Bài giảng Giữ khách hàng bằng quan hệ gồm có những nội dung chính sau: Tiếp thị dựa trên quan hệ, giữ khách vs. thu hút khách hàng, chu kỳ sống của khách hàng, các thành phần của tài sản khách hàng, 4P và chu kỳ sống của khách hàng. Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Giữ khách hàng bằng quan hệ - TS. Vũ Thế Dũng
- GIỮ KHÁCH HÀNG BẰNG QUAN HỆ
TS. Vũ Thế Dũng
21/04/2008
- Tóm tắt các ý chính của buổi học trước
Khách hàng đánh giá sản phẩm và dịch vụ có
thể hoàn toàn khác cách mà các nhà kỹ thuật
đánh giá
Sự hài lòng của khách hàng là nhiệm vụ mấu
chốt của Marketing
Cấu trúc của sự hài lòng thay đổi theo thời
gian, thay đổi theo loại sản phẩm và dịch vụ,
thay đổi theo nhu cầu của khách hàng
CSI là bộ công cụ chuẩn hóa hướng dẫn các
công ty trong hoạt động tiếp thị
Quản trị sự hài lòng còn phải chú ý đến các
lời phàn nàn của khách hàng
2
- Mục tiêu buổi 4
Tiếp thị dựa trên quan hệ
Giữ khách vs. thu hút khách hàng
Chu kỳ sống của khách hàng
Các thành phần của tài sản khách hàng
4P và chu kỳ sống của khách hàng
3
- Relationship Marketing
Khái niệm chủ đạo của RM là việc
xây dựng, phát triển, và duy trì các
mối quan hệ dài hạn với không chỉ
khách hàng, mà cả các bên thứ ba
như nhà cung cấp, kênh phân phối,
đối thủ cạnh tranh, chính phủ…
Thông qua các quan hệ dài hạn, các
đối tác đạt mục tiêu của mình.
4
- Lợi ích cho doanh nghiệp
Lợi nhuận cao hơn
Giảm chi phí: chi phí giao dịch và tiếp thị
Tăng doanh thu trên từng khách hàng
Giảm độ nhạy giá của khách hàng
Giảm rủi ro trong kinh doanh
Dễ dàng và hiệu quả hơn cho công tác nghiên cứu
thị trường
Lợi ích xã hội:
Niềm tin
Sự hiểu biết lẫn nhau
Được tôn trọng
Giúp nhau khi khó khăn
Tình bạn
5
- Lợi ích cho khách hàng
Chất lượng tốt hơn
Nhận được các dịch vụ đặc biệt từ nhà cung cấp
Được cá thể hóa sản phẩm và dịch vụ theo yêu cầu
Lợi ích xã hội:
Được tôn trọng
Được tin tưởng
Giảm stress khi mua hàng
Giảm rủi ro trong kinh doanh
Tình bạn
Sự hiểu biết lẫn nhau
6
- Chi phí của quan hệ dài hạn
Giảm kiểm soát
Chi phí duy trì quan hệ
Chi phí cơ hội
7
- Mô hình cơ bản
Giá trị Hài lòng Trung thành Lợi nhuận
Trung thành về thái độ
Trung thành về hành vi
8
- Các thành phần của các mối quan hệ thành công
Cam kết
Niềm tin
Liên kết:
Cá nhân
Xã hội
Tài chính
Cấu trúc
Hai bên cùng văn hóa/ cùng mục tiêu
Truyền thông chặt chẽ
Hợp tác và giải quyết mâu thuẫn tốt
Không cơ hội chủ nghĩa
9
- Giöõ gìn vaø phaùt trieån quan heä
Ñaùnh giaù vaø löïa Choïn khaùch
haøng
Vieáng thaêm khaùch haøng
Trao ñoåi nhaân söï
Hai nguoàn cung caáp
Trôû thaønh khaùch haøng cuûa nhaø
cung caáp
Hôïp ñoàng daøi haïn
Coå phaàn cheùo
Hôïp nhaát haøng doïc
Quan heä xaõ hoäi
- Chu kỳ sống của khách hàng
Tài sản khách hàng
Doanh thu
Khách
Khách hàng lần
hàng đầu & quay
tiềm lại sớm
năng Khách Khách
hàng hàng
chính bỏ đi
Thời gian
- Tăng 5% tỷ lệ duy trì khách hàng
Tỷ lệ gia tăng của tài sản khách hàng
- 4P và Tài sản khách hàng
Prospects First time Early Core Defectors
buyers Repeat Customer
Buyers
Quảng cáo Nhận thức Củng cố Củng cố Cá thể hóa Xin lỗi
Bán hàng Phone call Sales Sales Sales Sales
Presentation Presentation Presentation Presentation
Giá Thấp Trung bình Tăng Cao hơn Cao
Khuyến Thử Tương tự Giới hạn Phần Xin lỗi
mãi dùng thử thưởng
Sản phẩm Cơ bản Bổ sung Bán thêm Bán thêm Bán thêm
thêm
Dịch vụ Giới hạn Giải quyết Giải quyết Dịch vụ cá Giải quyết
khách hàng vấn đề vấn đề nhân vấn đề
- Các thành phần của Tài sản khách
hàng
Thu hút khách Giữ khách hàng
hàng (Retention)
(Acquisition)
Bán cộng thêm
(Add-on Selling)
- Thu hút khách hàng
• Qui tắc 1: Thu hút khách hàng cho đến khi
giá trị tương lai của khách hàng tạo ra lớn
hơn chi phí thu hút khách hàng
• Qui tắc 2: Khi bạn mở rộng nỗ lực thu hút
khách hàng, tỷ lệ hồi đáp của khách hàng sẽ
thấp đi
• Qui tắc 3: Lợi nhuận từ giữ khách hàng càng
lớn thì đầu tư để thu hút khách hàng càng
nhiều
• Qui tắc 4: Lợi nhuận thu về từ khách hàng
mới thu hút ở giai đoạn đầu càng cao thì chi
phí thu hút càng nên được đầu tư nhiều hơn
- Chiến lược thu hút
Cao
Siêu lợi nhuận Đầu tư lâu dài
Ăn bánh trả tiền Tái cấu trúc/
Thấp Giảm đầu tư
Nhanh Lâu
Thời gian thu hồi vốn đầu tư để thu hút khách hàng
- Qui trình thu hút khách hàng
Xác định khách hàng mục tiêu
Tạo nhận thức và định vị sản phẩm
Định giá thu hút
Dùng thử
Kinh nghiệm và sự thỏa mãn
Định giá sau khi thu hút và tạo giá trị dài hạn
cho sản phẩm và dịch vụ
- Công cụ thu hút khách hàng – cơ sở dữ liệu
Loại thông tin Nguồn
Tiềm năng mua của khách Lực lượng bán hàng
hàng Nghiên cứu thị trường
Các tính chất của khách hàng Lực lượng bán hàng
Nghiên cứu thị trường
Tài sản khách hàng Kế toán, NCTT
Cấu trúc tổ chức của khách NCTT, Lực lượng bán hàng
hàng
Những cá nhân có ảnh hưởng NCTT, Lực lượng bán hàng
chính
Sản phẩm của đối thủ cạnh NCTT, Lực lượng bán hàng
tranh
Thái độ của khách hàng NCTT
- Công cụ thu hút khách hàng
Đo lường
1. Xác định số lượng khách hàng tiềm năng trong
một giai đoạn cụ thể mà ta muốn liên hệ
2. Dự kiến chi phí để liên hệ và thu hút khách hàng
3. Dự kiến số lượng khách hàng tiền năng trở
thành người mua lần đầu
4. Đánh giá doanh thu và lợi nhuận của nhóm
khách hàng lần đầu ở lần mua đầu tiên
5. Lấy (4-2)/3 để xác định chi phí thu hút khách
hàng
- Công cụ thu hút khách hàng
Phân tích thông tin
Xác định phân khúc khách hàng mục tiêu
Xác định tỷ lệ thu hút khách hàng
Xác định tỷ lệ giữ khách hàng và tỷ lệ khách
hàng bỏ đi
Xác định cơ hội cho bán hàng cộng thêm
Hiểu và đánh giá phản ứng của khách hàng đối
với các chương trình marketing
Theo dõi và phân tích xu hướng mua của khách
hàng
Dự báo xu hướng mua trong tương lai
Phát triển chiến lược bán hàng phù hợp