intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 11 bài 26: Xicloankan

Chia sẻ: Nguyễn Minh Hoàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

185
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể sử dụng 8 bài giảng Xicloankan được thiết kế đẹp mắt và chi tiết để làm tư liệu tham khảo cho việc dạy và học. Học sinh cần nắm vững những kiến thức về Xicloankan sau bài học. Học sinh biết công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, tên gọi và đặc điểm cấu tạo phân tử của xicloankan. So sánh được sự giống và khác nhau về cấu tạo, tính chất của xicloankan với ankan. Học sinh hiểu vì sao cùng là hiđrocacbon no nhưng xicloankan lại có một số tính chất khác ankan (phản ứng cộng mở vòng đối với xicloankan có vòng 3, 4 cạnh).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 11 bài 26: Xicloankan

  1. HÓA HỌC 11 XICLOANKAN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1)Viết PTHH theo sơ đồ sau: (1) Natriaxêtat   Metan (2)   Metylclorua (3)   Metylenclorua  ( 4) Clorofom
  3. 2) Viết pt và gọi tên phản ứng trong các trường hợp sau: a/Lấy 1 mol isobutan tác dụng với 1 mol clo có chiếu sáng. b/Nung nóng 1 mol isobutan với xúc tác Cr2O3 để tạo thành C4H8. c/Đốt isobutan trong không khí.
  4. (1) Natriaxêtat   Metan (2)  Metylclorua (3 )   Metylenclorua (4)   Clorofom C aO (1)CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3   nung as (2) CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl as (3) CH3Cl + Cl2  CH2Cl2 + HCl as (4) CH2Cl2 + Cl2  CHCl3 + HCl as (5) CHCl3 + Cl2   CCl4 + HCl
  5. Viết pt và gọi tên phản ứng trong các trường hợp sau: a/Lấy 1 mol isobutan tác dụng với 1 mol clo có chiếu sáng. b/Nung nóng 1 mol isobutan với xúc tác Cr2O3 để tạo thành C4H8. c/Đốt isobutan trong không khí.
  6. Bài 26: XICLOANKAN Nội dung I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp: II ) Tính chất hóa học 1. Phản ứng thế 2. Phản ứng công mở vòng của xiclopropan và xiclobutan 3.Phản ứng tách 4. Phản ứng oxi hóa III) Điều chế IV) Ứng dụng
  7. I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp: 1. Cấu trúc phân tử của một số monoxicloankan Hãy quan sát công thức cấu tạo của một số phân tử xicloankan? Cho biết thế nào là xicloankan ? Công thức phân tử : C3H6 C4H8 C5H10 C6H12 C4H6 Công thức cấu tạo : - Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng - Có 2 Có loạicác xicloankan loại xicloankan : nào? CT chung của monoxicloankan? + Monoxicloankan : CnH2n (n>=3) + Polixicloankan.
  8. Hãy quan sát mô hình cấu tạo của một số monoxicloankan, các nguyên tử cacbon trong các phân tử đó có cùng nằm trên một mặt phẳng không ? Mô hình rỗng : Mô hình đặc : - Trừ propan, ở phân tử xicloankan các nguyên tử C không cùng nằm trên 1 mặt phẳng.
  9. I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp: 1. Cấu trúc phân tử của một số monoxicloankan - Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng - Có 2 loại xicloankan : + Monoxicloankan : CnH2n (n ≥ 3) + Polixicloankan. - Trừ propan, ở phân tử xicloankan các nguyên tử C không cùng nằm trên 1 mặt phẳng.
  10. I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp: 2. Đồng phân : Các monoxicloankan có mấy C thì có đồng phân ? - Mono xicloankan từ 4C trở lên có đp mạch C Hãy viết các đồng phân xicloankan của C6H12 ?
  11. I) Cấu trúc, đồng phân, danh pháp: 3. Gọi tên : - Quy tắc : số chỉ vị trí – tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an - Mạch chính là mạch vòng, đánh số sao cho tổng các chỉ số vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất. Hãy gọi tên các đồng phân xicloankan của C6H12 ? 1,1,2-trimetylxiclopropan 1,2-dimetylxiclobutan xiclohexan metylxiclopentan
  12. II) Tính chất hóa học : 1. Phản ứng thế So sánh đặc điểm cấu tạo của ankan và xicloankan ? + Cl as 2 .  -Giống :Chỉ có lk đơn  Cl + HCl -Khác : ankan mạch hở ; xicloankan mạch vòng . (Cloxiclopentan) Xicloankan có phản ứng nào giống ankan? toC Phản ứng thế + Br  Br + HBr 2 Viết phương trình chứng minh ?(bromxiclohexan)
  13. toC + Br2  Br + HBr to C Br Br H to C
  14. II) Tính chất hóa học : 2. Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan Xicloankan - Xiclopropan có phản cộngứng với H hóa học 2, Br nào khác 2, axít. với ankan không ? VìNi,80sao o C ? + H 2   CH3 CH2 CH3  Có, vì có cấu tạo khác nhau . (propan) Xiclopropan và xiclobutan có vòng kém bền nên cho + Br2  Br  CH 2  CH 2  CH 2  Br được pư cộng mở vòng(một trong các liên kết C-C bị (1,3-đibrompropan) bẻ gãy và tác nhân cộng vào hai đầu liên kết vừa bị gãy.) + HBr  CH 3  CH 2  CH 2  Br (1-brompropan) - Xiclobutan chỉ cộng với H2 + H2 Ni ,120O C  CH3  CH2  CH2  CH3  (butan)
  15. + H2  CH3 – CH2 – CH3 Xúc tác, toC Xúc tác, toC H H
  16. 3.Phản ứng tách: to,xt CH3 CH3 +3H2 metylxiclohexan Toluen(metylbenzen)
  17. II) Tính chất hóa học : Giống như hầu hết các hc hữu cơ khác xicloankan còn cho được pư nào? Phản ứng cháy 4. Phản ứng oxi hóa Viết pt pư cháy của xicloankan và xiclohexan. Cn H 2 n  32n O2  nCO2  nH 2O ; H  0 C6 H12  9O2  6CO2  6 H 2O ; H  3947,5kJ
  18. III. Điều chế - Tách trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏ. - Tách H2 từ ankan tương ứng -CH3 t , xt H2 CH3[CH2]5CH3  + IV. Ứng dụng Xicloankan dùng làm gì? - Dùng làm nhiên liệu, dung môi - Làm nguyên liệu để điều chế các chất khác: t , xt  + 3 H2 =O O2 ,Co 2   xiclohexan xiclohexanon
  19. CỦNG CỐ BÀI 1. Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau : a) Xiclo ankan là loại hiđrocacbon mạch vòng. [ ] Đ b) Hiđrocacbon mạch vòng là xicloankan . [ ] S c) Công thức phân tử của monoxicloankan là (CH2)n.[ ] S d) Công thức phân tử của xicloankan là CnH2n. [ ] S e) Công thức phân tử của monoxicloankan là CnH2n .[ ] Đ g) 6 nguyên tử C của xiclohexan cùng nằm trên một mặt phẳng. [ ] S h) 6 nguyên tử C của xiclohexan không cùng nằm trên một mặt phẳng. [ ] Đ
  20. 2. Hãy phân biệt propan và xiclopropan bằng phương pháp hóa học. Giải : - Lấy mẫu thử, đánh dấu. Dẫn hai khí trong hai mẫu thử qua dd nước brôm. - Mẫu nào làm nhạt mất màu nước brôm là xiclopropan, mẫu còn lại là propan. - Phản ứng : + Br2  Br CH2 CH2 CH2  Br
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2