Bài 5
7/7/2014
CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN MARKETING
Giảng viên: Phạm Thanh Thúy Vy
Chương 4: Chiến lược IMC
Nội dung của chương
1- NHỮNG KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN MARKETING
• Khái niệm IMC (Intergrated Marketing Communication) • Vai trò của IMC • Các loại kế hoạch IMC trực tuyến • Quy trình lập kế hoạch IMC 2- QUY TRÌNH THỰC HIỆN IMC
• Hoạch định và Giám sát: các mục tiêu và KPI • Giám sát và Tối ưu hoá
3- CÁC KÊNH TRUYỀN THÔNG TÍCH HỢP
• Quảng cáo trực tuyến • PR trực tuyến • Khuyến mãi trực tuyến • Marketing trực tiếp
Chương 4: Chiến lược IMC
1
7/7/2014
NHỮNG KHÁI NIỆM VỀ IMC
Chương 4: Chiến lược IMC
Khái niệm về IMC (intergrated marketing communication)
Là một quy trình đa chức năng để hoạch định, triển
khai và theo dõi những hoạt động truyền thông thương
hiệu, được thiết kế với mục đích thu được lợi nhuận, duy
Chương 4: Chiến lược IMC
trì và phát triển người tiêu dùng.
2
7/7/2014
Vai trò của IMC
• Chiến lược IMC bắt đầu bằng việc hiểu các bên liên quan, thương hiệu, đối thủ cạnh tranh và những yếu tố bên trong & bên ngoài khác.
Chương 4: Chiến lược IMC
Thay đổi cách tiếp cận IMC. Vai trò của Chiến Lược giữ vị trí chủ đạo .
Kế hoạch IMC
TRUYỀN THỐNG
Kế hoạch + $$$ + Sáng tạo Kế hoạch + $$$ + Sáng tạo
Tức thời
SOCIAL MEDIA
Kế hoạch + $$$ + Sáng tạo Kế hoạch + $$$ + Sáng tạo
Dài hạn
Ngắn hạn
Chương 4: Chiến lược IMC
6
3
7/7/2014
Các loại kế hoạch IMC
• Kế hoạch “chóng vánh” (napkin plan) • Kế hoạch IMC
– Chiến lược dài hạn – Chiến lược ngắn hạn – Theo thời gian thực
Chương 4: Chiến lược IMC
Quy trình IMC: Hoạch định Triển khai Giám sát (theo dõi)
PHẦN 2 QUY TRÌNH THỰC HIỆN
Chương 4: Chiến lược IMC
4
7/7/2014
2.1 Hoạch định chiến lược IMC
• Xác định nguồn lực hiện có và những nguồn lực tiềm năng
• Xác định mục tiêu truyền thông tích hợp
Mục tiêu của DN Mục tiêu Marketing Mục tiêu IMC
• Mục tiêu IMC phải:
Chương 4: Chiến lược IMC
– Có mục tiêu chính yếu nhất (primary objective) – Cụ thể và đo lường được
2.1 Hoạch định chiến lược IMC
Các mục tiêu thường gặp o Nhận biết thương hiệu (Brand Awareness / Building)
Product Launch/Re-launch
– Ra mắt sản phẩm mới
Annual initiative
– Hoạt động thường niên
Reach to increase recall
– Tiếp cận đối tượng để có phản hồi
Event Promotion
– Nhận biết 1 sự kiện khuyến mãi
Reinforce or extend TVC
– Củng cố TVC
Chương 4: Chiến lược IMC
5
7/7/2014
2.1 Hoạch định chiến lược IMC
Các mục tiêu thường gặp o Gắn kết thương hiệu (Brand Engagement / Affinity)
Promotion: giveaway, prize, contest, game
– Khuyến mãi
Drive traffic to website or micro-site
– Tăng lượng truy cập
Buzz and a viral effect for the brand
– Tạo sự lan truyền
o Giao dịch ngay lập tức (Immediate Acquisition)
Online sale
– Bán hàng trực tuyến
Registration database building
– Xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng
Promotion
– Khuyến mãi
Chương 4: Chiến lược IMC
2.1 Hoạch định chiến lược IMC
Các mục tiêu thường gặp
Chương 4: Chiến lược IMC
6
7/7/2014
2.1 Hoạch định chiến lược IMC Xác định thang đo hiệu quả thành công
Ký hiệu
Công thức tính
Ý nghĩa Chỉ số KPI (Key performance Indicator)
Reach (Unique Users)
Độ phủ: số người mà quảng cáo tiếp cận được
Click
Số cú nhấp chuột
Impression
Lượt hiển thị quảng cáo
CTR=CLICK/Imps x 100%
CTR Click through rate
Chỉ số phần trăm tỷ lệ click vào quảng cáo so với số lượt quảng cáo đã hiển thị
Conversions
Tỷ lệ quy đổi: một hành động cụ thể nào đó được thực hiện sau cú nhấp chuột
Coversions Rate
Chỉ số phần trăm tỷ lệ hành động quy đổi so với số click vào quảng cáo
CVR= Conversions/Click x100%
Chương 4: Chiến lược IMC
2.1 Hoạch định chiến lược IMC Xác định thang đo hiệu quả thành công
Ký hiệu
Công thức tính
Ý nghĩa Chỉ số KPI (Key performance Indicator)
eCPM Effective CPM
eCPM= (Tổng ngân sách/imps)*1,000
Đơn giá quy đổi sang CPM. Thể hiện tính hiệu dụng của một chiến dịch quảng cáo CPC
eCPC Effective CPC
eCPC= Tổng ngân sách/số click
Đơn giá quy đổi sang CPC. Thể hiện tính hiệu dụng của một chiến dịch quảng cáo CPM
Chương 4: Chiến lược IMC
7
7/7/2014
Bài toán ví dụ:
Website A Website A
Landing Page Landing Page cuả DN cuả DN
QC A
CLICK
1,000,000
Imps
CLICK = Imps x CTR
0.1%
CTR
Click
1,000 ????
Chương 4: Chiến lược IMC
Bài toán ví dụ:
Website A Website A
Đăng ký xong Đăng ký xong
Landing Page Landing Page cuả DN cuả DN
THANK YOU THANK YOU
QC A
Form đăng Form đăng ký thành ký thành viên viên
CLICK
CONVERSION
1,000,000
Imps
0.1%
CTR
CVR = Con. / Clicks
1,000
Click
55
Coversions
CVR
5.5% ????
Chương 4: Chiến lược IMC
8
7/7/2014
1,000,000
Imps
CTR
0.1%
Tính ngân sách trong trường hợp:
Click
1,000
Coversions
55
CVR
A – CPM = 21,000 VNĐ B – CPC = 8,000 VNĐ
5.5%
Đáp số:
Chương 4: Chiến lược IMC
A – Ngân sách = (1tr imps x 21k)/1,000 = 21,000,000 VNĐ B – Ngân sách = 1,000 clicks x 8,000 = 8,000,000 VNĐ
Giả sử CPM = 21,000. Tính eCPC
1,000,000
Imps
CTR
0.1%
Click
1,000
Coversions
55
CVR
Ngân sách = 21,000,000 VNĐ
5.5%
21,000,000
= 21,000 đ
eCPC =
1,000 clicks
Tính lại với CTR = 0.2%
Chương 4: Chiến lược IMC
9
7/7/2014
Giả sử CPC = 8,000. Tính eCPM
1,000,000
Imps
CTR
0.1%
Click
1,000
Coversions
55
CVR
Ngân sách = 8,000,000 VNĐ
5.5%
8,000,000
x 1,000 = 8,000 đ
eCPM =
1,000,000 imps
Chương 4: Chiến lược IMC
Tính lại với CTR = 0.2%
2.2 Theo dõi & Triển khai: TỐI ƯU HOÁ
Your ad
Chương 4: Chiến lược IMC
10
7/7/2014
Website 3
Website 1
CTR
Banner ad spots
= Cao
= Trung bình
= Tệ
Chương 4: Chiến lược IMC
Phân bổ lại những kênh quảng cáo không hiệu quả Website 2
Tối ưu hoá dựa trên thông điệp sáng tạo
Creative #1 CTR = 0.01%
Creative #2 CTR = 0.04%
Creative #3 CTR = 1%
Chương 4: Chiến lược IMC
11
7/7/2014
s k c i l c f o r e b m u N
Chương 4: Chiến lược IMC
DELL MALAYSIA
Cách thức Tối Ưu Hoá
• Lựa chọn đối tượng mục tiêu
• Dựa vào những biểu hiện và
kết quả thực tế so với mục tiêu đã đề ra.
• Một số cách thức phổ biến:
theo: – Địa lý – Nhân khẩu học – Hướng đối tượng (sở thích) – Kênh truyền thông • Tần suất (frequency
TRƯỚC KHI TRIỂN KHAI THEO THỜI GIAN THỰC
capping)
• Giới hạn thời gian
– Đặt giá cao hơn – Điều chỉnh các yếu tố của chiến dịch, bao gồm: đối tượng mục tiêu, kênh truyền thông, thông điệp, hình ảnh,…
– Điều chỉnh tần suất – Điều chỉnh các bộ lọc
Chương 4: Chiến lược IMC
12
7/7/2014
BÀI TẬP 2 mẫu quảng cáo cùng triển khai cùng một thời điểm, thu được 1000 clicks sau 3 ngày
Quảng cáo #1 CPC = $1 CTR = 0.03% CVR = 24%
Quảng cáo #2 CPC = $1.5 CTR = 0.01% CVR = 22%
Chương 4: Chiến lược IMC
A- Quảng cáo nào có hiệu suất cao hơn với mục tiêu: 1- Nhận biết thương hiệu 2- Thu thập database của khách hàng (KPI = số conv.) B- Quảng cáo nào đem lại nhiều lợi nhuận cho Publisher hơn? Vì sao? C- Đề xuất tối ưu hoá cho mẫu quảng cáo kém hiệu quả hơn.
MỤC TIÊU vs. CHỈ SỐ
MỤC TIÊU CHỈ SỐ ĐO (KPI)
Tăng độ nhận biết thương hiệu
- Reach - Số lượt/ lượng xem - Click/CTR
Tăng độ gắn kết thương hiệu
- Click, like - Open (email, clip,…) - Interaction - View more
Chương 4: Chiến lược IMC
Hành động cụ thể - Conversion
13
7/7/2014
BÀI TẬP 2
Impressions được đặt mua 5,000,000
30 ngày 5,000 clicks
Impressions
Mục đích: tăng nhận biết thương hiệu Landing Page: một bài viết giới thiệu Thông tin của mẫu banner quảng cáo như sau: • • Thời gian quảng cáo • KPI mong muốn Kết quả sau 15 ngày như sau: • 3,300,300 • Clicks 2,000 Tính đến thời điểm 15 ngày sau khi triển khai quảng cáo, mẫu quảng cáo này có đạt hiệu quả mong muốn không? Vì sao? Nếu không hiệu quả, đề xuất giải pháp tối ưu hoá
Chương 4: Chiến lược IMC
MỤC TIÊU: Tăng nhận biết
Dự kiến cho toàn chiến dịch Dự kiến sau 15 ngày
5,000,000 5,000 0.10% 2,500,000 2,500 0.10% Thực tế sau 15 ngày 3,300,300 2,000 0.06% 20,000
Impressions Clicks CTR CPM Tổng Ngân sách 100,000,000 50,000,000 66,006,000
eCPC (VNĐ) 20,000 33,003
QUẢNG CÁO KÉM HIỆU QUẢ SO VỚI CHỈ TIÊU
Chương 4: Chiến lược IMC
14
7/7/2014
PHẦN 3 CÁC KÊNH IMC
Chương 4: Chiến lược IMC
Above the line & Below the line
$ 10,000 $ 3,000 $ 3,000
15% 10% $ 8,000 $ 2,000
Chương 4: Chiến lược IMC
TV Báo in (trang nhất) Tạp chí (trang QC) Chi phí quản lý Chi phí viết bài Chi phí khuyến mãi Chi phí tổ chức sự kiện
15
7/7/2014
ATL & BTL
ATL ATL
-Radio, TV - Báo , tạp chí - OOH media - Thông cáo báo chí
KPI: độ phủ -Rating - Frequency - Nhận biết thương hiệu
N N G G Ư Ư Ờ Ờ
I I
T T I I Ê Ê U U D D Ù Ù N N G G
- Khuyến mãi - PR - POSM
KPI: -Khách hàng mới - Lượt tương tác
BTL BTL
Chương 4: Chiến lược IMC
BỐI CẢNH MỚI
- Số lượng kênh tăng nhanh
- Có sự xuất hiện của kênh truyền thông cá nhân
- Nội dung tách rời khỏi kênh
Chương 4: Chiến lược IMC
16
7/7/2014
Outbound & Inbound Marketing
Chương 4: Chiến lược IMC
Outbound & Inbound Marketing
Chiến lược ĐẨY Chiến lược KÉO
• Nỗ lực phát tán thông tin • Nỗ lực tạo nội dung
• Tuyên truyền • Lan truyền
• Không có sự cho phép • Có sự cho phép
• Đo lường bằng những số • Đo lường bằng số đo hiệu
động đã triển khai.
Chương 4: Chiến lược IMC
đếm lượng nỗ lực và hoạt quả thực hiện
17
7/7/2014
Công cụ Inbound Marketing
Chương 4: Chiến lược IMC
Mô tả một công cụ truyền thông
Cần xác định đầy đủ thông tin của công cụ truyền thông, gồm các Điểm Mạnh và Hạn chế:
1. Khán thính giả
2. Độ phủ và Cách thức tiếp cận
3. Khả năng lan truyền
4. Khả năng đo lường
5. Đặc điểm về Sản phẩm sáng tạo (Creative) và Nội dung
tương thích (Content)
Chương 4: Chiến lược IMC
18
7/7/2014
Sản phẩm sáng tạo: Hình ảnh
Cùng 1 thông điệp với 4 cách diễn đạt khác nhau
Chương 4: Chiến lược IMC
Sản phẩm sáng tạo: Đa phương tiện
URL Creative Link:
http://creativezone.mediamind.com/#ItemName=Bourne%20Ultimatum
http://creativezone.mediamind.com/#ItemName=Give%20a%20KFC%20Treat
Chương 4: Chiến lược IMC
19
7/7/2014
Sản phẩm sáng tạo: Chia sẻ thông tin
INFOGRAPHIC
Chương 4: Chiến lược IMC
Nội dung: Bài viết
Chương 4: Chiến lược IMC
20
7/7/2014
Nội dung: Các định dạng khác
Chương 4: Chiến lược IMC
Các kênh truyền thông marketing
QUẢNG CÁO
KHUYẾN MÃI
PR ONLINE
MARKETING TRỰC TiẾP
Chương 4: Chiến lược IMC
21
7/7/2014
1- Quảng cáo trực tuyến
Nhà quảng cáo
Kênh mua ngoài
Tài sản kỹ thuật số của DN
Tài sản kỹ thuật số cuả đối tác
Kênh tự sở hữu
Kênh thu phí
Chương 4: Chiến lược IMC
1- Quảng cáo trực tuyến
LOẠI
ĐỊNH NGHĨA
VÍ DỤ
VAI TRÒ
LỢI ÍCH
THÁCH THỨC
Tự sở hữu
DN sở hữu kênh này
Xây dựng mối quan hệ lâu dài với người tiêu dùng
-Website - Mobile site - Blog - Fan page - Twitter…
-Kiểm soát -Chi phí -Phân khúc ngách -Dài lâu
-Không đảm bảo -Lòng tin -Đo lường trong dài hạn
Kênh mua ngoài
Tạo những điểm tiếp cận bên ngoài DN
DN thanh toán để được sử dụng kênh truyền thông
-Hiển thị banner -PPC -QC tài trợ
-Theo nhu cầu -Có thể đo lường -Kiểm soát
-Cạnh tranh -Xô bồ -Tỉ lệ phản hồi giảm
Kênh thu phí
Khi NTD trở thành kênh
-WOM -Influencer
Lắng nghe và phản hồi
-Lòng tin cao -Minh bạch -Đem lại sales
-Kiểm soát -Có thể tiêu cực -Đo lường khó
Chương 4: Chiến lược IMC
22
7/7/2014
WEBSITE
inbound
Chương 4: Chiến lược IMC
HIỂN THỊ BANNER
OUT BOUND
Chương 4: Chiến lược IMC
23
7/7/2014
TỐI ƯU HOÁ TÌM KIẾM
OUT BOUND
Chương 4: Chiến lược IMC
2- Marketing Public Relations (MPR)
BLOG của DN
Chương 4: Chiến lược IMC
24
7/7/2014
2- Marketing Public Relations (MPR)
MẠNG XÃ HỘI
Chương 4: Chiến lược IMC
2- Marketing Public Relations (MPR)
CỘNG ĐỒNG TRỰC TUYẾN
Chương 4: Chiến lược IMC
25
7/7/2014
2- Marketing Public Relations (MPR)
SỰ KIỆN TRỰC TUYẾN
Chương 4: Chiến lược IMC
3- KHUYẾN MÃI TRỰC TUYẾN COUPON GIẢM GIÁ
LOẠI
VÍ DỤ
Phiếu giảm giá (%) Phiếu giảm giá (số lượng)
No. 1 2 Tặng quà 3 Miễn phí 4 Mua 1 (hoặc 2) được tặng
Giảm giá 10% Giảm giá 50,000đ Tặng 1 chai dầu gội đầu Miễn phí một ly Coca cỡ nhỏ Mua 1 (hoặc 2) được tặng thêm 1
thêm 1
5 Tặng quà với mỗi hóa đơn
Tặng một gói quà cho mỗi hóa đơn mua hàng
mua hàng
Mã số (khuyến mại, tặng quà, may mắn)
6 Miễn phí giao hàng 7 Giảm tiền 8 Mã số may mắn 9 Phiếu tặng điểm 10 Hoàn tiền 11
12 Thẻ quà tặng (gift card)
Miễn phí giao hàng (ví dụ các nơi trong tp HCM) Điền phiếu thăm dò và gửi lại và nhận VND 50,000 cash. Gửi mã số để tham gia bốc thăm may mắn Tặng 100 điểm loyalty cho thẻ k/h Hoàn lại 20,000 sau khi mua chai dầu gội đầu Sunsilk Nhập mã 4AXFH32 trên web site để nhận 10% giảm giá cho các giao dịch online Trình mã 4AXFH32 tại quầy để nhận 10% giảm giá Trình mã #10LUCKY01# để nhận thưởng 1 chỉ vàng Thẻ quà tặng trị giá VND 100,000
Chương 4: Chiến lược IMC
26
7/7/2014
3- KHUYẾN MÃI TRỰC TUYẾN
CUỘC THI TRỰC TUYẾN
Chương 4: Chiến lược IMC
4- MARKETING TRỰC TiẾP
Chương 4: Chiến lược IMC
27