intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hiệu quả sử dụng đèn ánh sáng đỏ trong thiết lập tĩnh mạch ngoại biên ở các bệnh nhi khó thiết lập - CNĐD Trần Nguyễn Thanh Thúy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

18
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hiệu quả sử dụng đèn ánh sáng đỏ trong thiết lập tĩnh mạch ngoại biên ở các bệnh nhi khó thiết lập trình bày xác định tỷ lệ TLTMNB thành công ngay lần đầu; Mô tả các đặc điểm của nhóm trẻ thất bại khi TLTMNB ngay lần đầu; Xác định tỷ lệ soi thấy tĩnh mạch ngoại biên khi dùng đèn ánh sáng đỏ; Mối liên quan của việc soi thấy TMNB và việc TLTMNB thành công; Mô tả đặc điểm về thời gian khi sử dụng đèn ánh sáng đỏ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hiệu quả sử dụng đèn ánh sáng đỏ trong thiết lập tĩnh mạch ngoại biên ở các bệnh nhi khó thiết lập - CNĐD Trần Nguyễn Thanh Thúy

  1. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐÈN ÁNH SÁNG ĐỎ TRONG THIẾT LẬP TĨNH MẠCH NGOẠI BIÊN Ở CÁC BỆNH NHI KHÓ THIẾT LẬP CNĐD TRẦN NGUYỄN THANH THÚY
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ - BÀN LUẬN HẠN CHẾ KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ - BÀN LUẬN HẠN CHẾ KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
  4. • TLTMNB quan trọng • Tỷ lệ thất bại TLTMNB cao • Giảm tỷ lệ thất bại TLTMNB mang lại nhiều lợi ích • Các phương pháp giảm tỷ lệ thất bại: đèn soi hồng ngoại, siêu âm, đèn soi ánh sáng đỏ
  5. Tỉ lệ thành công khi sử dụng đèn ánh sáng đỏ trong hỗ trợ TLTMNB?
  6. ĐẶT VẤN ĐỀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ - BÀN LUẬN HẠN CHẾ KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
  7. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT: Xác định tỷ lệ TLTMNB thành công sau sử dụng đèn ánh sáng đỏ MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT: 1. Xác định tỷ lệ TLTMNB thành công ngay lần đầu 2. Mô tả các đặc điểm của nhóm trẻ thất bại khi TLTMNB ngay lần đầu 3. Xác định tỷ lệ soi thấy tĩnh mạch ngoại biên khi dùng đèn ánh sáng đỏ 4. Mối liên quan của việc soi thấy TMNB và việc TLTMNB thành công 5. Mô tả đặc điểm về thời gian khi sử dụng đèn ánh sáng đỏ
  8. ĐẶT VẤN ĐỀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ - BÀN LUẬN HẠN CHẾ KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
  9. • Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang • Cỡ mẫu: • Xử lý: Epidata 3.1, Stata 14.2
  10. TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU 1. Tuổi 0 - 15T 2. Trẻ nhập khoa Cấp cứu BVNĐ1 3. Trẻ có tình trạng suy hô hấp → sau khi được hỗ trợ hô hấp ổn định và bắt đầu TLTMNB TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ: Sốc
  11. TRẺ NHẬP VIỆN CÓ DẤU HIỆU SUY HÔ HẤP QUY HỖ TRỢ HÔ HẤP ỔN ĐỊNH TRÌNH ĐD THƯC HIỆN TLTMNB (Không sử dụng đèn) LẤY + THÀNH CÔNG - MẪU THU THẬP E1-E2 TLTMNB CÓ DÙNG ĐÈN HỖ TRỢ NGHIÊN THU THẬP E - F CỨU NGƯỜI THU THẬP LẬP HỒ SƠ NC, HOÀN THÀNH CÁC CÂU A, B, C, D (CÓ THỂ TRA HỒ SƠ/ HỎI THĂM BỆNH SAU ĐÓ)
  12. SƠ ĐD CHÀO HỎI – XĐ NGƯỜI BỆNH - THÔNG BÁO - GIẢI THÍCH - CHUẨN BỊ DỤNG CỤ ĐỒ CỘT GARROT - CHỌN VỊ TRÍ TIÊM QUY SÁT KHUẨN DA TRÌNH SK TAY NHANH – MANG GĂNG THIẾT ĐÂM KIM → MÁU CHẢY RA CHUÔI KIM → LÙI NÒNG KIM LẬP MÁU CHẢY RA CANNULA/ BƠM NACL 0,9% NHẸ TAY, KHÔNG PHÙ TMNB
  13. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU Bệnh viện Nhi đồng 1 III. Thông tin bệnh lý Khoa Cấp cứu PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ Chẩn đoán tại khoa ________________________________________________ SỬ DỤNG ĐÈN ÁNH SÁNG ĐỎ TRONG TLTMNB Ở TRẺ _________________________________________ (D1) KHÓ THIẾT LẬP Người lập phiếu : Ngày lập phiếu : _ _ d/_ _m / _ _ y (A1) Tiền căn bệnh mạn tính ________________________________________________ _________________________________________ (D2) Giờ :_ _ h _ _ m (A2) I. Hành chính Tiền căn nhập viện Có  Không  (D3) Số hồ sơ: Ngày nhâp viện: _ _ d/_ _m / _ _ y(B1) (trước đây ) Số lần nhập viện trước ________ lần (D4) đây Giới: Nam  Nữ (B2) Ngày sinh: _ _ d/_ _m / _ _ y (B3) Tiền căn sinh non Có  Không  (D5) Tự đến: (B4) Chuyển viện: (B5) Đã thiết lập mạch máu Có  Không  (D6) Địa chỉ: Nơi chuyển viện: (B7) ngoại biên tuyến trước (B6) II. Cân nặng – chiều cao – sinh hiệu Mạch máu ngoại biên Có  Không  (D7) Cân nặng : _ _, _ _ kg Chiều cao : _ _, _ _ cm (C2) thiết lập còn sử dụng (C1) được SpO2 : _ _ % ( C5) Nhịp tim : _ _ lần/ phút Vị trí tuyến trước đặt  Mu bàn tay  Khủy tay  Mu bàn chân (C3) Nhiệt độ : _ _ oC ( C6)  Cẳng tay  Trên khủy tay (D8) Nhịp thở : _ _ lần/ phút Loại kim sử dụng  22G 24G (D9) (C4)
  14. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NGHIÊN CỨU Nếu thiết lập thất bại,  Chích tuỷ xương IV. Thiết lập mạch máu ngoại biên tại khoa phương pháp tiếp cận  TL.TMTT (E9) mạch máu được sử  Bộc lộ TM Thành công ngay lần 1 Có  Không  (E1) dụng kế tiếp là: V Phần của điều dưỡng thực hiện Thời gian thành công lần 1 _ _ giây (E2) Điều dưỡng viên tham ________________________________________________ Soi thấy tĩnh mạch ngoại Có  Không  (E3) gia lấy vein _______________(F1) biên cho lần 2 Nhận xét về ven của ca  ven nhỏ  ven không thẳng  ven không thấy Soi tại vị trí  Mu bàn tay  Khủy tay  Mu bàn chân trên   Cẳng tay  Trên khủy tay (E4) gậy thất bại lần 1 ____________________________________________(F2) Thiết lập tĩnh mạch ngoại Có  Không  (E5) biên thành công sau soi đèn Đèn soi hồng ngoại có _ _ lần (E6)  Có  Không (F3) Số lần thử đến khi thành giúp ích cho việc thiết công lập tĩnh mạch ngoại Thời gian lần thiết lập _ _ giây (E7) biên không ca vừa rồi thành công sau soi đèn hay không? Loại kim sử dụng và số  22G ____ cây  24G _____ cây (E8) lượng tương ứng Lý do đèn không hiệu  soi vẫn không thấy quả ?  tôi dùng kinh nghiệm nhiều hơn (F4) Tổng thời gian hoàn thành _ _ phút _ _ giây  __________________________( lý do khác ) ( từ khi thắt garo đến khi thành công dù lần 1 hay 2)
  15. ĐỊNH NGHĨA CÁC BIẾN SỐ • Số lần thử: Số lần đâm kim qua da và rút ra dù thành công hay thất bại • Thành công: sau khi đưa kim luồn vào tĩnh mach→máu chảy ra ở chuôi kim→ rút nòng kim ra có máu chảy ra ở cannula hoặc bơm NaCl 0,9% vào nhẹ tay, không phù nơi tiêm • Thời gian thành công lần 1: khoảng thời gian sau thắt garo đến khi TLTMNB thành công không sử dụng đèn
  16. ĐẶT VẤN ĐỀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ - BÀN LUẬN HẠN CHẾ KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
  17. TẦN SỐ TỈ LỆ % Giới tính Nam 106 66,25 Nữ 56 33,75 ĐẶC Nhóm tuổi + 1-15 tuổi 41 25,79 - ĐIỂM 1 tháng -
  18. TỈ LỆ TLTMNB THÀNH CÔNG NGAY LẦN ĐẦU
  19. MỐI Thành công lần đầu Không thành công lần đầu (n=117) Giá trị p (n=43) LIÊN Cân nặng (kg)2 10,97 (1,56) 6,52 (0,68) 0.0028# QUAN Chiều cao (cm)2 75,77 (4,70) 60,02 (2,19) 0,0008# GIỮA Nhịp tim (lần/phút)2 146,51 (4,41) 146,89 (2,44) 0,946# Nhịp thở (lần/phút)2 43,97 (2,13) 50,40 (1,30) 0,011# TLTMNB SpO2 (%)2 94,21 (1,39) 90,39 (1,16) 0,069# THÀNH Nhiệt độ (oC)2 36,93 (0,11) 37,45 (0,53) 0,551# Số lần nhập viện2 0,65 (1,16) 0,63 (0,10) 0,921# CÔNG Số kim sử dụng2 1,02 (0,02) 2,59 (0,16) 0.0001# LẦN ĐẦU Tổng thời gian thiết lập 50,84 (5,40) 230,70 (32,85) 0,0012# nhóm thành công lần đầu & CÁC (giây) 1: Tần số (%) 2: Trung bình ( Độ lệch chuẩn) *Phép kiểm χ2 #Phép kiểm t test YẾU TỐ
  20. MỐI Thành công lần đầu Không thành công lần đầu (n=117) Giá trị p LIÊN (n=43) Nam1 QUAN 34 (32,08) 72 (67,92) 0,038* 45 (83,33) GIỮA Nữ 9 (16,67)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2