intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Gá lắp kết cấu hàn - Bài 3: Gá lắp kết cấu tấm phẳng

Chia sẻ: Vũ Huyền Nhi | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:20

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Gá lắp kết cấu hàn - Bài 3: Gá lắp kết cấu tấm phẳng. Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: sử dụng các thiết bị, dụng cụ dùng để định vị, kẹp chặt, và kiểm tra kết cấu hàn; gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước, đảm bảo vị trí tương quan giữa các chi tiết hạn chế mức độ biến dạng khi hàn; kiểm tra kết cấu hàn bằng các dụng cụ đo kiểm, phát hiện được sai số về kích thước và hình dáng;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Gá lắp kết cấu hàn - Bài 3: Gá lắp kết cấu tấm phẳng

  1. BÀI 3: GÁ LẮP KẾT CẤU TẤM PHẲNG
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC * Học xong bài này người học có khả năng: ­  Sử  dụng  các  thiết  bị,  dụng  cụ  dùng  để  định  vị,  kẹp  chặt,  và  kiểm  tra  kết  cấu hàn. ­ Gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước, đảm bảo vị trí tương quan giữa các  chi tiết hạn chế mức độ biến dạng khi hàn. ­ Kiểm tra kết cấu hàn bằng các dụng cụ đo kiểm, phát hiện được sai số về  kích thước và hình dáng. ­ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và công tác an toàn khi luyện tập
  3. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1. Chuẩn bị kết cấu hàn, dụng cụ, thiết bị gá kẹp phôi 1.1. Chuẩn bị kết cấu hàn Việc chuẩn bị liên kết trước khi hàn (gá lắp)  ảnh hưởng quan trọng đến  chất lượng mối hàn. Việc vát mép cạnh hàn bảo đảm hàn ngấu suốt chiều dày  tấm kim loại cơ bản khi hàn nhiều lớp mà không phải tăng dòng điện hàn  khi hàn một lượt. Điều này có thể giảm được ứng suất và biến dạng hàn. Khe đáy bảo đảm  hàn  ngấu  tiết  diện  tại  lớp  hàn  đầu  tiên.  Chiều  cao  không  vát  mép  (mặt  đáy) giúp  tránh  hiện tượng cháy  thủng khi  hàn lớp  đầu tiên.  Ngoài việc  chuẩn bị cạnh hàn chính xác về mặt hình học theo quy định bản vẽ, việc  lắp ráp trong phạm vi dung sai cho phép cũng góp phần vào chất lượng  mối hàn, làm giảm khả năng phát sinh khuyết tật hàn, giảm khả năng tăng  ứng suất dư sau khi hàn.
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1. Chuẩn bị kết cấu hàn, dụng cụ, thiết bị gá kẹp phôi 1.1. Chuẩn bị kết cấu hàn Mối hàn giáp mối không vát mép
  5. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1. Chuẩn bị kết cấu hàn, dụng cụ, thiết bị gá kẹp phôi 1.1. Chuẩn bị kết cấu hàn Mối hàn giáp mối  vát mép
  6. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1. Chuẩn bị kết cấu hàn, dụng cụ, thiết bị gá kẹp phôi 1.1. Chuẩn bị kết cấu hàn ­ Chuẩn bị phôi ­ Phôi thép tấm CT3 S = 10mm ­ Que hàn E42 ɸ 3,2mm ­ Kiểm tra kích thước phôi ­ Làm sạch dọc theo mép hàn
  7. ­ Bản vẽ 300 A A a=2 50 50 h=1±0.5 10 Mặt cắt a-a * GHI CHú: B¶n vÏ:  TRƯỞNG TCXD      ­ Ph«i hµn: ThÐp CT3,  S  = 3 mm KÕT CÊU HµN GI¸P MèI KH«NG V¸T KHOA ĐTN CƠ KHÍ      ­ Que  hµn thÐp KT ­ 421 c ã d =  2,5 mm MÐP ë VÞ TRÝ HµN B»NG NGƯỜI VẼ Nguyễn Văn A tØ lÖ: 1/1      ­ b = 6 ± 1;    h = 1 ± 0,5;     a= 1 ± 0,5 GIÁO VIÊN HD Hoàng Văn B B¶n vÏ KCH 01
  8. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1. Chuẩn bị kết cấu hàn, dụng cụ, thiết bị gá kẹp phôi 1.2. Sử dụng dụng cụ, thiết bị gá kẹp kết cấu tấm phẳng
  9. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1. Chuẩn bị kết cấu hàn, dụng cụ, thiết bị gá kẹp phôi 1.2. Sử dụng dụng cụ, thiết bị gá kẹp kết cấu tấm phẳng - Tính dễ tiếp cận các bề mặt cần cố định (kẹp chặt), cũng như những chỗ sẽ tiến hành hàn và các chỗ cần đo lường và kiểm tra. - Đủ độ bền và độ cứng vững cần thiết, cố định chính xác các chi tiết cần hàn và ngăn không cho chúng bị biến dạng trong quá trình hàn. - Dễ tháo lắp và an toàn trong sử dụng. Về cơ bản có các loại đồ gá hàn sau: - Đồ gá lắp ghép: chỉ lắp ghép, được tháo ra sau khi hàn đính. - Đồ gá lắp ghép – hàn: Chỉ được tháo ra sau khi hàn.
  10. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 2. Kỹ thuật gá lắp kết cấu tấm phẳng 2.1. Quy trình gá lắp kết cấu - Tính toán chế độ hàn đính. + Đường kính que hàn: d= (mm). chọn 3,2 mm + Cường độ dòng điện: Ih = (β + αd) d (A) = (20+ 6x3,2)x3,2 = 125,5 (A),  chọn 130 (A) + Tính vật tư: Phôi hàn 300x50x10x7,85x(2phoi) = 2,2kg + Que hàn E 6013 ɸ3,2mm 0,1kg
  11. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 2. Kỹ thuật gá lắp kết cấu tấm phẳng 2.1. Quy trình gá lắp kết cấu - Gá lắp + Định vị kết cấu Đặt chi tiết 1 và 2 đúng điểm định vị trên đồ gá. Vị trí định vị không bị xê dịch Khe hở giữa hai chi tiết khỏang 2÷3,5mm. Kiểm tra kết cấu kích thước sau khi đặt vào vị trí định vị.
  12. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 2. Kỹ thuật gá lắp kết cấu tấm phẳng 2.1. Quy trình gá lắp kết cấu - Gá lắp Sau khi đặt liên kết đúng vị trí định vị. Vặn nhẹ đai ốc để vấu kẹp tỳ lên chi tiết. Kiểm tra vị trí định vị không bị xê dịch vặn bu long để chi tiết, kết cấu  kẹp chặt. Khi kẹp chặt phải đảm bảo độ song song, vuông góc Khe hở giữa hai chi tiết thẳng, đều đảm bảo 2mm.
  13. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 2. Kỹ thuật gá lắp kết cấu tấm phẳng 2.1. Quy trình gá lắp kết cấu - Kỹ thuật hàn đính + Điều chỉnh chế độ hàn thích hợp. + Hàn điểm thứ nhất (Điểm 1) cách mép ngoài vào khỏang 15mm. Tiến hành  hàn điểm thứ hai (Điểm 2) cũng cách mép ngoài vào khoảng 15mm. Sau đó  hàn điểm giữa (Điểm 3), khoảng cách giữa hai điểm khoảng 135mm. Chiều  dài mối hàn gá khoảng 10÷15mm. + Mối hàn gá ngẫu, chắc. + Điểm gá không được cao quá 3mm. + Sau khi hàn hai điểm hai đầu tiến hành hàn điểm giữa (Điểm 3), khoảng  cách giữa hai điểm băng 135mm. Chiều dài mối hàn gá khoảng 10­15mm. ­ Khi Gá điểm thứ 3 luôn chú ý khe hở 2mm.
  14. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 2. Kỹ thuật gá lắp kết cấu tấm phẳng 2.1. Quy trình gá lắp kết cấu - Tháo kết cấu + Để hạn chế sự biến dạng của kết cấu, phải để nguội hết sự biến dạng  nhiệt mới tháo kết cấu + Vặn từ từ đai ốc. + Đưa kết cấu ra khỏi đồ gá hàn. + Nếu kết cấu có kích thước lớn phải gá cả hai mặt.
  15. NỘI DUNG BÀI HỌC I. LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 2. Kỹ thuật gá lắp kết cấu tấm phẳng 2.2. Kiểm tra mối hàn - Tháo kết cấu + Làm sạch xỉ hàn, lấy búa gó xỉ, đánh sạch lớp xỉ trên bề mặt mối hàn điểm, Sau đó dung bàn chải sắt làm sạch. + Dùng thước kiểm tra kích thước. + Kiểm tra chiều dài,chiều rộng của kết cấu. + Dùng dưỡng kiểm tra kích thước mối hàn gá¸. + Dùng ke vuông kiểm tra độ vuông góc của liên kêt. + Mối hàn có khuyết tật không,mối hàn đúng yêu cầu chưa có bị sót mối hàn  không
  16. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN TIÊU TT BƯỚC PHƯƠNG PHÁP AN TOÀN CHUẨN Lựa chọn thiết bị,  Hoạt động tốt Kiểm tra thiết bị, dụng cụ Trang thiết bị đầy đủ 1 dụng cụ ­An toàn cho người và  2 Kiểm tra chi tiết hàn,  Đúng yêu cầu kỹ  Kiểm tra kích thước,vật  thiết bị chuẩn bị mép hàn thuật, mép vát đúng liệu hàn Gia công theo kích  ­ Nơi làm việc gọn gàng,  góc độ thước, vát mép bằng thiết bị  ngăn nắp,chống cháy nổ cắt khí,máy mài 3 Định vị kết cấu Đúng yêu cầu kỹ  Gia công theo kích thước,  thuật, mép vát đúng  vát mép bằng thiết bị cắt  góc độ khí,máy mài 4 Kẹp chặt kết cấu Đúng vị trí, kích  Dùng đồ gá kẹp chi tiết thước 5 Hàn đính Chi tiết không bị  Đính thứ tự các điểm đánh  cong vênh, mối đính  dấu ngẫu, không khuyết  tật 6 Tháo kết cấu Kết cấu không biến  Để chi tiết nguội, tháo từng  dạng phần đồ gá ra 7 Làm sạch, kiểm tra Chi tiết không bị  Dùng bàn chải sắt, thước,  cong vênh, mối đính  dưỡng ngẫu, không khuyết
  17. Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng  tr¸nh Lệch  ­ Ih quá cao ­ Chọn cường độ dòng hàn phù hợp 1 tâm ­ Điểm gá không đều. ­ Xác định lại khoảng cách đểm gḠ­ Không tuân thủ vị trí định vị, vị  - Gá đúng vị trí xác định  trí kẹp chặt ­ Tháo kêt cấu ra khỏi đồ gá khi  ­ Tháo kết cấu khi hết biến dạng  còn biến dạng nhiệt nhiệt Lệch tâm
  18. Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng  tr¸nh 2 Kết cấu  ­ Cường độ dòng hàn lớn ­ Điều chỉnh lại chế độ hàn bị biến  ­ Kẹp không chặt ­ Khoảng cách điểm gá đều dạng ­ Điểm gá không đều ­ Kẹp chặt kết cấu Biến dang kết cấu
  19. PHIẾU LUYỆN TẬP 1.Tên nhóm 1:   1. ................................. 3. ..........................................   2. ................................  4. .......................................... 2. Tên bài: Bài 3. Gá lắp kết cấu tấm phẳng 3. Ngày luyện tập:      /      /   4. Quá trình luyện tập: Lần  Thời gian  Nhiệm vụ Nhận xét của Yêu cầu Thực hiện Phụ, quan sát luyện  định mức giáo viên tập Từ lần 40’ Hoàn thiện sản phẩm đủ các bước  1 2, 3, 4 theo  1 đến 40’ quy trình 2 1, 3, 4 lần 2 160’ 40’ 3 1, 2, 4 40’ 4 1, 2, 3 32’ ­ Hoàn thiện sản phẩm thực hiện  1 2, 3, 4 đúng Từ lần 32’  các bước theo quy trình, đạt yêu cầu 2 1, 3, 4 3 đến 128’ 32’  kỹ thuật 3 1, 2, 4 lần 4 32’ ­ Nhận biết được sai hỏng 4 1, 2, 3 28’ ­ Hoàn thiện sản phẩm đạt yêu cầu  1 2, 3, 4 ­ Tự nhận xét của học kỹ Từ lần 28’ thuật 2 1, 3, 4 sinh ................................................................................................................................................................. 5 đếếnn đề112’ ­ ý ki  xuất m 28’ới c­ Tìm đ ược nguyên  nhân gây sai hỏng 3 1, 2, 4 ủa học sinh......................................................................................................... ................................................................................................................................................................. lần 6 28’ và biện pháp phòng tránh 4 1, 2, 3         GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN                                                            HỌC SINH THỰC HIỆN
  20. PHIẾU ĐÁNH GIÁ LUYỆN TẬP Lớp: ……………………..... Nhóm số: ………………… ………. Vị trí máy:................................ Tiêu chí đánh giá Số TT Tên HS Tổng điểm Chuẩn bị Thao tác Kỹ thuật Thời gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0