intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Flavonoid dược liệu chứa Flavonoid

Chia sẻ: Bui Ngoc Ngu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:160

788
lượt xem
129
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Flavonoid dược liệu chứa Flavonoid được biên soạn với mục đích giúp sinh viên trình bày được cấu trúc cơ bản của 3 nhóm Flavonoid, các tính chất căn bản của Flavonoid, nguyên tắc chiết xuất, định tính, định lượng Flavonoid, các tác dụng & công dụng của Flavonoid, các dược liệu chứa Flavonoid chính. Tham khảo bài giảng để nắm nội dung cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Flavonoid dược liệu chứa Flavonoid

  1. Sau khi hoc chương nay, SV phai trinh bay đươc  ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ •  Câu truc cơ ban cua 3 nhom Flavonoid. ́ ́ ̉ ̉ ́ •  Cac tinh chât căn ban cua Flavonoid. ́ ́ ́ ̉ ̉ •  Nguyên tăc chiêt xuât, đinh tinh, đinh lương Flavonoid. ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ •  Cac tac dung & công dung cua Flavonoid. ́ ́ ̣ ̣ ̉ •  Cac (10) dươc liêu chưa Flavonoid chinh ́ ̣ ̣ ́ ́ ­ hoa Hoe  ̀ ­ Diêp ca  ́ ́ ­ Nuc nac  ́ ́ ­ Râu meo  ­ Artisô  ̀ ­ Kim ngân  ­ Hoang câm ­ Hông hoa  ­ Dây mât  ̀ ̀ ̀ ̣ ­ Tô môc ̣ 2
  2. Chlorophyll chlorophyll a, b, c Carotenoid β­caroten, lycopen Sắc  Xanthon gentisin, maclurin tố thực Quinon  purpurin, tanshinon vật Alkaloid  palmatin, berberin Flavonoid  săc tô hoa … ́ ́ 3
  3. Cấu trúc chung                                                                                        nhóm / polyphenol (C6 – C3)    phenyl­propanoid, coumarin  (C6 – C3)2    lignan, neolignan (C6 – C3)n    lignin (C6 – C3 – C6)    flavonoid (eu­F, iso­F, neo­F) (C6 – C3 – C6)n    tannin ngưng tụ (C6 – C4)    naphthoquinon (C6 – C1)2    anthraquinon, stilben  (C6 – C1 – C6)    xanthon 4
  4. •  Vê măt hoa hoc ̀ ̣ ́ ̣ ­  1664, R. Boyle : hoa Viola tricolor → mau tim. ̀ ́    (mau xanh / kiêm, tim / trung tinh, đo / acid). ̀ ̀ ́ ́ ̉ ­  1814, Chevreul : gỗ Morus tinctoria → Morin ­  1835, L.C. Marquart : hoa Centaurea cyanus      → anthocyanin (Δ’  2­benzo pyrilium)  Sau đo, đa phân lâp :  ́ ̃ ̣ ­ phloridzin / Tao (1835), naringin / Bươi (1857),  ́ ̉ ­ glycyphyllin / Smilax glycyphylla (1881) ... 5
  5. Sư liên quan vê câu tao hoa hoc chưa đươc lam ro,  ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ cac nghiên cưu chưa hê thông → tên không thông nhât.  ́ ́ ̣ ́ ́ ́ anthoxanthin, anthoxanthidin,  anthocyanin, anthochlor, chymochrome Năm 1952 :  T.A. Geissman : → Flavone (Δ’ 2­phenyl chromon) → nhưng chât # Flavone này đươc goi la Flavonoid. ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ­  do tư­nguyên  (flavus = mau vang) ̀ ̀ ̀ FLAVONOID ­  do chât Flavone cua T.A. Geissman ́ ̉ 6
  6. •   Vê măt dươc lưc hoc  ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ­ Derris elliptica  → thuôc ca, diêt côn trung (rotenon).  ́ ́ ̣ ̀ ­ 1928, S. Györgyi và I. Rusznyak → yêu tô P  ́ ́    → Citrin (hesperidin + eriodictyol) chông xuât huyêt  ́ ́ ́ ­ 1954, Bradbury & White → Formononetin va Genistein  ̀     tư co Trifolium (lam cưu ↓ ̀ ̉ ̀ ̀  sinh san) ̉ ­ 1970, Kupchan  → eupatin, eupatoretin,      centaureidin (khang khôi u) ́ ́ ­ tư Pueraria trilobata  ̀ → Daidzein  ­ tư Glycine max  ̀ → Genistein va Daidzein ̀ 7
  7. diethyl stilboestrol HO HO O Formononetin O OMe estradiol OH HO HO O Daidzein O estriol OH OH HO HO O Genistein OH OH O OH OH 8
  8. Nhăc lai . . . ́ ̣ dihydro dihydro pyran pyran γ ­pyron γ ­pyron pyrilium O O O O O O O O O O O O O O benzopyran dihydro benzo  benzo  benzo benzopyran γ ­pyron  dihydro  pyrilium (chroman) (chromon) γ ­pyron (flavilium)  9
  9. B. CÂU TRUC ́ ́ la glycosid =  đương  +  genin ̀ ̀ A B (C6 ­ C3) ­ C6 diphenyl propan O O O O O eu­flavonoid           iso­flavonoid           neo­flavonoid 10
  10. CACH ĐANH SỐ ́ ́ B sô phụ ́ 2’ 4’ 8 1 B 1 O 2 O 7 7 A C 6’ A C 2’ 3 3 1’ 6 3’ 5 4 5 B O O 6’ 4’ 5’ 3 2 4 1 B sô phụ B O 3’ 2’ OH 7 ́ 4’ 1 5 B C A C 6 4 3 5’ 5 1’ 1’ 6’ 6’ 2’ O B 5’ 3’ B sô chinh ́ ́ 4’ 11
  11. I.  EU­FLAVONOID ­ Flavon,   ­ Flavonol ­ Flavanol,  ­ Flavanonol O 2 ­ Chalcon,  ­ Auron 3 O ­ Dihydrochalcon (DHC)  ­ Anthocyanidin (AC) ­ Catechin, Leucoanthocyanidin (LAC) 12
  12. II. ISO­FLAVONOID ­  isoflavon, isoflavan, isoflavanon,  O 2 ­  Coumarano chroman 3 ­  Coumarano coumarin (Coumestan) O ­  3­phenyl coumarin  ­  Rotenoid, Homo isoflavon 13
  13. III. NEO­FLAVONOID 4­phenyl chroman       4­phenyl coumarin  O HO O O 2 OH O O O 3 4 O HO O brazilein  inophyllolid (tô mộc) (dầu mù u) 14
  14. IV.  BI­FLAVONOID ­  it quan trong, chu yêu găp / nganh Hat trân. ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ­  Câu truc  ́ ́ :  Flavonoid  – Flavonoid (dimer) ­  Đai đa sô :   ̣ ́ Flavon(ol) – Flavon(ol)    (apigenin  – apigenin)  ­  Thương : nôi C­C (~120 chât), C­O­C (~20 chât).  ̀ ́ ́ ́ C4’ ­  C6 : robusta­flavon C6  ­  C6 : cupressu­flavon C3' ­  C8 : amento­flavon C6  ­  C8 : agathis­flavon 15
  15. V.  CÂU TRUC KHAC ́ ́ ́ Me O O OMe 3' OH HO 8 O HO O OH O OH OH OH OH OH O OH HO O ginkgetin /Ginkgo biloba OH OH OH OH HO O Flavo­Lignan O CH2OH OH OH HO O OMe O OH OH OH OH O proanthocyanidin silybin / Silybum marianum trimere 16
  16. CAC KIÊU GLYCOSID ́ ̉ OH OH HO O HO O OH OMe 3 O rutinose 3 O SO 3 K OH O OH O O­glycosid sulfat glycosid (rutin) (persicarin) HO 7 O 1' glucose 6 O 4' OH C­glycosid (puerarin)  17
  17. VI TRI NÔI GLYCOSID  ̣ ́ ́ rut HO O HO O O O O glc O rut OH O OH O O 3­O­glucosyl 3­O­rutinosyl 7­O­rutinosyl  glc HO O HO O O glc rha OH OH O OH O 3­O­rhamnose glucosyl 8­C­glucosyl 18
  18. CAC OSE THƯƠNG GĂP ́ ̀ ̣ CH2 OH CH2 OH O O O Me β­D­glc                β­D­gal                  α­L­rha CH2OH Genin O O O Genin O O 2 O 6 1 1 Me O O Me neohesperidose rutinose (R1 → 2G) (R1 → 6G) 19
  19. Cac vi tri thương găp cua nhom –OH va Đương ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ 4’ OH B HO 7 O HO O 3’ OH A C OH 5 3 OH OH O OH O OH euflavonoid isoflavonoid Ð Ð Ð Ð O Ð O Ð Ð Ð Ð O O Ð 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2