`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
1
Các HTTT tích hpng
dng trong doanh nghip
Chương5
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
2
Problem: Legacy systems designed for old
business model; system needed to support
new consumer, products, business processes
Solution: SAP enterprise resource planning
system
Demonstrates use of technology to support
new business models and efficiency, integrate
crossenterprise data for single, consistent
view
Introduction
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
3
Làm thếnào hthng doanh nghipgiúp cho các
doanh nghipđạtđượcsựđiuhànhưuvit?
Làm thếnào hthng qunlíchui cung ng phihp
lpkếhoch,snxutvàhucnvi nhà cung cp?
Làm thếnào hthng qun quan hkhách hàng
giúp doanh nghipđạtđượcsgngũica khách hàng?
Nhng thách thcđượcđặtrachocácng dng
doanh nghiplàgìvàlàmthếnào các ng dng doanh
nghipsdng công nghmi?
Mctiêu
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
4
Hthng hoch định ngunlc doanh nghip (ERP-
Enterprise Resource Planning) (Hthng doanh
nghip)
Bcác module phnmmtíchhp dùng mtcơs
dliutp trung thng nht.
Dliuthuthptnhiu phòng ban catchcđể s
dng gnnhưttccác hotđộng kinh doanh nib
công ty.
Thông tin nhpvàotrongmt quy trình thì ngay lp
tcđược cung cp cho các quy trình khác.
5.1HThochđịnhngunlcdoanhnghip(ERP)
T LUN
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
5
Enterprise systems
feature a set of
integrated software
modules and a
central database
that enables data to
be shared by many
different business
processes and
functional areas
throughout the
enterprise.
Figure 9-1
HowEnterpriseSystemsWork
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
6
Phnmmdoanhnghip
Xây dng hàng ngàn quy trình kinh doanh đượcxác
định trước thông qua các thchànhcôngvicttnht
ichínhkếtoán
Ngunnhânlc
Snxut
Bánhàngtiếpth
Đểthchin,doanhnghipcn:
Chnchcnăngcahệthnghọmunsửdng.
Chnquitrìnhcaphnmmphùhpviquytrình
kinhdoanhcadoanhnghip.
Sửdngbngcuhìnhphnmmđểđiuchnh
chophùhpviyêucu.
5.1HThochđịnhngunlcdoanhnghip(ERP)
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
7
Giá trkinh doanh caphnmm doanh nghip
Tăng hiuquhotđộng
Cung cp thông tin toàn tchcđể htrra quyết
định
Kích hottính năng phnng nhanh chóng vicác
yêu cuca khách hàng vthông tin hoccácsn
phm
Bao gmcáccông cphân tích để đánh giá hiu
suttng thtchc
5.1HThochđịnhngunlcdoanhnghip(ERP)
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
8
Tt các các hotđộng (các bên) liên quan mtcáchtrctiếp
hocgiántiếp trong vicđáp ng nhu cu khách hàng
Chui cung ng bao gm nhà snxut; nhà cung cp, nhà
cung ng vnti, kho bãi, nhà phân phi/người bán l
khách hàng
Bên trong mi doanh nghip, chui cung ng bao gmttc
các chcnăng liên quan trong vicđáp ng nhu cukhách
hàng (phát trinsnphm, marketing, snxut, phân phi, tài
chính dch vkhách hàng)
dchui cung ng btgitca Nike
1-8
Hthng qunlíchui cung ng (SCM - Supply
Chain Management)
Chui cung ng là gì?Chui cung ng là gì?
5.2Hệthngqunchuicungứng(SCM)
T lun
T lun
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
9
-Mng lướitchcvàquytrìnhđể:Mua nguyên liu, biến
nhng nguyên liuđó thành snphm phân phisn
phm-Thượng lưu (upstream supply chain)
Bao gmcáchotđộng mua smgia nhà sn
xut các nhà cung cpcah cnhng
nhà cung cpca các nhà cung cp.
Ba
thành
phn
ca
chui
cung
ng
- Trung lưu (internal supply chain)
Bao gmttccác hotđộng bên trong công ty
để chuyncácđầu vào thành các đầura,tínht
thiđimcácđầuvàođi vào trong tchcđến
thiđimcácsnphmđược phân phirakhi
tchc
-Hlưu (downstream supply chain)
Phn này bao gmttccác hotđộng nhm
phân phisnphmđến khách hàng cui cùng.
5.2Hệthngqunchuicungứng(SCM)
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
10
This figure illustrates the major entities in Nike’s supply chain and the flow of
information upstream and downstream to coordinate the activities involved in buying,
making, and moving a product. Shown here is a simplified supply chain, with the
upstream portion focusing only on the suppliers for sneakers and sneaker soles.
Figure 9-2
Nike’sSupplyChain
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
11
Hiu ng dây chuyn
(Bullwhip effect)
Thông tin v nhu cu
sn phm b bóp méo
khi nó đi t mt thc th
đến chui cung ng
Chiếnlược Just - In - Time:
Thành phnđếnkhiđược
yêu cu
Thành phmvn chuyn
sau khi rikhi dây
chuynlpráp
D tr bo him (Safety stock)
Đệm cho s thiếu linh hot trong
chui cung ng
S thiếu hiu qu tăng chi
phí điu hành ca công ty
Có th tiêu tn đến
25% cho chi phí điu hành
Qun lí chui cung ng
5.2Hệthngqunchuicungứng(SCM)
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
12
Inaccurate information
can cause minor
fluctuations in demand
for a product to be
amplified as one moves
further back in the
supply chain. Minor
fluctuations in retail
sales for a product can
create excess
inventory for
distributors,
manufacturers, and
suppliers.
Figure 9.3
TheBullwhipEffect
T LUN
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
13
Môhìnhchui cung ng hinti
Cho phép hoch định nhu cu
•Tiưu hóa ngun cung ng,
kếhoch snxut
•Thiếtlpmcđộ hàng tnkho
•Xácđịnh các phương thcvnti
Qun dòng chysn
phm xuyên sutt
trung tâm phân phivà
nhà kho
Hthng thchinchui cung ng
Hthng hoch định chui cung ng
Phn mm Qun lí chui cung ng
5.2Hệthngqunchuicungứng(SCM)
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
14
Vnđề cachui cung ng toàn cu
Khongcáchđịalnhơn
Thigiankhácnhau
Nhngngườithamgiađếntừcácnướckhácnhau
Tiêu chunhiusut khác nhau
Các yêu cu pháp khác nhau
Internetgiúp qunlýcácvnđề phctptoàncu
Qunlýkho
Qun giao thông
HucnLogistics
Gia công
5.2Hệthngqunchuicungứng(SCM)
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
15
Sm hơn h
thng SCM
Sp xếp da
vào nhng d
đoán tt nht
v nhu cu
Mô hình đẩyMô hình kéo
S dng Web
Đơn đặt hàng
ca khách
hàng kích
hot s kin
trong chui
cung ng
Internet có kh
năng di chuyn t
chui cung ng
liên tc sang
chui cung ng
đồng thi
Mng lưới
phc tp ca
các nhà cung
cp có th
điu chnh
ngay lp tc
Qun lí chui cung ng
5.2Hệthngqunchuicungứng(SCM)
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
16
The difference between push- and pull-based models is
summarized by the slogan Make what we sell, not sell what we
make.
Figure 9-4
PushVersusPullBasedSupplyChainModels
T LUN
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
17
The emerging Internet-driven supply
chain operates like a digital logistics
nervous system. It provides
multidirectional communication
among firms, networks of firms, and
e-marketplaces so that entire
networks of supply chain partners
can immediately adjust inventories,
orders, and capacities.
Figure 9-5
TheEmergingInternetDrivenSupplyChain
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
18
Giá trkinh doanh cahSCM
Qunlýđượcnguncungcp yêucu;gimmc
tnkho
Cithindchvụgiaohàng
Tăng tcđộ đưasnphmrathịtrường
Sửdngtàisnhiuquảhơn
Gimchiphíchuicungứngdnđếntănglinhun
Tngchiphíchuicungứngthể75% cangânsách
hotđộng
Cithin bán hàng
5.2Hệthngqunchuicungứng
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
19
Quntrquan hkhách hàng (CRM)
Nhnbiếtkháchhàng
Trongcácdoanhnghipln,rt nhiukháchhàngtươngtác
vicôngty
HCRM:
Nmbtvàtíchhpdữliukháchhàngtừkhpnơitổchc
Cngcốphântíchdữliukháchhàng
Phânphithôngtinkháchhàngvàohệthngkhácnhau
cácđimtiếpxúckháchhàngtrêntoàndoanhnghip
Cungcpi nhìndoanhnghipduynhtcakháchhàng
5.3Quntrịquanhệkháchhàng
`Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
20
CRM systems examine
customers from a
multifaceted
perspective. These
systems use a set of
integrated applications
to address all aspects
of the customer
relationship,
including customer
service, sales, and
marketing.
Figure 9-6
CustomerRelationshipManagement(CRM)
T LUN