Các men chuyển hóa thuốc • Có thể nhanh - ức chế • Có thể từ từ – kích thích – Các men có thời gian bán hủy – CYP3A4 có thời gian bán hủy ~70 tiếng – Bao nhiêu thời gian bán hủy để CYP3A4 ổn định? • 4,5 thời gian bán hủy x 70 tiếng = 315 tiếng • Có vấn đề xảy ra do sự kích kích sau khoảng 3 tháng sau khi bắt đầu có yếu tố kích thích hay không?
  16. Methadone và thuốc ARV • Điều trị ARV trước khi điều trị methadone - Khởi liều theo hướng dẫn như thường lệ • Đang điều trị methadone sau đó mới bắt đầu điều trị ARV – Tương tác thuốc có thể xảy ra sau vài ngày – Có thể rõ nhất sau ~ 3 tuần – Tăng liều methadone chỉ khi xem xét bệnh nhân cẩn thận • EFV và NVP thường tăng 20% (0%-150%) • Thiếu máu do AZT trầm trọng hơn nếu bắt đầu điều trị với ngưỡng CD 4 thấp • Thiếu máu do AZT có thể xuất hiện sau thời gian bắt đầu điều trị > 1 tháng • Thuốc ARV cũng có tác dụng phụ
  17. Adapted from McCance-Katz
  18. Dấu hiệu Hội chứng Efavirenz Nevirapine (thường gặp) cai Buồn nôn + + + (37%) (2-10%) (20-38%) Mất ngủ + + - (63%) Đau + + + (52%) (1-13%) Chảy nước mũi/chảy + - - nước mắt (20%/55%) Piloerection + - - (12%) Nóng/sốt (37%) + + (8%) Mệt mỏi + + + (25%) (21%)
  19. ARV và hội chứng cai Adapted from McCance-Katz
  20. Tác động của methadone Cấp Mạn • Gây ngủ • Dung nạp chéo • ức chế hô hấp • Táo bón • Giảm nhu động đường • Vã mồ hôi tiêu hóa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2