Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 5 - Bạch Quốc Khánh
lượt xem 2
download
Bài giảng "Hệ thống cung cấp điện: Chương 5 - Tính toán chế độ xác lập hệ thống cung cấp điện" được biên soạn với các nội dung chính sau: Sơ đồ thay thế hệ thống cung cấp điện; Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật điện; Tính toán chế độ xác lập điện. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 5 - Bạch Quốc Khánh
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện Chương 5. Tính toán chế độ xác lập hệ thống cung cấp điện PGS.TS. Bạch Quốc Khánh Bộ môn Hệ thống điện Đại học Bách Khoa Hà Nội 1 Nội dung Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 1. Sơ đồ thay thế HTCCĐ 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật 3. Tính toán chế độ xác lập Bạch quốc Khánh 2 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 1
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 1. Sơ đồ thay thế Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây Điện trở (R): Phát nóng do hiệu ứng Joule. ro [/km]. Điện kháng (X): Do dòng điện xoay chiều gây nên từ trường tự cảm EE3425 - Hệ thống cung cấp điện của từng dây dẫn và hỗ cảm giữa các dây dẫn với nhau. xo [/km]. Dung dẫn (B): Do điện áp xoay chiều gây nên điện trường giữa các dây dẫn với nhau và với đất như các bản của tụ điện. bo [1/ km]. Điện dẫn (G): Điện áp cao gây ra điện trường lớn trên bề mặt dây dẫn, có thể gây ra hiện tượng ion hoá không khí quanh dây dẫn (vầng quang điện) dẫn đến tổn hao Bạch quốc Khánh công suất tác dụng. go [1/ km]. 1 3 1. Sơ đồ thay thế Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây Điện trở ρ : Điện trở suất (.m) Điện trở một chiều (/m): R = F : Thiết diện dây (m2) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện F Điện trở phụ thuộc nhiệt độ: t0 : Nhiệt độ thiết kế (20oC) R = R 1 + α(t − t ) R0 : Điện trở ở t0 () Cu: = 3,93.10-3(1/oC) : Hệ số hiệu chỉnh Al: = 4,03.10-3(1/oC) Điện trở một chiều và điện trở xoay chiều: Bạch quốc Khánh Hiệu ứng bề mặt 50 or 60Hz (khác 0-2%) 2 4 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 2
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 Điện cảm μ D D L= 1 + 4ln = 2 × 10 ln (H/km) 8π r 0.779r D X = 2πfL = 0.1213 × ln (/km) 0.779r EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 0 : Từ thẩm của không khí (4.10-4H/km) r: Bán kính dây dẫn (m) Dm : Khoảng cách trung bình hình học (GMD) (m) D = (D ×D ×D Dab, Dbc, Dac : Khoảng cách giữa các pha a b c a r D =D Dab Dbc Bạch quốc Khánh Dac b c r D = 2. D = 1,26D Dbc 3 5 1. Sơ đồ thay thế Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây Điện dung 2πε 10 1 (/km) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện C= = (F/km) ; X = D D 2πfC ln 18 × ln r r 0 : Hằng số điện môi không khí (𝜀 = F/m) × × r: Bán kính dây dẫn (m) Dm : Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha (GMD) (m) Điện dẫn Bạch quốc Khánh ∆P Pvq0 : Tổn thất vầng quang (W/km) G= (1/km) U Un : Điện áp định mức (kV) 4 6 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 3
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 1. Sơ đồ thay thế Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 1.1. Sơ đồ thay thế đường dây Sơ đồ thay thế đường dây R X Sơ đồ mạng 2 cửa hình EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Thông số tập trung B G B G 2 2 2 2 Tổng trở: Z = R + jX = ro.l + jxo.l Tổng dẫn: Y = G + jB = go.l + jbo.l Áp dụng • ĐDK 110kV, Bỏ qua G • Cáp ngầm 35-22kV, • Cáp ngầm dưới 22kV khoảng cách dài: • ĐDK trung áp, Bỏ qua Y Bạch quốc Khánh • Cáp ngầm dưới 22kV khoảng cách ngắn (
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.1. Tổn thất điện áp . . . U1 I U2 Đường dây một phụ tải R+jX +j P+jQ ∆U̇ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện U̇ R, X: Tổng trở đường dây 𝛿U Uđm: Điện áp định mức 𝜃 Icosθ U̇ ∆U +1 U1, U2: Điện áp dây nguồn và phụ tải 3İR 3İX I: Dòng điện nhánh İ −jIsinθ P, Q: Công suất nhánh ∆U̇ = U̇ − U̇ = 3. İ. Z = 3. I cos θ − jI sin θ . R + jX PR + QX PX − QR = +j = ∆U + jδU Thông tư 39/2010/TT-BCT U U Bạch quốc Khánh PR + QX PR + QX Lưới phân phối: ∆U̇ ≈ ∆U = ≈ Umax Ucp = 5%Uđm U Uđ 7 9 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.1. Tổn thất điện áp Tổn thất trên đường dây có phụ tải phân bố đều Xét tổn thất điện áp do tải công suất l EE3425 - Hệ thống cung cấp điện tác dụng trên dx cách cuối đường dây một khoảng x: dx x 𝑃 P . dR P . x. r dx d∆U = = 𝑙 𝑙 Uđ Uđ 2 2 Tổng tổn thất điện áp do tải CSTD Nguồn 𝑃=𝑃𝑙 P . x. r dx P . r . l P. R Po: Mật độ phụ tải (kW/km) ∆U = = = Uđ 2. Uđ 2. Uđ Bạch quốc Khánh Q. X P. R + Q. X Tương tự, ∆U = ⇒ ∆U = ∆U + ∆U = 2. Uđ 2. Uđ 8 10 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 5
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.2. Tổn thất công suất – Tổn thất điện năng Tổn thất công suất đường dây một phụ tải S P +Q ∆P = 3. I . R = 3 × ×R≈ R EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 3U Uđ P +Q ∆Q = X Uđ Tổn thất công suất trạm biến áp 1 S n: Số máy biến áp ∆P = n × ∆P + × × ∆P Smax: Công suất tải lớn nhất n Sđ . của trạm biến áp Bạch quốc Khánh I % × Sđ . 1 u % × Sđ . S ∆Q = n × + × × 100 n 100 Sđ . 9 11 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.2. TTCS – TTĐN Tổn thất công suất của đường dây phụ tải phân bố đều Mật độ dòng điện tải Io (A/m), chiều dài đường dây l (m) EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Tổn hao trên dx: l d ∆P = 3I . r = 3(I . x) . r dx dx x 𝐼 Tổng tổn hao: 𝑙 2𝑙 3 3 ∆P = 3I . r = 3(I . x) . r dx Nguồn 𝐼=𝐼 𝑙 = I .r .l = I R Bạch quốc Khánh Io: Mật độ dòng điện phụ tải (A/km) 10 12 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 6
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.2. TTCS – TTĐN Tổn thất điện năng theo đồ thị phụ tải điển hình Tổn thất điện năng đường dây EE3425 - Hệ thống cung cấp điện P +Q ∆A = ∆P t dt = ∆P . ∆t = R ∆t Uđ Tổn thất điện năng trạm biến áp 1 P +Q ∆A = n. ∆P . T + ∆P ∆t n Sđ . n: Số máy biến áp trong trạm biến áp T: Thời gian đóng điện trạm biến áp Bạch quốc Khánh 11 13 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.2. TTCS – TTĐN Tổn thất điện năng theo thời gian tổn thất lớn nhất Tổn thất điện năng đường dây EE3425 - Hệ thống cung cấp điện P +Q ∆A = ∆P .τ = R τ Uđ Tổn thất điện năng trạm biến áp 1 S ∆A = n. ∆P . T + ∆P τ n Sđ . n: Số máy biến áp trong trạm biến áp 1 : Diện tích Pmax x Tmax. 2 : ĐTPT T: Thời gian đóng điện trạm biến áp : Thời gian tổn thất công suất lớn nhất của đường dây, trạm biến áp Bạch quốc Khánh = (0,124+Tmax.10-4)2.8760 Tmax: Thời gian sử dụng công suất lớn nhất của phụ tải 12 14 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 7
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.2. TTCS – TTĐN Tính toán tổn thất điện năng (𝐿𝐹 < 𝐿𝑠𝐹 < 𝐿𝐹) theo hệ số tổn thất EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Hệ số tải (Load factor): P A T LF = = = P P .T T Hệ số tổn thất (Loss factor): ∆P ∆A τ LsF = = = Quan hệ giữa LF và LsF ∆P ∆P . T T Quan hệ thực nghiệm LsF và LF: c = 0,2 (UK và Australia) Bạch quốc Khánh c = 0,3 (USA, đô thị) LsF = c. LF + 1 − c . LF c = 0,16 (USA, nông thôn) 13 15 2. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 2.2. TTCS – TTĐN Tổn thất điện năng đường dây ∆A = ∆P .τ Pmax: Tổn thất công suất lớn nhất EE3425 - Hệ thống cung cấp điện = ∆P . T. 𝐿𝑠𝐹 : Thời gian tổn thất công suất lớn nhất Tổn thất điện năng trạm biến áp 1 S ∆A = n. ∆P . T + . . ∆P . τ n Sđ . 1 S = n. ∆P + . ∆P . LsF 𝑇 Bạch quốc Khánh n Sđ . 14 16 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 8
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 Ví dụ 5.1. ĐDK 10kV, 5km, dây AC-70 cung cấp điện cho một xí nghiệp có công suất 1600kVA, cos = 0,75. Xí nghiệp vận hành 2 ca, Tmax = 4000h. Kiểm tra tổn thất điện áp. Tính tổn thất điện năng? ĐDK AC-70 có r0 = 0,46/km, x0 = 0,34/km. R = r0.l = 0,46.5 = 2,3, X = x0.l = 0,34.5 = 1,7 Công suất chạy trên đường dây : cos = 0,75 sin = 0,66 P = S.cos = 1600.0,75 = 1200kW, Q = S.sin = 1600.0,66 = 1056kVAr PR + QX 1200.2,3 + 1056.1,7 ∆U = = = 455,52V = 4,55%Uđ ≤ ∆U = 5%Uđ Uđ 10 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện S 1600 ∆P = R= 2,3 10 = 58,88kW Uđ 10 = (0,124 + Tmax.10-4) 2.8760 = (0,124 + 4000.10-4) 2.8760 = 2405h A = P. = 58,88 . 2405 = 141606kWh Ví dụ 5.2. TBATG 1 MBA: SđmB = 10MVA, 35/10kV, PN = 60kW, P0 = 14kW. Phụ tải cực đại Smax = 8MVA, Tmax = 5000h. Tính tổn thất công suất và tổn thất điện năng TBATG. 1 S 8 ∆P = n × ∆P + × × ∆P = 14 + 60 = 52,4𝑘𝑊 n Sđ . 10 Bạch quốc Khánh = (0,124 + Tmax.10-4) 2.8760 = (0,124 + 5000.10-4) 2.8760 = 3410h 1 S 8 ∆A = n × ∆P . 𝑇 + × ∆P . 𝜏 = 14.8760 + 60 . 3410 = 253584𝑘𝑊ℎ n Sđ . 10 15 17 3. Tính toán chế độ xác lập Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 3.1. Thiết lập bài toán Cấu trúc lưới 3 pha EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Một nguồn cấp, sơ đồ hình tia, liên thông (lưới phân phối điện) Thông tin ban đầu Sơ đồ lưới điện Thông số các phần tử (đường dây, MBA) Điện áp nguồn Phụ tải Yêu cầu tính toán Dòng điện các nhánh Bạch quốc Khánh Điện áp các nút 16 18 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 9
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 3. Tính toán chế độ xác lập Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 3.1. Thiết lập bài toán Quét xuôi Trình tự tính toán İ İ İ 0 1 2 n-1 n Z 01 Z12 Z Lập sơ đồ thay thế và Nguồn 01 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện xác định chiều công Ṡ Ṡ Ṡ ( ) Ṡ suất trên các nhánh Quét ngược Quét xuôi (Forward Sweep): Áp dụng Kirchoff I cho các nút từ phụ tải xa nhất trở về nguồn để - Tính trào lưu công suất các nhánh. - Tính tổn thất công suất các nhánh. Quét ngược (Backward Sweep): Tính Bạch quốc Khánh tổn thất điện áp nhánh và điện áp các nút từ nguồn đến nút phụ tải xa nhất 17 19 3. Tính toán chế độ xác lập Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 3.2. Phương pháp cộng phụ tải Tính toán lưới phân phối khi bỏ qua Y đường dây Sơ đồ thay thế đường dây bỏ qua Y EE3425 - Hệ thống cung cấp điện ‒ Lưới hạ áp ‒ ĐDK trung áp ‒ Cáp ngầm trung áp (22, 35)kV khoảng cách ngắn (
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 ‒ Lập sơ đồ thay thế Ṡ ‒ Tính trào lưu công suất 6 (Quét xuôi) Ṡ Nút 3: Ṡ = Ṡ Ṡ Ṡ Nút 4: Ṡ = Ṡ Ṡ 5 7 3 Ṡ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Nút 2: Ṡ = Ṡ + Ṡ + Ṡ Ṡ Ṡ Nút 6: Ṡ = Ṡ U0 0 1 2 Ṡ Ṡ Ṡ Nút 7: Ṡ = Ṡ Ṡ Ṡ 4 Nút 5: Ṡ = Ṡ + Ṡ + Ṡ Ṡ Nút 1: Ṡ = Ṡ + Ṡ + Ṡ S Với nhánh ik: ∆Ṡ = ∆P + j∆Q = (R + jX ) Uđ ‒ Tính điện áp các nút (Quét ngược) Bạch quốc Khánh P .R + Q .X ∆U = U = U − ∆U Uđ 19 21 3. Tính toán chế độ xác lập Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 3.2. Phương pháp cộng phụ tải Tính toán lưới phân phối có xét dung dẫn đường dây Sơ đồ thay thế đường dây bỏ qua G EE3425 - Hệ thống cung cấp điện ‒ ĐDK 110kV ‒ Cáp ngầm trung áp (22-35)kV khoảng cách lớn (≥1km) Phải xét tổn thất công suất nhánh Snhánh khi tính trào lưu công suất các nhánh. Khi tính tổn thất công suất nhánh Snhánh, coi điện áp lưới là điện áp định mức: U=Uđm Bạch quốc Khánh 20 22 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 11
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 Phía nguồn Phía tải – Sơ đồ tương đương một phần tử đường dây. Ṡ Ṡ ∆Ṡ S′̇ Ṡ i k – Khi tính phân bố trào lưu công Z suất (Forward sweep) Q Q j j Q 2 2 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện S′̇ = Ṡ − j ; Q = B . Uđ 2 S′̇ P′ + Q′ Ṡ = S′̇ + ∆Ṡ ; ∆Ṡ = R + jX = R + jX Uđ Uđ Q Ṡ = Ṡ − j 2 – Khi tính toán tổn thất điện áp nhành và điện áp nút (Backward sweep) P .R +Q .X P .X − Q .R ∆U̇ = +j ⟹ U̇ = U̇ − ∆U̇ U U Bạch quốc Khánh … P .R + Q .X P .X − Q .R ∆U̇ = +j ⟹ U̇ = U̇ − ∆U̇ U U 21 23 Ví dụ 5.3: Phụ tải của xí nghiệp: S1 = 1000kVA, cos1 = 0,8; Tổn thất điện năng AC-70 S2 = 3000kVA, cos2 = 0,6; S3 = 2000kVA, cos3 = 0,8 mạng điện ? Dây dẫn: AC-70 có ro = 0,46/km 3km Ṡ Trạm biến áp: 2 MBA; SđmB = 4000kVA, 35/10kV Po = 12,5kW; PN = 42kW Tmax của các xí nghiệp đều bằng 5000 giờ. AC-70 Ṡ Sơ đồ thay thế, giả thiết chiều công suất nhánh 2km R12 = 0,46.2 = 0,92; R13 = 0,46.3 = 1,38 Ṡ EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Ṡ = S . cosφ + j. S . sinφ = 800+ j600 (kVA) Ṡ = S . cosφ + j. S . sinφ̇ =1800+j2400 (kVA) S = S . cosφ + j. S . sinφ =1600+j1200 (kVA) Tính toán phân bố công suất các nhánh Ṡ = Ṡ ; Ṡ = Ṡ ; Ṡ = Ṡ + Ṡ + Ṡ = Ṡ + Ṡ + Ṡ = 4200 + j4200 (kVA) Tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện năng các nhánh = (0,124 + Tmax.10-4)2.8760 = (0,124 + 5000.10-4)2.8760 = 3410giờ S S 3000 ∆P = R = R = 0,92. 10 = 82,8kW ⟹ A12 = P12. = 82,8.3410 Uđ Uđ 10 = 282348(kWh) S S 2000 Bạch quốc Khánh ∆P = R = R = 1,38. 10 = 55,2kW ⟹ A13 = P13. = 55,2.3410 Uđ Uđ 10 = 188232 (kWh) 1 S 1 5940 ∆A = N . ∆P . T + ∆P τ =2.12,5.8760 + . 42 3410 = 376916(kWh) N Sđ . 2 4000 ⟹ A = A + A12 + A13 = 376916 + 282348 + 188232 = 847961(kWh) 24 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 12
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 3. Tính toán chế độ xác lập Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 3.3. Phương pháp sử dụng hệ số đồng thời Chế độ max 2 P P2 Max chung: N PN1max 1 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Nhánh N-1: PN1max tại t1 Max riêng: P 3 P3 Nhánh 1-2: P12max tại t2 Nhánh 1-3: P13max tại t3 Hệ số đồng thời (Chương 2) P K = P +P Bạch quốc Khánh P = P +P 23 25 3. Tính toán chế độ xác lập Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ 3.3. Phương pháp sử dụng hệ số đồng thời Phía nguồn Giả thiết Sc Tính cho chế độ phụ tải cực đại. EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Các giả thiết khác tương tự phương pháp S1 … Sn cộng phụ tải. Phía phụ tải Trình tự tính toán Trình tự tính toán tương tự phương pháp cộng phụ tải. Chỉ lưu ý khi tính toán trào lưu công Ṡ = K . Ṡ suất các nhánh dùng Kirchoff 1 cho các nút (phụ tải nguồn) phải thêm hệ số đồng thời Ví dụ 5.4: Tương tự ví dụ 5.3. Khi tính toán trào lưu công suất các nhánh Bạch quốc Khánh Ṡ = Ṡ ; Ṡ = Ṡ ; Ṡ = K × (Ṡ + Ṡ + Ṡ ) = 0,85(4200 + j4200) = 3570 + j3570(kVA) 24 26 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 13
- EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021 ĐIỆN - Chương 5 Tài liệu tham khảo Chương 5. Tính toán CĐXL HTCCĐ [1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988. [2] Trần Đình Long, Nguyễn Sỹ Chương, Lê Văn Doanh, Bạch Quốc Khánh, EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Hoàng Hữu Thận, Phùng Anh Tuấn, Đinh Thành Việt, Sách tra cứu về chất lượng điện năng, Nhà xuất bản Bách Khoa - Hà Nội, 2013 Bạch quốc Khánh 39 27 EE3425 - Hệ thống cung cấp điện Bạch quốc Khánh 28 Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống điện/BKHN 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 2 - Phụ tải điện và các phương pháp tính toán (t2)
0 p | 376 | 64
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 1 - Tổng quan hệ thống cung cấp điện
0 p | 795 | 55
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 3 - Các sơ đồ và kết cấu hệ thống cung cấp điện
44 p | 18 | 4
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 1 - Tổng quan về hệ thống cung cấp điện
46 p | 22 | 4
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 5 - TS. Nguyễn Đức Tuyên
37 p | 17 | 4
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 9 - Bảo vệ Rơ le và tự động hóa trong hệ thống cung cấp điện
68 p | 11 | 4
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 5 - Tính toán về điện trong hệ thống cung cấp điện
47 p | 43 | 3
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 4 - Phân tích kinh tế - kỹ thuật trong cung cấp điện
13 p | 9 | 3
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 10 - TS. Nguyễn Đức Tuyên
35 p | 10 | 3
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Tuyên
33 p | 14 | 3
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Tuyên
50 p | 13 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 9 - TS. Nguyễn Đức Tuyên
42 p | 19 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 4 - Bạch Quốc Khánh
15 p | 13 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 3 - Bạch Quốc Khánh
9 p | 20 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương mở đầu - Bạch Quốc Khánh
12 p | 15 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 3 - TS. Nguyễn Đức Tuyên
15 p | 8 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cung cấp điện: Chương 8 - Bạch Quốc Khánh
29 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn