Bài giảng Hóa đại cương - Chương 5: Axit carboxylic
lượt xem 1
download
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 5: Axit carboxylic, cung cấp cho người học những kiến thức như: Tên gọi; tính chất vật lý; điều chế; tính chất hóa học của axit carboxylic. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 5: Axit carboxylic
- R C OH O I. Tên gọi: 1. Tên thông thường: Xuất phát từ nguồn gốc (hầu hết từ gốc Latin, một số gốc Hy Lạp). Thường sử dụng: iso, sec, tert, neo. Còn sử dụng đánh số theo mẫu tự Hy Lạp: a, b, g … H C OH CH3 C OH CH3-CH2-COOH O O Axit formic Axit axetic Axit propionic (formica → kiến) (acetum → dấm) (proto → đầu tiên pion → béo) 1
- CH3-CH2-CH2-COOH CH3 CH CH2 COOH CH3 Axit butyric Axit isovaleric (Axit b-metylbutyric) (butyrum → bơ) (valerian → cây nữ lang) CH3-(CH2)4-COOH CH3-(CH2)6-COOH CH3-(CH2)8-COOH Axit caproic Axit caprilic Axit capric (caper → dê) CH3-(CH2)10-COOH CH3-(CH2)12-COOH CH3-(CH2)14-COOH Axit lauric Axit myristic Axit palmitic (laurus → nguyệt quế) (palmitin → dầu cọ) CH3-(CH2)16-COOH Axit stearic (stearin → mỡ động vật) H O H Axit oleic (dầu oliu) OH (oleum → dầu) Axit cis-9-octadecenoic O HO Axit linoleic (linoleum → hạt lanh) Axit cis,cis-9,12-octadecadienoic O HO a (ALA) : all-cis-9,12,15-octadectrienoic acid O Axit linolenic HO g (GLA) : all-cis-6,9,12-octadectrienoic acid 2
- CH3 C C COOH CH3 C CH2 COOH O O O Axit axetoaxetic Axit pyruvic (Axit axetylformic) (Axit 3-oxobutanoic) (Axit 2-oxobutanoic) COOH COOH OH CH3 Axit o,m,p-toluic Axit salicilic COOH COOH COOH COOH COOH COOH Axit phtalic Axit isophtalic Axit terephtalic HOOC-COOH HOOC-CH2-COOH HOOC-(CH2)2-COOH Axit oxalic Axit malonic Axit succinic (malum → táo) (succinium → hổ phách) HOOC-(CH2)3-COOH HOOC-(CH2)4-COOH Axit glutaric Axit adipic (gluten) (adipis → béo) 3
- H H H COOH HOOC COOH HOOC H Axit maleic Axit fumaric COOH COOH H OH CH3 CH COOH HOOC CH2 C CH2 COOH H OH OH COOH OH Axit lactic Axit citric Axit tartic (lactum → sữa) (tartarum → cặn rượu nho) 2. Tên quốc tế: Axit + Tên mạch hidrocarbon + oic (không cần STT) HC C COOH CH3 HC CH COOH Axit propinoic Axit 2-butenoic Nhị chức: Axit + tên mạch hidrocarbon + dioic (không cần STT) Et CH3 HOOC-(CH2)8-COOH HOOC CH2 CH CH2 CH2 CH CH2 COOH Axit decandioic Axit 3-etyl-6-metyloctandioic 4
- Đa chức: CH2 COOH HOOC CH2 CH2 CH CH2 CH2 CH2 COOH Axit 4-carboximetyloctandioic COOH COOH HOOC CH2 C CH2 COOH HOOC CH2 CH2 CH CH2 CH2 COOH OH Axit 2-hidroxipropan-1,2,3-tricarboxylic Axit pentan-1,3,5-tricarboxylic Axit vòng: Axit + tên vòng + carboxylic COOH COOH COOH Br Axit 3-brombenzencarboxylic Axit benzen-1,2-dicarboxylic COOH COOH COOH Axit xiclohexan-1,2-dicarboxylic Axit 1-xiclopentencarboxylic 5
- 3. Tên este, muối: Tên este: tên gốc axit bỏ ic thêm at + tên gốc ankyl (áp dụng với cả tên thông thường và tên quốc tế) → carboxylat ankyl. CH3 C O CH2 CH2 CH CH3 Axetat isoamyl O CH3 Etanoat isoamyl Tên muối: tên gốc axit bỏ ic thêm at + tên cation COONa CH3COONH4 Benzoat natri Axetat amoni II. Tính chất vật lý: Các axit đơn chức đều là chất lỏng hoặc chất rắn. Các axit thơm đều là chất rắn. Tạo liên kết hidro liên phân tử nên có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn các nhóm chức hữu cơ khác có cùng số C. Tạo liên kết hidro với H2O nên tan tốt trong nước. O H O R C C R O H O 6
- III. Điều chế: 1. Phản ứng oxi hóa: a. Từ anken, ankin: R CH CH R' KMnO4 RCOOH + R’COOH to R C C R' b. Từ aren (có dây nhánh): điều chế axit thơm a b CH2 CH2 CH3 COOH KMnO4 to + CH3COOH b. Từ rượu I, andehit: R-CH2-OH [O] RCOOH R-CH=O 7
- 2. Điều chế từ các dẫn xuất của axit: Dùng phản ứng thủy phân trong môi trường axit H+ R C Cl + H 2O RCOOH + HCl O H+ R C O C R + H 2O 2RCOOH O O R C N + H+ + 2H2O RCOOH + NH4+ R C NH2 + H+ + H 2O RCOOH + NH4+ O NaOH R C OR' RCOONa + R’OH to H+ O RCOOH H+ R C OR' RCOOH + R’OH to O 8
- 3. Từ tác chất Grignard: - + R MgX +O C O R C OMgX H+ R C OH H2O O O 1) CO2 RMgX RCOOH Axit (+1C) 2) H3O+ 1) HCHO [O] RMgX R-CH2OH RCOOH 2) H3O+ 4. Tổng hợp malonic: pka ≈ 17-19 H R a NaNH2 R X a C C C C C C -Ha O O O pka ≈ 13 H EtOOC EtOOC NaOEt R X EtO C C C OEt CH CH R EtOH EtOOC EtOOC O H O COOH H3O+ ∆ R CH R-CH2-COOH to -CO2 COOH 9
- EtOOC EtOOC EtOOC NaOEt R X C R CH R C R EtOH EtOOC EtOOC EtOOC R COOH H3O+ ∆ R C R CH COOH to -CO2 COOH R R EtOOC EtOOC EtOOC NaOEt R' X C R CH R C R EtOH EtOOC EtOOC EtOOC R' COOH H3O+ ∆ R C R CH COOH to -CO2 COOH R' R' IV. Tính chất hóa học: + C O H - O Tuy cũng chứa nhóm C=O nhưng axit carboxylic lại không cho phản ứng cộng thân hạch như carbonyl (phản ứng với CN-, NaHSO3, NH3, …) 10
- 1. Tính axit: R C O H H+ + R C O R C O O O O (cộng hưởng p-s-p) ka của axit carboxylic khoảng 10-5 (pka≈5). Tính axit mạnh hơn phenol, ancol nhưng yếu hơn các axit vô cơ mạnh như: HCl, H2SO4, … R-COOH > HOH > ROH > RC CH > R-H Những nhóm rút điện tử làm tăng tính axit, những nhóm đẩy điện tử làm giảm tính axit. Đối với axit thơm những nhóm rút điện tử ở vị trí orto, para làm tăng tính axit, ngược lại những nhóm cho điện tử ở vị trí này làm giảm tính axit. Axit carboxylic thể hiện tính axit qua các phản ứng : + Phản ứng với kim loại: Na, Zn, … + Phản ứng với oxit kim loại: CaO, … + Phản ứng với bazơ: NaOH, NH3, … + Phản ứng với muối của axit yếu: CaCO3, … 11
- 2. Phản ứng tạo các dẫn xuất của axit: a. Clorua axit: R C OH + PCl5 R C Cl + POCl3 + HCl O O R C OH + SOCl2 R C Cl + SO2 + HCl O O b. Anhidric axit: P2O5 2R C OH R C O C R - H 2O O O O c. Amid: RCOOH + NH3 RCOONH4 RCOONH4 to RCONH2 + H2O d. Nitril: P2O5 R C NH2 R C N O e. Este (xem lại ancol): 12
- 3. Phản ứng thế Ha (Hell-Vohhard-Zelinsky): R CH2 COOH + Br2 P đỏ R CH COOH + HBr Br NH3 R CH COOH NH2 Ứng dụng R CH COOH a-amino acid Br - OH R CH COOH OH a-hidroxi acid 4. Phản ứng khử: RCOOH LiAlH4 RCH2OH 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương V: Dung dịch
6 p | 629 | 47
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương II: Liên kết hóa học
7 p | 375 | 34
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương IV: Tốc độ PƯ - cân bằng hóa học
3 p | 425 | 27
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - Nguyễn Kiên
18 p | 382 | 20
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 1 - Nguyễn Kiên
8 p | 444 | 17
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương III: Nhiệt hóa học
5 p | 179 | 16
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 5 - Nguyễn Kiên
13 p | 182 | 14
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 7 - Nguyễn Kiên
12 p | 145 | 13
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương I: Cấu tạo nguyên tử
7 p | 109 | 9
-
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 8 - Nguyên tố nhóm VI
20 p | 116 | 9
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 6 - Nguyễn Kiên
5 p | 116 | 8
-
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 2 - Hydrogen
10 p | 127 | 6
-
Bài giảng Hoá đại cương: Chương 0 - Nguyễn Văn Hòa (2022)
9 p | 24 | 4
-
Bài giảng Hoá đại cương và vô cơ: Chương 3 - TS. Nguyễn Khắc Hồng
15 p | 9 | 4
-
Bài giảng Hoá đại cương và vô cơ: Chương 2 - TS. Nguyễn Khắc Hồng
16 p | 9 | 3
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 6: Amin
13 p | 36 | 2
-
Bài giảng Hoá đại cương và vô cơ: Chương 1 - TS. Nguyễn Khắc Hồng
13 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn