intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giới thiệu quy chế quản lý chất thải y tế (quy chế 43)

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Lựu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

400
lượt xem
115
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giới thiệu quy chế quản lý chất thải y tế (quy chế 43) liệt kê được 5 nhóm chất thải y tế (CTYT), nêu được những tiêu chí của dụng cụ, bao bì đựng CTYT, phân loại được CTYT tại nơi phát sinh, thực hiện được việc xử lý ban đầu chất thải lây nhiễm cao theo Quy chế 43, thực hiện được việc thu gom, vận chuyển, và lưu giữ CTYT theo quy định của Quy chế 43, liệt kê được các hồ sơ pháp lý liên quan đến quản lý CTYT tại cơ sở y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giới thiệu quy chế quản lý chất thải y tế (quy chế 43)

  1. 17/01/2014 GIỚI THIỆU MỤC TIÊU TRÌNH BÀY QUY CHẾ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ 1. Liệt kê được 5 nhóm chất thải y tế (CTYT). (QUY CHẾ 43) 2. Nêu được những tiêu chí của dụng cụ, bao bì đựng CTYT. 3. Phân loại được CTYT tại nơi phát sinh. 4. Thực hiện được việc xử lý ban đầu chất thải lây nhiễm cao theo Quy chế Nguyễn Đỗ Quốc Thống Khoa Sức khỏe Môi Trƣờng 43. 5. Thực hiện được việc thu gom, vận chuyển, và lưu giữ CTYT theo quy định của Quy chế 43. 6. Liệt kê được các hồ sơ pháp lý liên quan đến quản lý CTYT tại cơ sở y 1 tế. 2 ? 1 2 3 4 Anh/chị hãy: 7 8 9 5 • Phân nhóm các loại CTYT 20 • Xác định mã màu, biểu tƣợng tương ứng 19 10 6 12 Theo Quy chế Quản lý CTYT (quy chế 43). 11 14 13 18 17 16 15 3 4 1
  2. 17/01/2014 ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA Theo định nghĩa của WHO  CTYT THÀNH PHẦN – Chất thải từ chăm sóc sức khỏe.  75% - 90% CTYT là chất thải thông thƣờng, có thể so • Các chất thải được tạo ra từ các cơ sở chăm sóc sánh được với chất thải hộ gia đình. sức khỏe, các thiết bị nghiên cứu, các phòng thí nghiệm. • Chủ yếu từ chức năng hành chính và quản lý của các cơ sở chăm sóc sức khỏe và có thể cũng bao gồm chất thải được tạo ra do bảo dưỡng các cơ sở này. • Chất thải xuất phát từ các nguồn „nhỏ‟ hoặc „rải rác‟.  10% - 25% được xem là độc hại và có thể tạo ra nhiều nguy cơ sức khỏe.  Được tạo ra trong quá trình chăm sóc sức khỏe tại nhà (thẩm tách máu, tiêm insulin, v.v.) 5 6 ĐỊNH NGHĨA ĐỊNH NGHĨA Theo Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT CTYT nguy hại CTYT là:  Chứa yếu tố nguy hại cho sức khỏe con người và môi trường  Vật chất ở thể rắn, lỏng và khí - Dễ lây nhiễm - Gây ngộ độc  Thải ra từ các cơ sở y tế - Phóng xạ Nếu không - Dễ cháy, nổ đƣợc tiêu  Gồm CTYT nguy hại và chất thải thông thường. - Dễ ăn mòn hủy an toàn - Đặc tính nguy hại khác. 7 8 2
  3. 17/01/2014 Các hành vi bị nghiêm cấm • 1. Thải các chất thải y tế nguy hại chưa được xử lý, tiêu hủy đạt tiêu chuẩn vào môi trường. • 2. Xử lý và tiêu hủy chất thải y tế nguy hại không đúng quy trình kỹ thuật và không đúng nơi quy định. XÁC ĐỊNH • 3. Chuyển giao chất thải y tế cho tổ chức, cá nhân không có tư cách LOẠI CTYT pháp nhân hoạt động trong lĩnh vực quản lý chất thải. • 4. Buôn bán chất thải nguy hại. • 5. Tái chế chất thải y tế nguy hại. 9 10 Chất thải y tế THÀNH PHẦN CHẤT THẢI Y TẾ 1 NGUY HẠI 2 THÔNG THƢỜNG LÂY NHIỄM HÓA HỌC PHÓNG XẠ BÌNH CHỨA ÁP SUẤT NGUY HẠI Sinh hoạt từ buồng Sắc nhọn Dƣợc phẩm bệnh quá hạn Không sắc Hoạt động chuyên Chất HHNH nhọn môn, không dính máu, dịch, v.v. Có nguy cơ Hành chính Chất gây độc lây nhiễm tế bào cao Ngoại cảnh Chất chứa Nguồn: Cục Khám chữa bệnh; Bộ Y tế; Giải phẫu KLN 11 Viện Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và nông thôn, Bộ Xây dựng, 2010 12 3
  4. 17/01/2014 CHẤT THẢI LÂY NHIỄM (CTLN) CHẤT THẢI HÓA HỌC NGUY HẠI 1 3 1 3 CTLN Sắc nhọn CT có nguy cơ lây nhiễm cao Dƣợc phẩm quá hạn, Chất gây độc tế bào kém phẩm chất - Đinh mổ - Bệnh phẩm - Cưa Dụng cụ đựng dính bệnh phẩm. - Xem Phụ lục 2 của Quy chế 43 - Vật sắc nhọn khác 2 4 Chất HHNH dùng trong y tế 4 CT giải phẫu CT chứa kim loại nặng 2 - Formaldehyde CTLN không sắc nhọn - Phenol - Xylene - Benzene - Mô, cơ quan. - v.v. - Cadimi. - Thấm máu, dịch sinh học - Rau thai, bào thai. - Chì (CĐHA, xạ trị) - Từ buồng bệnh cách ly - Xác động vật thí nghiệm. Xem Phụ lục 1 của Quy chế 43 13 14 CHẤT THẢI PHÓNG XẠ BÌNH CHỨA ÁP SUẤT  Bình đựng O2 , CO2  Chất thải phóng xạ rắn, lỏng và khí  Bình gas  Từ chẩn đoán, điều trị, nghiên cứu và sản xuất.  Bình khí dung. • Danh mục thuốc phóng xạ và hợp Dễ gây cháy, nổ khi thiêu đốt. chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị ban hành kèm theo QĐ 33/2006/QĐ-BYT ngày 24/10/2006 . 15 16 4
  5. 17/01/2014 CHẤT THẢI THÔNG THƢỜNG Sinh hoạt từ buồng Trừ buồng bệnh cách ly bệnh - Chai lọ thủy tinh Không dính máu, dịch sinh học, và các chất - - Chai huyết thanh Vật liệu nhựa Hoạt động chuyên môn TIÊU CHUẨN hóa học nguy hại. - Bột bó trong gãy xương kín. CÁC DỤNG CỤ, BAO - Giấy, thùng các-tông BÌ ĐỰNG Công việc hành - Túi nilon chính - Túi đựng phim. - Lá cây Ngoại cảnh - Rác khu vực ngoại cảnh 17 18 TÖI ĐỰNG, THÙNG ĐỰNG CT TÖI ĐỰNG CHẤT THẢI - Mã màu THÔNG THƯỜNG TÁI CHẾ LÂY NHIỄM PHÓNG XẠ HÓA HỌC NGUY HẠI BÌNH ÁP SUẤT NHỎ SỬ DỤNG CHẤT LIỆU ĐỘ DẦY KÍCH THƢỚC ĐÖNG MỤC ĐÍCH - Biểu tƣợng ≥ 0,1 mm • Phù hợp với lượng chất Túi VÀNG, ĐEN làm bằng thải phát sinh - Dòng chữ (nhãn) chỉ tên từng loại chất thải tƣơng ứng (VD: nhựa PE, PP “Chất gây độc tế bào” (không dùng nhựa PVC) • Thể tích tối đa 0,1 m3 - Vạch 3 / 4 và dòng chữ “KHÔNG ĐƢỢC ĐỰNG QUÁ VẠCH NÀY” 19 20 5
  6. 17/01/2014 Anh/chị hãy ? 5 1 7 2 3 8 4 9 20 • Phân nhóm các loại CTYT 10 19 6 • Xác định mã màu, biểu tƣợng tương ứng 12 14 11 Theo Quy chế Quản lý CTYT (quy chế 43). 13 18 17 16 15 21 22 # Nhóm chất thải Mã màu Biểu tượng Ghi chú 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10, 19 Lây nhiễm THÙNG ĐỰNG CHẤT THẢI 1, 4, 9, 10 Lây nhiễm cao #1: ống tiêm Dung tích Nắp đậy (10 -250 lít) 1, 5, 19 Sắc nhọn #1: đầu kim tiêm 2, 7, 3 Không sắc nhọn Dung tích trên 50 lít, có bánh xe 8, 12 Giải phẫu đẩy Nhựa (thành dầy, cứng) 15, 16, 17 Hóa học nguy hại hoặc kim loại 16, 17 Kim loại nặng Thùng và túi bên trong phải đồng 15 Gây độc tế bào bộ 11 Phóng xạ CHẤT THẢI LÂY NHIỄM 13 Bình áp suất Thùng CT phóng xạ phải bằng Kim 14 Thông thường Không dính máu Đạp chân để mở Loại 6, 20 Tái chế 23 24 6
  7. 17/01/2014 DỤNG CỤ DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN Nắp đóng mở dễ dàng Kích thước PHÙ HỢP VỚI CÓ THỂ TÁI SỬ DỤNG phù hợp PHƢƠNG PHÁP TIÊU HỦY CUỐI CÙNG ĐIỀU KIỆN ? Thành, đáy cứng, không bị xuyên thủng VỆ SINH, KHỬ KHUẨN ĐẢM BẢO CÁC TÍNH theo QUY TRÌNH KHỬ NĂNG BAN ĐẦU KHUẨN của BỘ Y TẾ sau khi khử khuẩn Chống thấm 25 26 DỤNG CỤ ĐỰNG CHẤT THẢI SẮC NHỌN Màu vàng Quai/kèm hệ thống cố định Vạch 3 / 4 PHÂN LOẠI, THU GOM, VẬN CHUYỂN, Khi di chuyển vật sắc nhọn không LƢU GIỮ đổ ra ngoài. Dòng chữ 28 27 7
  8. 17/01/2014 THU GOM PHÂN LOẠI CHẤT THẢI RẮN Y TẾ CHẤT THẢI RẮN NƠI ĐẶT Quy định rõ vị trí đặt thùng đựng CTYT THÙNG ĐỰNG CTYT cho từng loại tại khoa, phòng Sử dụng Trang bị đủ loại thùng thu gom tương ứng Phân loại PHƢƠNG TIỆN (tại nơi phát sinh CT) TÖI, THÙNG ĐÖNG TẠI NGUỒN QUY ĐỊNH Có sẵn túi sạch thay thế TẦN SUẤT ≥1 lần/ngày và khi cần (thu gom từ nơi phát sinh CT về nơi tập Về VỆ SINH trung CT của khoa) MÃ MÀU, BIỂU TƢỢNG Hàng ngày QUY ĐỊNH (thùng đựng CT) KHI THU GOM 29 30 THU GOM VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN Y TẾ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ Có hƣớng dẫn cách phân loại, và thu gom Vận chuyển bằng xe chuyên dụng NƠI ĐẶT VẬN CHUYỂN RIÊNG RIÊNG đối với CTYT NGUY HẠI và CT THÔNG THƢỜNG THÙNG ĐỰNG CTYT • Thu gom theo mã màu quy định • Phải có nhãn hoặc ghi tên nơi phát sinh CT • Phải quy định đƣờng vận chuyển và giờ vận chuyển bên ngoài túi ĐƢỜNG VẬN CT PHƢƠNG TIỆN • Tránh vận chuyển qua khu vực chăm sóc ngƣời CHUYỂN bệnh và khu vực sạch khác Lượng CT chứa trong mỗi túi chỉ đầy tới 3 / 4 túi, sau đó buộc cổ túi lại TẦN SUẤT TẦN SUẤT • ≥ 1 lần/ngày • Không để lẫn CTYT nguy hại trong CT • Khi cần thông thường • Trƣờng hợp để lẫn thì xử lý nhƣ CTYT VỆ SINH nguy hại • Túi CT phải buộc kín miệng Sử dụng thùng đựng CT đúng quy định • Không làm:  Rơi vãi CT, nƣớc thải QUY ĐỊNH YÊU CẦU KHI VẬN  Phát tán mùi hôi trong quá trình vận KHI THU GOM CHUYỂN CT có nguy cơ LÂY NHIỄM CAO chuyển Xử lý ban đầu trước khi thu gom 31 32 8
  9. 17/01/2014 LƢU GIỮ CHẤT THẢI RẮN LƢU GIỮ TRONG CÁC BUỒNG RIÊNG BIỆT CT LÂY NHIỄM CT THÔNG THƢỜNG CT TÁI CHẾ NHÀ CHỨA NHÀ CHỨA NHÀ CHỨA CT NGUY HẠI CT THÔNG THƢỜNG CT TÁI CHẾ Bảo quản lạnh (dựa trên thời gian lƣu chất thải tại cơ sở) 33 34 LƢU GIỮ CHẤT THẢI RẮN LƢU GIỮ CHẤT THẢI RẮN Cách xa nhà ăn, buồng bệnh, lối đi công cộng, khu NƠI LƢU GIỮ Địa điểm vực đông người tối thiểu 10 NƠI LƢU GIỮ mét Bảo quản thƣờng: ≤ 48 giờ THỜI GIAN LƢU GIỮ Diện tích Phù hợp với lượng CT phát sinh THỜI GIAN LƢU GIỮ Bảo quản lạnh: ≤ 72 giờ Cô lập đƣợc CT ĐƢỜNG VẬN CHUYỂN ĐƢỜNG VẬN CHUYỂN Nhà lưu giữ CT phải có: • Mái che CT GIẢI PHẪU phải chuyển đi • Hàng rào bảo vệ chôn/tiêu hủy hàng ngày. • Cửa, khóa PHƢƠNG TIỆN VỆ SINH, • Hệ thống cống thoát nước PHƢƠNG TIỆN VỆ SINH, BẢO HỘ LAO ĐỘNG • Tường và nền chống thấm BẢO HỘ LAO ĐỘNG Đối với các cơ sở y tế có lượng • Thông khí tốt CTYT nguy hại phát sinh dƣới Không để: 5kg/ngày, thu gom tối thiểu 2 • Súc vật, gặm nhấm • Người không phận sự lần/tuần. 35 36 tự do xâm nhập vào khu vực lưu giữ 9
  10. 17/01/2014 LƢU GIỮ CHẤT THẢI RẮN NƠI LƢU GIỮ THỜI GIAN LƢU GIỮ Có đường để xe chuyên chở CT ĐƢỜNG VẬN CHUYỂN từ bên ngoài đến Có: PHƢƠNG TIỆN VỆ SINH, • Phƣơng tiện rửa tay, dụng cụ, BẢO HỘ LAO ĐỘNG hóa chất làm vệ sinh • Bảo hộ cho nhân viên 37 38 38 VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RA NGOÀI CƠ SỞ Y TẾ CẦN ĐẢM BẢO NHỮNG YÊU CẦU GÌ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RA NGOÀI CƠ SỞ Y TẾ QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI HỒ SƠ THEO DÕI VÀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI 39 40 10
  11. 17/01/2014 QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI CHẤT THẢI Ký hợp đồng với cơ sở có tƣ cách pháp nhân trong việc vận chuyển, xử lý TÍNH PHÁP LÝ TÍNH PHÁP LÝ • Vận chuyển bằng phƣơng tiện chuyên Trường hợp địa phương chưa có cơ sở đủ dụng (theo Thông tư 12/2006/TT- tư cách pháp nhân, cơ sở y tế phải báo BTNMT) cáo với chính quyền địa phƣơng để giải CTYT CTYT quyết NGUY HẠI NGUY HẠI • Hiện đã thay thế bằng Thông tƣ 12/2011/TT-BTNMT Trƣớc khi vận chuyển tới nơi tiêu hủy phải: • Đóng gói trong các thùng CT CT • Tránh bị bục vỡ trên đường vận chuyển GIẢI PHẪU GIẢI PHẪU 41 42 QUY ĐỊNH VẬN CHUYỂN HỒ SƠ THEO DÕI, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI CHẤT THẢI TÍNH PHÁP LÝ CHỨNG TỪ CTYT NGUY HẠI, CT THÔNG THƢỜNG SỔ THEO DÕI LƢỢNG CT ĐƢỢC CHUYỂN ĐI TIÊU HỦY PHÁT SINH HÀNG NGÀY (theo mẫu quy định tại Thông tư 12/2006/TT-BTNMT) CTYT Trƣớc khi vận chuyển đi tiêu hủy phải: NGUY HẠI • Đựng trong 2 lƣợt túi màu vàng • Đóng riêng trong thùng hoặc hộp • Dán kín nắp Hiện đã sửa đổi bổ sung theo Thông tƣ 12/2011/TT-BTNMT CT • Ghi nhãn “CHẤT THẢI GIẢI PHẪU” GIẢI PHẪU 43 44 11
  12. 17/01/2014 XỬ LÝ, TIÊU HỦY CHẤT THẢI RẮN Y TẾ 45 46 XỬ LÝ, TIÊU HỦY XỬ LÝ, TIÊU HỦY CHẤT THẢI RẮN Y TẾ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ CÁC MÔ HÌNH XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTR Y TẾ LÀM SAO ĐÂY 1 Chọn MÔ HÌNH TRUNG TÂM XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTYT NGUY HẠI TẬP TRUNG CƠ SỞ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTYT NGUY HẠI CHO CỤM CƠ SỞ Y TẾ 2 Chọn CÔNG NGHỆ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTYT NGUY HẠI TẠI CHỖ 47 48 12
  13. 17/01/2014 XỬ LÝ, TIÊU HỦY XỬ LÝ, TIÊU HỦY Các cơ sở y tế CHỌN LỰA MÔ THẢI RẮN Y TẾ CHẤT HÌNH xử lý, tiêu hủy CRT y tế CHẤT THẢI RẮN Y TẾ CĂN CỨ VÀO CÁC MÔ HÌNH CÁC CÔNG NGHỆ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTR Y TẾ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTR Y TẾ CHỌN MÔ HÌNH XỬ LÝ, TIÊUNÀO ĐÂY TRUNG TÂM HỦY CTYT NGUY HẠI • Quy hoạch TIÊU CHÍ LỰA CHỌN TẬP TRUNG • Yếu tố địa lý • Điều kiện kinh tế và LÀ GÌ môi trƣờng CƠ SỞ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTYT NGUY HẠI CHO CỤM CƠ SỞ Y TẾ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTYT NGUY HẠI TẠI CHỖ 49 50 XỬ LÝ, TIÊU HỦY CHẤT THẢI RẮN Y TẾ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ VÀ TIÊU HỦY CTYT NGUY HẠI CÁC CÔNG NGHỆ XỬ LÝ, TIÊU HỦY CTR Y TẾ 1 2 3 4 THIÊU ĐỐT KHỬ KHUẨN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ trong LÕ ĐỐT bằng HƠI NÓNG ẨM VI SÓNG KHÁC BẢO ĐẢM TIÊU CHUẨN MÔI TRƢỜNG Đạt tiêu chuẩn môi trƣờng KHUYẾN KHÍCH ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU CỦA CÁC CÔNG ƢỚC ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƢỜNG QUỐC TẾ MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN 51 52 13
  14. 17/01/2014 Chất thải y tế CHẤT THẢI CÓ NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO 1 NGUY HẠI 2 THÔNG THƢỜNG 1 Xử lý BAN ĐẦU Đem CHÔN gần nơi phát sinh CT LÂY NHIỄM HÓA HỌC PHÓNG XẠ BÌNH CHỨA ÁP SUẤT NGUY HẠI • Túi nylon VÀNG 2 • Hòa vào CT LÂY NHIỄM Chọn PHƢƠNG PHÁP Dƣợc phẩm Sinh hoạt xử lý ban đầu Sắc nhọn quá hạn từ buồng bệnh Sau xử lý ban đầu CT THÔNG THƢỜNG bằng công nghệ đạt Không Hoạt động chuyên môn, tiêu chuẩn: Chất HHNH 3 ĐIỀU KIỆN ? sắc nhọn không dính máu, dịch, v.v. SAU XỬ LÝ BAN ĐẦU CT TÁI CHẾ TIỆT KHUẨN bằng Có nguy cơ Hành chính 1. Nhiệt ướt Chất gây độc 2. Vi sóng lây nhiễm tế bào 3. Công nghệ hiện cao Có thể xử lý dưới dạng đại khác Ngoại cảnh Chất chứa Giải phẫu KLN 53 54 CHẤT THẢI Phương pháp XỬ LÝ BAN ĐẦU CÓ NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO CT CÓ NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO KHI NÀO ? 1 Xử lý BAN ĐẦU Đem CHÔN KHỬ KHUẨN gần nơi phát sinh CT • Dung dịch Cloramin B 1-2%, Javel 1-2%; hóa chất khử khuẩn khác • ÁP DỤNG TẠMVÀNG • Túi nylon THỜI khi chưa có sơ sở xử • ≥ 30 phút • Tuân thủ: 2 lý chất thải y tế nguy hại đạt tiêu chuẩn tại địa phương. • Hòa vào CT LÂY NHIỄM Khử khuẩn  Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất Chọn PHƢƠNG PHÁP bằng HÓA CHẤT  Quy định của Bộ Y Tế. xử lý ban đầu • Địa điểm hố chôn lấp: Sau xử lý ban đầu  Theo quy định của chính quyền CT THÔNG THƢỜNG bằng công nghệ đạt  Được sự chấp thuận của cơ quan quản lý môi tiêu chuẩn: 3 ĐIỀU KIỆN ?phương. trường tại địa • Cho vào máy khử khuẩn bằng hơi nóng. Khử khuẩn • Vận hành theo đúng hướng dẫn của nhà sản SAU XỬ LÝ BAN ĐẦU • Hố chôn lấp phải đáp ứng các yêu cầu. bằng HƠI NÓNG xuất CT TÁI CHẾ TIỆT KHUẨN bằng • Không chôn chất thải lây1. nhiễm lẫn với Nhiệt ướt 2. Vi sóng chất thải thông thƣờng. 3. Công nghệ hiện Có thể xử lý dưới dạng đại khác Khử khuẩn • Đun sôi liên tục (Xem thêm các tiêu chí trong Quy chế 43) bằng ĐUN SÔI • ≥ 15 phút 55 56 14
  15. 17/01/2014 CHẤT THẢI CHẤT THẢI LÂY NHIỄM LÂY NHIỄM TIỆT KHUẨN CÔNG NGHỆ TIỆT KHUẨN CÔNG NGHỆ KHỬ KHUẨN KHỬ KHUẨN CHÔN LẤP KHỬ KHUẨN KHỬ KHUẨN CHÔN LẤP THIÊU ĐỐT bằng: ĐẠI ĐẠT HIỆN THIÊU ĐỐT bằng: ĐẠI ĐẠT HIỆN bằng NHIỆT ƢỚT bằng VI SÓNG HỢP VỆ SINH bằng NHIỆT ƢỚT bằng VI SÓNG HỢP VỆ SINH 1.TIÊU CHUẨN Nhiệt ướt 1.TIÊU CHUẨN Nhiệt ướt 2. Vi sóng 2. Vi sóng 3. Công nghệ 3. Công nghệ hiện đại khác hiện đại khác • ÁP DỤNG TẠM THỜI khi chưa có sơ sở xử lý chất thải y tế nguy hại đạt tiêu chuẩn tại địa phương. • Địa điểm hố chôn lấp:  Theo quy định của chính quyền  Được sự chấp thuận của cơ quan quản lý môi trường tại địa phương. • Hố chôn lấp phải đáp ứng các yêu cầu. CT THÔNG THƢỜNG CT TÁI CHẾ • Không chôn chất thải lây nhiễm lẫn với THÔNG THƢỜNG thường. CHẾ CT chất thải thông CT TÁI 57 (Xem thêm các tiêu chí trong Quy chế 43). 58 Xử lý Xử lý CHẤT THẢI SẮC NHỌN CHẤT THẢI GIẢI PHẪU THIÊU ĐỐT CHÔN • Bọc trong hai lớp túi CHÔN trong HỐ XI-MĂNG CHUYÊN DỤNG Như CT LÂY NHIỄM trong LÕ ĐỐT CHUYÊN DỤNG màu vàng trong hố bê tông có (Slide #54). • Đóng thùng đáy và nắp kín Có: • Đáy • Thành CHÔN • Nắp đậy ở nghĩa trang. Bằng BÊ-TÔNG 59 60 15
  16. 17/01/2014 Xử lý Xử lý CHẤT THẢI HÓA HỌC NGUY HẠI CHẤT THẢI DƢỢC PHẨM TRẢ LẠI NHÀ CUNG CẤP Theo hợp đồng THIÊU ĐỐT trong LÕ ĐỐT (cùng với chất thải lây nhiễm) Có nhiệt độ cao THIÊU ĐỐT CHÔN LẤP trong LÕ ĐỐT TỶ LỆ PHA TRỘN: tại BÃI CHÔN LẤP CT NGUY HẠI 1. CT dược phẩm, hóa học: 65% PHÁ HỦY 2. Vôi: 15% 3. Xi-măng: 15% • Trung hòa 4. Nước: 5% TRƠ HÓA • Thủy phân kiềm QUY TRÌNH TRƠ HÓA CHÔN LẤP 1. Pha trộn các thành phần theo tỷ lệ THẢI VÀO HTXL NƢỚC THẢI Chất thải dược phẩm (trơ hóa trước khi chôn) 2. Một khối đồng nhất dưới dạng cục (pha loãng trước) DẠNG LỎNG 3. Đem đi chôn. 61 62 Xử lý Xử lý chất thải CHẤT THẢI GÂY ĐỘC TẾ BÀO CHỨA KIM LOẠI NẶNG Theo hợp đồng TRẢ LẠI NHÀ CUNG CẤP TRẢ LẠI NHÀ SẢN XUẤT Thu hồi KLN Có nhiệt độ cao THIÊU ĐỐT Xem Phụ lục 2: Một số thuốc CÁC BƢỚC: trong LÕ ĐỐT gây độc tế bào thường sử TIÊU HỦY 1. Cho chất thải vào các thùng, dụng trong y tế và nhiệt độ tối tại NƠI TIÊU HỦY AN TOÀN hộp bằng kim loại hoặc nhựa thiểu để tiêu hủy chất gây CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP polyethylen có tỷ trọng cao GIÁNG HÓA độc tế bào. thành hợp chất không nguy hại 2. Thêm các chất cố định (xi măng, vôi, cát) ĐÓNG GÓI KÍN TRƠ HÓA, sau đó CHÔN LẤP Sử dụng một số chất oxy hóa 3. Để khô và đóng kín tại như KMnO4, H2SO4, v.v..... BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI TẬP TRUNG 4. Thải ra bãi thải 63 64 16
  17. 17/01/2014 Chất thải PHÓNG XẠ Xử lý, tiêu hủy BÌNH ÁP SUẤT Cơ sở y tế sử dụng chất phóng xạ và dụng cụ thiết bị liên quan đến chất phóng xạ phải tuân theo các quy định hiện hành của pháp luật về an toàn bức xạ. TRẢ LẠI NƠI SẢN XUẤT TÁI SỬ DỤNG CHÔN LẤP THÔNG THƢỜNG Bình áp suất có thể tích nhỏ 65 66 Xử lý, tiêu hủy CHẤT THẢI THÔNG THƢỜNG • Theo danh mục chất thải thông thường được tái chế, tái sử dụng (Phụ lục 4). TÁI CHẾ, TÁI SỬ DỤNG • Không có yếu tố lây nhiễm và các chất hóa học nguy hại XỬ LÝ NƢỚC THẢI • Chỉ cung cấp cho tổ chức cá nhân có giấy phép hoạt động và có chức năng tái chế chất thải. •Cơ sở y tế giao cho một đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức, kiểm tra, giám sát chặt chẽ XỬ LÝ VÀ TIÊU HỦY việc xử lý chất thải thông thường theo đúng CHÔN LẤP quy định để phục vụ mục đích tái chế, tái sử tại bãi chôn lấp chất thải dụng. trên địa bàn 67 68 17
  18. 17/01/2014 XỬ LÝ NƢỚC THẢI (NT) XỬ LÝ NƢỚC THẢI (NT) CẦN ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU VỀ CƠ SỞ Y TẾ CẦN LÀM GÌ QUY ĐỊNH CHUNG HỆ THỐNG THU GOM NT HỆ THỐNG XỬ LÝ NT 69 70 QUY ĐỊNH CHUNG THU GOM NƢỚC THẢI 1 Có HT THU GOM và HT XLNT Đối với các BV không có ĐỒNG BỘ CÔNG TRÌNH HTXL NT CẦN QUAN TÂM 2 Bổ sung Có HTXL NT, nhưng • Bị hỏng không hoạt động HTXL NT HOÀN CHỈNH • Hoạt động không hiệu quả 3 Tu bổ, nâng cấp LÀ GÌ để VẬN HÀNH ĐẠT TIÊU CHUẨN MÔI TRƢỜNG • Đối với BV xây mới 4 • Đƣợc cơ quan có thẩm Bắt buộc quyền phê duyệt CÓ HTXL NT TRONG HẠNG MỤC XÂY DỰNG PHÙ HỢP với: 5 CÔNG NGHỆ XLNT • Các điều kiện địa hình ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU CHUẨN MÔI TRƢỜNG • Kinh phí đầu tư • Chi phí vận hành và bảo 6 trì ĐỊNH KỲ KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG NT, LƢU GIỮ HỒ SƠ XLNT 71 72 18
  19. 17/01/2014 THU GOM NƢỚC THẢI HỆ THỐNG XỬ LÝ NT 1 • PHÙ HỢP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ • XỬ LÝ nước thải ĐẠT TIÊU CHUẨN môi trường 2 PHÙ HỢP với lƣợng nƣớc thải phát HỆ THỐNG THU GOM NT HỆ THỐNG XỬ LÝ NT CÔNG SUẤT sinh 3 XẢ THẢI THUẬN LỢI cho việc kiểm tra, giám sát THU GOM RIÊNG nước bề mặt và nước thải Phải có BỂ THU GOM BÙN 4 BÙN THẢI Quản lý như CHẤT THẢI RẮN Y TẾ Hệ thống NGẦM hoặc CÓ NẮP ĐẬY 5 • Định kỳ kiểm tra chất lượng NT SAU KIỂM TRA, VẬN HÀNH XỬ LÝ • SỔ quản lý VẬN HÀNH • Kết quả kiểm tra chất lượng liên quan 73 74 XỬ LÝ KHÍ THẢI PHÕNG XÉT NGHIỆM Ở ĐÂU XỬ LÝ KHÍ THẢI 75 76 19
  20. 17/01/2014 XỬ LÝ KHÍ THẢI XỬ LÝ KHÍ THẢI Thiết bị sử dụng khí hóa chất độc Thiết bị sử dụng khí hóa chất độc PHÕNG XÉT NGHIỆM PHÕNG XÉT NGHIỆM hại phải có: Ở ĐÂU hại phải có: • hệ thống XỬ LÝ KHÍ • đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra Trang bị • hệ thống XỬ LÝ KHÍ • đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường môi trường • Hệ thống thông khí KHẨU TRANG • Hệ thống thông khí KHO HÓA CHẤT, KHO HÓA CHẤT, KHOTHAN HOẠT TÍNH ! • TỦ HỐT HƠI KHÍ ĐỘC • TỦ HỐT HƠI KHÍ ĐỘC KHO DƢỢC PHẨM Đảm bảo tiêu chuẩn quy định DƢỢC PHẨM Đảm bảo tiêu chuẩn quy định Khí thải lò đốt phải được: Khí thải lò đốt phải được: LÕ ĐỐT CTR Y TẾ • XỬ LÝ LÕ ĐỐT CTR Y TẾ • XỬ LÝ • ĐẠT TIÊU CHUẨN môi trường Việt • ĐẠT TIÊU CHUẨN môi trường Việt Nam 77 Nam 78 MỘT SỐ THỦ TỤC, HỒ SƠ PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ CTYT SỔ đăng ký CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI GIẤY PHÉP XẢ THẢI • Có HTXL NT • NT sau xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIẤY PHÉP QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI Chỉ cần KHI BV xử lý CYTY cho cơ sở y tế khác XÁC ĐỊNH, PHÂN ĐỊNH CTNH THEO QCVN 07:2009/BTNMT • Tro xỉ sau đốt • Bùn thải từ HTXL NT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG (ĐTM), • TẦN SUẤT: 3 THÁNG/LẦN CAM KẾT BVMT, ĐỀ ÁN BVMT • NT sau xử lý • Khí thải lò đốt BÁO CÁO • Tro xỉ sau đốt 79 GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ĐỊNH KỲ • Môi trƣờng làm việc 80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2