intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giới thiệu về OLED (Organic Light – Emitting Diode)

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:28

100
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giới thiệu về OLED (Organic Light – Emitting Diode) nêu lên tổng quann về công nghệ OLED; thành phần cấu tạo và công đoạn chế tạo một tế bào OLED; cơ chế phát sáng của OLED; một số loại OLED và ứng dụng thực tế; ưu và nhược điểm của OLED.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giới thiệu về OLED (Organic Light – Emitting Diode)

  1. GIỚ I THIÊU V ̣ Ề OLED (Organic Light – Emitting Diode) ̣ Ø Nôi dung chi ́nh: 1. ̉ Tông quang vê ̣ ̀ công nghê OLED. 2. ̣ Thành phần cấu tao va ̣ ̀ công đoan chê ̣ ́ tao 1 tế bào  OLED. 3. Cơ chế phát sáng cua OLED. ̉ 4. Giới thiêu 1 sô ̣ ̣ ́ loai OLED va ̀ ứng dung th ̣ ực tế. 5. Ưu và nhược điêm cua OLED. ̉ ̉
  2. 1. TÔNG QUAN VÊ ̉ ̀  CÔNG NGHÊ OLED  ̣  Khá i niêm: ̣ ◦ Organic Light­Emitting Diode: Diode phát quang hữu cơ. ̣ ̉ ́n,cấu tao t ◦ Là thiết bi thê ră ̣ ừ nhiều lớp màng hữu cơ giữa 2  ̣ ực. điên c ̣ ̣ ◦ Có dòng điên chay qua thi ̀ các lớp này sẽ phát sáng.(tự phát  sáng)  Lý  do chí nh phá t triên va ̉ ̀  ứ ng dung công nghê OLED ̣ ̣ ̣ ◦ Xét về khía canh năng l ượng: OLED vượt trôi h ̣ ơn LED & LCD. ̣ ̉ ̣ ◦ Xét về khía canh hiên thi: OLED cho hi ̉ ̀nh anh sa ́ng & rõ nét hơn  LCD & LED. ̣ ◦ Xét về măt chê ̣ ́ tao: OLED co ̉ ̃ dàng tao tha ́ thê dê ̣ ̀nh những  Tấm kích thước lớn hơn nhiều so với LCD & LED nhưng nhe ̣ ̉ và mong h ơn
  3. Môt va ̣ ̀ i hì nh anh vê ̉ ̀  OLED
  4. Mà n hì nh vi tí nh sử dung OLED ̣
  5. 2. THÀ NH PHẦ N CẤ U TAO 1 TÊ ̣ ́  BÀ O  OLED ̉ ́ 1 lớp hữu cơ duy nhất là Poly   OLED đầu tiên chi co Phenylene Vinylene được đăt gi ̣ ữa 2 điên c ̣ ực.chi da ̉ ̀y 100nm CATHODE ANODE Poly Phenylene Vinylene Tấ m nề n trong suố t ̉ ̣ ̉ Về sau.đê nâng cao hiêu qua thiê ̣ ười ta chế tao OLED  ́t bi,ng ̣ với 2 hoăc 3 l ̣ ớp
  6. 2. THÀ NH PHẦ N CẤ U TAO 1 TÊ ̣ ́  BÀ O  OLED
  7. 2. THÀ NH PHẦ N CẤ U TAO 1 TÊ ̣ ́  BÀ O OLED  Gồm 3 phần chính: ̉ ◦ Đế : thuy tinh,nh ựa trong.Dùng đê tao khung cho OLED. ̉ ̣ ̣ ực: ◦ 2 điên c  Anode:  Trong suốt.*  Có chức năng tao lô ̣ ̃ trống.  Cathode:  ̉ Có thê trong suốt.*  Có chức năng cung cấp e. ◦ 2 lớp màng khác loai nhau: H ̣ ữu cơ hoăc Polymer * ̣  Lớp dẫn (PolyAniline): Nối với Anode. Lỗ trống được hình thành  trên lớp này.  Lớp phát sáng (PolyFluorence): Nối với Cathode. Các e được hình  thành trên lớp này.  ̉ ̉ Bề dày 1 tế bào OLED vào khoang 100 – 500 nanomet (nho  hơn 200 lần đường kính sợi tóc) không tính Đế.
  8. Tấ m nề n và  Anode phai trong suô ̉ ́ t: e + _ + ­ _ + _ + _ + _ + _ + _ + _ CATHODE (có thể trong  suốt hoặc không) Tấm Nền (trong suốt) + e ANODE Lớp phát quang Lớp dẫn
  9. 2.1 THÀ NH PHẦ N ANODE VÀ  CATHODE  Anode và Cathode: ◦ Anode:   Được làm từ Indium Tin Oxide (ITO) vì:  Trong suốt.  ̉ ̣ ̣ Thúc đây viêc tao lỗ trống ở lớp dẫn nhanh hơn. ◦ Cathode:  Thường được làm từ Bari hoăc Canxi ̣ ̉ ̉ ̣ ớp nhôm vì:  Phai phu thêm môt l  ̣ Hiêu năng la ̣ ̉ ̀m viêc cua Ba va ̀ Ca hơi thấp.  ̉ ứng hoá hoc v Dễ phan  ̣ ới lớp tiếp giáp.làm hong tê ̉ ́ bào OLED
  10. 2.2 THÀ NH PHẦ N CÁ C LỚ P HỮ U CƠ   Được cấu thành chu yê ̉ ́u là 2 dang: ̣ ◦ Các phân tử Hữu Cơ hoăc Polymer dâ ̣ ̣ ̃n điên  ̣ Dang 1: Phân t ử nhỏ ◦ Lần đầu tiên được chế tao b ̣ ởi Ts. Ching W Tang ◦ Lớp dẫn (+): Tri Phenyl amine thường được sử dung. ̣ ◦ Lớp phát quang (­): Alq3 thường được sử dung (B ̣ ức xa Xanh la ̣ ́) ̉  Đóng vai trò điều chinh c ường đô chu ̣ ̀m bức xa đê thuô ̣ ̉ ̣ ́c nhuôm  phát ra ánh sáng Vàng & Đỏ ̣ ◦ Thuốc nhuôm Huy ̀nh Quang: PeryLene, Rubrene, Quinacridone và  ̉ các dẫn xuất cua chu ́ng.
  11. 2.2 THÀ NH PHẦ N CÁ C LỚ P HỮ U CƠ  ̣  Chế tao: bằng phương pháp Bốc Bay Nhiêt trong chân  ̣ không. Phương pháp ngưng tụ vật lý (PVD) Tđế < 5000C Với một tác nhân cung cấp năng lượng,vật liệu cần phủ màng bị hóa hơi.
  12. 2.2 THÀ NH PHẦ N CÁ C LỚ P HỮ U CƠ   ̣ Han chê ̣ ̉ ̣ ́: khó hiêu qua khi tao ma ̣ ́ S  ̀ng trên các bề măt co lớn.  Ưu điêm: kiêm soa ̉ ̉ ̣ ́t tốt quá trình lắng đong chân không. ̉ ̣ ̣ ◦ Ti lê tap thâ ́p. ̣ ̀ng nhất cao. ◦ Màng có đô đô ◦ Thích hợp tao ma ̣ ̀ng nhiều lớp (OLED 2 – 3 lớp).
  13. 2.2 THÀ NH PHẦ N CÁ C LỚ P HỮ U CƠ   ̣ Dang 2: P – OLED (Diode pha ́t sáng Polymer) ◦ Lớp dẫn và lớp phát quang được làm từ loai Polymer dâ ̣ ̣ ̃n điên  Lớp dẫn : Thường được làm từ PolyAniline.  Lớp phát sáng : thường được làm từ PolyFluorence. ̉ ̉ ̣ ̀y đu ma ◦ Có kha năng hiên thi đâ ̉ ̀u sắc tuỳ vào sự chênh lêch năng  ̣ lượng giữa 2 lớp ◦ Poly Phenylene Vinylene là lớp polymer được sử dung đâ ̣ ̀u tiên  trong P ­ OLED
  14. Cá c lớ p Polymer  Nhờ tính dẫn điên râ ̣ ́t tốt nên Polymer được sử dung nh ̣ ư thành phần chính  ̉ đê truyê ̀n dẫn các e và lỗ trống  ̣ Cấu trúc 1 số  loai Polymer dâ ̃n:
  15. 2.2 THÀ NH PHẦ N CÁ C LỚ P HỮ U CƠ   ̣ Chế tao: Bô ̉ ̀ pp tối ưu. ́c Bay không phai la ̣ ◦ Tao màng bằng phương pháp phu quay ̉  Các giai đoạn phủ quay : ◦ 1.Nhỏ dung dịch lên trung tâm bề mặt đế nền. ◦ 2.Bắt đầu quay. ◦ 3.Kết thúc quay. ◦ 4.Bay hơi dung dịch dư và xử lý nhiêt cho ma ̣ ̀ng. Đối với Cathode kim loai vâ ̣ ̃n phai đ ̉ ược Bốc Bay trong chân không
  16. 2.2 THÀ NH PHẦ N CÁ C LỚ P HỮ U CƠ   Ưu điêm: ̉ ◦ Tạo màng có độ tinh khiết và tính đồng nhất cao từ  vật liệu  Polymer ban đầu. ◦ Cần nhiệt độ chế tạo thấp. ◦ Khả năng tạo hình tốt.  Nhược điêm: ̉ ◦ Chi phí(hao phí) cao đối với các loại vật liệu thô. ◦ Hao hụt nhiều trong quá trình tạo thành màng. ◦ Độ xốp cao ◦ Dễ bị rạn nứt trong quá trình nung sấy.
  17. 3. NGUYÊN LÝ  HOAT ĐÔNG CUA OLED. ̣ ̣ ̉  ̣ ực. Khi cấp nguồn cho 2 điên c ◦ Anode lấy e từ lớp dẫn,tao lô ̣ ̃  ̣ ương. trống mang điên d ̉ ́c e vào lớp  ◦ Cathode truyền tai ca phát quang.  ̉ Quá trình phát quang xay ra  ở  lớp phát quang khi lỗ trống  ̣ chay qua l ớp này khi đó các e  ̣ ơi vào mức năng lượng cua  bi r ̉ lỗ trống (tái hợp) sau đó phát  ra 1 bức xa trong vu ̣ ̀ng kha ̉ kiến.
  18. 4. GIỚ I THÊU S ̣ Ơ LƯỢC 1 SỐ  LOAI OLED VA ̣ ̀  Ứ NG DUNG. ̣  Hiện nay có một số loại OLED sau: ◦ OLED ma trận thụ động (passive­matrix OLED) ◦ OLED ma trận chủ động (active­matrix OLED) ◦ OLED trong suốt (transparent OLED) ◦ OLED phát sáng đỉnh (top­emitting OLED) ◦ OLED gấp được (foldable OLED) ◦ OLED trắng (white OLED)
  19. 4. GIỚ I THÊU S ̣ Ơ LƯỢC 1 SỐ  LOAI OLED VA ̣ ̀  Ứ NG DUNG. ̣  OLED ma trận thụ động (PMOLED)  ◦ Cũng có cấu trúc cơ ban nh ̉ ưng có sự khác biêt gi ̣ ữa Anode và  Cathode.chúng là các dai đ ̉ ược xếp vuông góc nhau.mỗi giao điêm la ̉ ̀ 1  ̣ Pixel.tín hiêu sô ́ được đưa vào đê quy đinh cho pixel na ̉ ̣ ̀o sẽ phát sáng và  ̣ ́ng như thế nào là tuỳ thuôc va đô sa ̣ ̀o cường đô do ̣ ̀ng điên đ ̣ ưa vào.
  20. 4. GIỚ I THÊU S ̣ Ơ LƯỢC 1 SỐ  LOAI OLED VA ̣ ̀  Ư ́ NG DUNG. ̣  OLED ma trận chủ động (AMOLED)  ◦ AMOLED có cấu trúc cơ ban. Tuy nhiên l ̉ ớp Anode sẽ phủ lên một tấm  mạng lưới các transitor film mỏng (Thin Film Transitor hay TFT) tạo thành  một ma trận các pixel. Bản thân tấm TFT là một mạch điện để xác định những  pixel nào sẽ được bật để tạo ra hình ảnh. ◦ AMOLED tiêu thu i ̣ ́t điên  ̣ năng hơn PMOLED ̣ ̀m tươi nhanh + Có tốc đô la ̉ vào khoang 0.01ms (so  sánh với 2ms ở LCD) + Phù hợp đê tri ̉ ̀nh chiếu  ̣ Video, màn hình tiết kiêm  ̣ ̣ Pin cho thiết bi di đông.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0